Idiomkhông ló mặt
    (cái mũi cũng không thò ra) không ló mặt
  • Hoàn toàn không lộ diện.
  • 도무지 모습을 나타내지 않다.
khổng lồ
Tính từ형용사
    khổng lồ
  • Cái gì đó rất lớn.
  • 어떤 것이 아주 크다.
không lẽ
Phó từ부사
    không lẽ
  • Chưa biết chừng lại theo như dự đoán
  • 짐작대로 어쩌면.
không lẽ, chả lẽ
Thán từ감탄사
    không lẽ, chả lẽ
  • Từ nói khi cho thấy thái độ khẳng định mạnh mẽ đối với lời nói của đối phương, với nghĩa là như vậy mà không cần nói.
  • 말할 필요도 없이 그렇다는 뜻으로, 상대방의 말에 강한 긍정을 보일 때 하는 말.
Thán từ감탄사
    không lẽ, chả lẽ
  • Từ nói khi cho thấy thái độ khẳng định mạnh mẽ đối với lời nói của đối phương, với nghĩa là như vậy mà không cần nói.
  • 말할 필요도 없이 그렇다는 뜻으로, 상대방의 말에 강한 긍정을 보일 때 하는 말.
không lẽ nào, không có lí gì mà
    không lẽ nào, không có lí gì mà
  • Cấu trúc thể hiện sự tin chắc của người nói rằng không có khả năng hay lí do như nội dung mà từ ngữ phía trước thể hiện.
  • 앞의 말이 나타내는 내용에 대해 그럴 이유나 가능성이 없다는 말하는 사람의 확신을 나타내는 표현.
    không lẽ nào, không có lí gì mà
  • Cấu trúc thể hiện sự tin chắc của người nói rằng không có khả năng hay lí do như nội dung mà từ ngữ phía trước thể hiện.
  • 앞의 말이 나타내는 내용에 대해 그럴 이유나 가능성이 없다는 말하는 사람의 확신을 나타내는 표현.
Idiomkhông lọt tai
    không lọt tai
  • Nghe lời người khác nói một cách đại khái, không có thành ý.
  • 남이 하는 말을 성의 없이 대충 듣다.
không lời
Danh từ명사
    không lời
  • Sự không có lời nói.
  • 말이 없음.
không lỡ , y rằng
Tính từ형용사
    không lỡ (hẹn), y rằng
  • Không có chuyện lỡ hẹn…
  • 약속 등을 어기는 일이 없다.
Phó từ부사
    không lỡ (hẹn), y rằng
  • Không có chuyện lỡ hẹn...
  • 약속 등을 어기는 일이 없이.
Proverbskhông may mắn
    không may mắn
  • Không có bất cứ may mắn nào.
  • 재수가 아주 없다.
không may, đen đủi
Tính từ형용사
    không may, đen đủi
  • Có cảm giác như vận may không tốt và hình như có chuyện xấu xảy ra.
  • 운이 좋지 않고 나쁜 일이 생길 것 같은 느낌이 있다.
Tính từ형용사
    không may, đen đủi
  • Vận không may hoặc có vẻ sắp xảy ra chuyện không hay.
  • 운이 좋지 않거나 좋지 않은 일이 생길 것 같다.
không may, đen đủi, bất hạnh
Tính từ형용사
    không may, đen đủi, bất hạnh
  • Vận số không tốt.
  • 운수가 좋지 않다.
không minh bạch, không chính xác
Tính từ형용사
    không minh bạch, không chính xác
  • Không rõ ràng và chắc chắn.
  • 분명하고 확실하지 않다.
không minh bạch, không rõ ràng
Tính từ형용사
    không minh bạch, không rõ ràng
  • Không được làm sáng tỏ nên không thể biết chính xác được.
  • 밝혀지지 않아 확실하게 알 수 없다.
không minh bạch, nhập nhằng, mờ ám
Tính từ형용사
    không minh bạch, nhập nhằng, mờ ám
  • Lời nói hay thái độ của con người, tình huống xảy ra... không rõ ràng.
  • 사람의 말이나 태도, 벌어진 상황 등이 분명하지 않다.
không mua
Danh từ명사
    (sự) không mua
  • Sự không mua sản phẩm v.v...
  • 상품 등을 사지 않음.
Động từ동사
    không mua
  • Không mua sản phẩm...
  • 상품 등을 사지 않다.
Idiomkhông muốn bước đi
    không muốn bước đi
  • Không hề có ý định muốn đi.
  • 가고 싶은 생각이 좀처럼 나지 않다.
không mà
Phó từ부사
    không mà
  • Từ dùng khi nhấn mạnh thêm sự thật nào đó.
  • 어떤 사실을 더 강조할 때 쓰는 말.
không mùi
Danh từ명사
    không mùi
  • Không có mùi hoặc không bốc mùi.
  • 냄새가 없거나 냄새가 나지 않음.
Proverbs, không mảnh vải che thân
    (không một sợi chỉ quấn lấy thân), không mảnh vải che thân
  • Trần truồng không mặc bất cứ thứ gì.
  • 아무 것도 입지 않고 발가벗다.
Idiomkhông mặn mà gì
    không mặn mà gì
  • Trong lòng không thích hoặc không sẵn sàng muốn làm việc nào đó.
  • 마음이 내키지 않거나 선뜻 어떤 일을 하고 싶지 않다.
không một chút, không một tí , không hề
Danh từ명사
    không một chút, không một tí , không hề
  • Từ thể hiện nghĩa '아무런', '아무' hoặc '얼마만큼'.
  • ‘아무런’, ‘아무’ 또는 '얼마만큼'의 뜻을 나타내는 말.
không một chút nào, không thể nào
Phó từ부사
    không một chút nào, không thể nào
  • Dù làm gì chăng nữa thì cũng
  • 아무리 해도.
không một xu, không có xu nào
Danh từ명사
    không một xu, không có xu nào
  • Việc hoàn toàn không có tiền.
  • 가진 돈이 전혀 없음.
không nghiêm túc, thất lễ
Tính từ형용사
    không nghiêm túc, thất lễ
  • Không cẩn thận hay nghiêm túc trước người trên mà rất vô lễ.
  • 윗사람 앞에서 조심하거나 어려워하지 않고 매우 무례하다.
không ngon
Tính từ형용사
    không ngon
  • Vị của thức ăn không ngon.
  • 음식의 맛이 좋지 않다.
không ngừng, không ngớt
Tính từ형용사
    không ngừng, không ngớt
  • Sự liên tục hay nối tiếp không bị chấm dứt.
  • 계속하거나 이어져 있던 것이 끊이지 아니하다.
không người
Danh từ명사
    không người
  • Việc không có người.
  • 사람이 없음.
Idiomkhông ngẩng mặt lên được
    không ngẩng mặt lên được
  • Vì xấu hổ nên không thể đường hoàng ngay thẳng nhìn người khác được.
  • 창피해서 남을 떳떳이 대하지 못하다.
không ngập ngừng, không do dự, thẳng thắn, bộc trực
Tính từ형용사
    không ngập ngừng, không do dự, thẳng thắn, bộc trực
  • Không có chuyện né tránh hay cảm thấy khó khăn trong việc thực hiện hành động hoặc lời nói nào đó.
  • 어떤 말이나 행동을 하는 데 어려워하거나 피하는 것이 없다.
không ngừng, không ngớt
Tính từ형용사
    không ngừng, không ngớt
  • Liên tục và không bị ngắt quãng một cách mạnh mẽ và mãnh liệt.
  • 억세고 힘차게 계속되어 끊임없다.
Idiomkhông nháy mắt
    không nháy mắt
  • Không chút ngạc nhiên và giống như thông thường.
  • 조금도 놀라지 않고 보통 때와 같다.
không nhã nhặn, không lễ phép
Tính từ형용사
    không nhã nhặn, không lễ phép
  • Không cung kính, từ tốn.
  • 공손하지 않다.
không nhìn ra, không nhận thấy
Động từ동사
    không nhìn ra, không nhận thấy
  • Dù có nhìn cũng không nhận biết được sự việc hay sự vật đáng phải biết.
  • 알 만한 사실이나 사물을 보고도 알아차리지 못하다.
Idiomkhông nhúc nhích, bất động
    không nhúc nhích, bất động
  • Không hoạt động hay làm việc.
  • 활동하거나 일하지 않다.
  • không nhúc nhích, bất động
  • Không đưa ra ý kiến của mình hay phản kháng.
  • 자신의 의견을 주장하거나 반항하지 않다.
Idiomkhông nhúc nhích nổi, không cử động nổi
    không nhúc nhích nổi, không cử động nổi
  • Hoàn toàn không dịch chuyển nổi.
  • 전혀 움직이지 못 하다.
Idiomkhông nhúc nhích nổi ngón tay
    không nhúc nhích nổi ngón tay
  • Rất mệt hoặc không có sức lực nên không thể làm được gì cả.
  • 몹시 아프거나 기운이 없어 아무것도 할 수 없다.
không nhúc nhích được, không cựa quậy được
Tính từ형용사
    không nhúc nhích được, không cựa quậy được
  • Hoàn toàn không có dấu hiệu dịch chuyển.
  • 움직이는 기색이 전혀 없다.
không như ý, không thuận lợi
Động từ동사
    không như ý, không thuận lợi
  • Việc không theo như suy nghĩ.
  • 일이 생각한 대로 되지 않다.
không nhất trí, bất đồng, bất hoà
Động từ동사
    không nhất trí, bất đồng, bất hoà
  • Ý kiến hay suy nghĩ... trái ngược, không khớp nhau.
  • 의견이나 생각 등이 서로 어긋나 맞지 않다.
không nhận ra
Động từ동사
    không nhận ra
  • Không biết được tường tận giá trị đích thực.
  • 진정한 가치를 제대로 알지 못하다.
không nhận thức được, vô ý thức
Tính từ형용사
    không nhận thức được, vô ý thức
  • Hoàn toàn không biết, hiểu hoặc phân biệt về điều gì đó.
  • 어떤 것을 알아서 깨닫거나 분별함이 전혀 없다.
không nhỉ, thế nhỉ
vĩ tố어미
    không nhỉ, thế nhỉ
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nghi vấn mơ hồ.
  • (두루낮춤으로) 막연한 의문을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố어미
    không nhỉ, thế nhỉ
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nghi vấn mơ hồ.
  • (두루낮춤으로) 막연한 의문을 나타내는 종결 어미.
không nhớ tý nào, quên tiệt
Tính từ형용사
    không nhớ tý nào, quên tiệt
  • Hoàn toàn không nhớ hay chưa hề biết.
  • 기억이나 아는 바가 전혀 없다.
không những ... mà còn ...
vĩ tố어미
    không những ... mà còn ...
  • Vĩ tố liên kết thể hiện cũng có sự việc khác nữa thêm vào sự việc nào đó.
  • 어떤 사실에 더하여 다른 사실도 있음을 나타내는 연결 어미.
không những... mà còn
vĩ tố어미
    không những... mà còn
  • Vĩ tố liên kết thể hiện rằng có sự việc khác nữa thêm vào sự việc nào đó.
  • 어떤 사실에 더하여 다른 사실도 있음을 나타내는 연결 어미.
không những... mà còn…, không chỉ... mà còn...
    không những... mà còn…, không chỉ... mà còn...
  • Cấu trúc thể hiện có cả nội dung mà vế sau diễn đạt thêm vào nội dung mà vế trước diễn đạt.
  • 앞의 말이 나타내는 내용에 더해 뒤의 말이 나타내는 내용까지 작용함을 나타내는 표현.
không những... mà còn…, không chỉ... mà còn…
    không những... mà còn…, không chỉ... mà còn…
  • Cấu trúc thể hiện có cả nội dung mà vế sau diễn đạt thêm vào nội dung mà vế trước diễn đạt.
  • 앞의 말이 나타내는 내용에 더해 뒤의 말이 나타내는 내용까지 작용함을 나타내는 표현.
không những… mà cả
    không những… mà cả
  • Cấu trúc thể hiện toàn bộ nội dung của câu đương nhiên như vậy, bao gồm cả từ đứng trước.
  • 앞에 오는 말을 포함하여 전체 문장의 내용이 당연히 그러함을 나타내는 표현.
    không những… mà cả
  • Cấu trúc thể hiện toàn bộ nội dung của câu đương nhiên như vậy, bao gồm cả từ đứng trước.
  • 앞에 오는 말을 포함하여 전체 문장의 내용이 당연히 그러함을 나타내는 표현.
không nói hai lời, miễn bàn luận, miễn tranh cãi
Tính từ형용사
    không nói hai lời, miễn bàn luận, miễn tranh cãi
  • Không nói thêm hay bất bình này nọ.
  • 이런저런 불평을 하거나 덧붙이는 말이 없다.
Phó từ부사
    không nói hai lời, miễn bàn luận, miễn tranh cãi
  • Không nói thêm hay bất bình này nọ.
  • 이런저런 불평을 하거나 덧붙이는 말이 없이.
không nên, không thành, không tốt
Tính từ형용사
    không nên, không thành, không tốt
  • Công việc không được ổn.
  • 일이 제대로 되지 못하다.
Idiomkhông nói không rằng
관용구말이 없다
    không nói không rằng
  • Không nói chuyện.
  • 말을 하고 있지 않다.
Idiomkhông nói nên lời
    không nói nên lời
  • Quá mức đến độ không thể thể hiện bằng lời được.
  • 말로 표현할 수 없을 만큼 대단하다.
Idiomkhông nói thành lời
    không nói thành lời
  • Không tốt đến mức không thể thể hiện bằng lời.
  • 말로는 나타낼 수 없을 만큼 좋지 않다.
Proverbs, không nói thì có trời mới biết
    (nếu không nói thì quỷ thần cũng không biết), không nói thì có trời mới biết
  • Phải thẳng thắn nói ra chứ đừng để khổ tâm trong lòng.
  • 마음속으로만 고민할 것이 아니라 솔직하게 말을 하여야 한다.
không nơi nương tựa
Danh từ명사
    không nơi nương tựa
  • Tình trạng không có nơi dựa dẫm hoặc gửi gắm cơ thể hay tinh thần.
  • 몸이나 마음을 의지하여 맡길 곳이 없는 상태.
    không nơi nương tựa
  • Không có nơi đáng để dựa dẫm.
  • 의지할 만한 데가 없다.
Idiomkhông nổi một nhúm
    không nổi một nhúm
  • Lượng rất ít.
  • 매우 양이 적다.
Idiomkhông nỡ rời chân
    không nỡ rời chân
  • Không thể yên lòng rời đi vì lo lắng, lo ngại hay tiếc nuối.
  • 근심이나 걱정, 아쉬움 등으로 인해 마음 편하게 떠날 수가 없다.
không phát triển
Danh từ명사
    không phát triển
  • Việc động thực vật ngừng tăng trưởng hoặc không thực hiện chức năng sinh hoạt một cách hoạt bát.
  • 동식물이 생활 기능을 활발히 하지 않거나 성장을 멈추는 일.
không phân biệt
Danh từ명사
    không phân biệt
  • Việc không phân biệt hay để ý đến sự khác biệt mà làm một cách cẩu thả.
  • 차이를 두어 구별하거나 가리지 않고 닥치는 대로 마구 함.
Tính từ형용사
    không phân biệt
  • Không phân biệt hay phân định sự khác biệt mà đến gần còn thấy được mặt lộn xộn.
  • 차이를 두어 구별하거나 가리지 않고 닥치는 대로 마구 하는 면이 있다.
không phân biệt, không kiêng nể gì
Tính từ형용사
    không phân biệt, không kiêng nể gì
  • Không biết phân biệt hay không có sự phân biệt.
  • 분별할 줄 모르거나 분별이 없다.
Idiomkhông phân biệt ngày hay đêm
    không phân biệt ngày hay đêm
  • Liên tục không nghỉ ngơi.
  • 쉬지 않고 계속하다.
Idiomkhông phân biệt trước sau
    không phân biệt trước sau
  • Hành động bừa không suy nghĩ thận trọng về công việc.
  • 일 등을 신중히 생각하지 않고 마구 행동하다.
Idiomkhông phân biệt được cứt và nước đái
    không phân biệt được cứt và nước đái
  • (cách nói thông tục) Không phân biệt được trước sau hay đúng sai trong công việc.
  • (속된 말로) 일의 옳고 그름이나 앞뒤 분별을 못하다.
không phù hợp
Tính từ형용사
    không phù hợp
  • Không phù hợp với sự việc hay tình huống... nào đó.
  • 어떤 일이나 상황 등에 알맞지 않다.
Idiomkhông phù hợp, chẳng ra làm sao
    không phù hợp, chẳng ra làm sao
  • Không hợp với số phần hay hoàn cảnh.
  • 분수나 처지에 맞지 않다.
Idiom, không phải giống người
    (không giống con người), không phải giống người
  • Không có đức hay nhân cách nếu là con người thì nhất thiết phải có.
  • 사람이라면 반드시 가져야 할 인격이나 덕이 없다.
không phải hội viên
Danh từ명사
    không phải hội viên
  • Người không thuộc vào tổ chức (nhóm) nào đó.
  • 어떤 모임에 소속되어 있지 않은 사람.
không phải, không đâu
Thán từ감탄사
    không phải, không đâu
  • Từ dùng khi trả lời một cách nhấn mạnh hoặc phủ định một cách quyết đoán đối với câu hỏi.
  • 묻는 말에 대하여 강조하며, 또는 단호하게 부정하며 대답할 때 쓰는 말.
không phải ..... mà....
Động từ동사
    không phải ..... mà....
  • Từ thể hiện không phải cái trước mà là cái sau.
  • 앞의 것이 아니고 뒤의 것임을 나타내는 말.
không phải ~ sao, chẳng phải là ~ sao
Tính từ형용사
    không phải ~ sao, chẳng phải là ~ sao
  • Từ vừa thể hiện nghĩa hỏi hay suy đoán vừa thể hiện nghĩa khẳng định mạnh sự việc hay nội dung nào đó.
  • 물음이나 짐작의 뜻을 나타내면서 어떤 사실이나 내용을 강하게 긍정하는 뜻을 나타내는 말.

+ Recent posts

TOP