Idiomkhông giống với con người
    không giống với con người
  • Không có được nhân cách hay phẩm hạnh đương nhiên phải có nếu là người.
  • 사람이면 당연히 갖추어야 할 품행이나 인격을 갖추고 있지 않다.
không giới hạn
Tính từ형용사
    không giới hạn
  • Không có giới hạn hay kết thúc.
  • 끝이나 한계가 없다.
không giờ
Danh từ명사
    không giờ
  • Thời điểm bắt đầu một ngày khi chia một ngày thành hai mươi bốn giờ.
  • 하루를 스물네 시간으로 나누었을 때 하루가 시작하는 시각.
không gì bằng
    không gì bằng
  • Cấu trúc thể hiện nhấn mạnh rất nghiêm trọng hoặc dữ dội không thể so sánh được.
  • 비교할 수 없이 대단하거나 매우 심함을 강조하여 나타내는 표현.
    không gì bằng
  • Cấu trúc thể hiện việc không thể duy trì thêm nữa vì trạng thái mà từ ngữ phía trước thể hiện đạt tới cực điểm.
  • 앞의 말이 나타내는 상태가 극에 달해 더 이상 유지할 수 없음을 나타내는 표현.
không gì hơn, không gì bằng
Tính từ형용사
    không gì hơn, không gì bằng
  • Không mong gì hơn.
  • 더 바랄 것이 없다.
Danh từ명사
    không gì hơn, không gì bằng
  • Từ thể hiện mức độ rất nghiêm trọng của lời nói ở trước.
  • 앞에 오는 말의 정도가 매우 심함을 나타내는 말.
không gì hơn, không thể hơn
Phó từ부사
    không gì hơn, không thể hơn
  • Không mong gì hơn. Hết mức.
  • 더 바랄 것이 없이. 한없이.
Idiomkhông gì khác…
관용구다름 아닌
    không gì khác…
  • Không phải cái nào khác mà chính là.
  • 그 어떤 것도 아니고 바로.
Idiomkhông gì khác mà là…
    không gì khác mà là…
  • Không có lí do nào khác mà là.
  • 다른 까닭이 있는 것이 아니라.
    không gì khác mà là…
  • Không phải có lí do khác mà là.
  • 다른 이유가 있는 게 아니라.
Idiomkhông gì không có
    không gì không có
  • Mọi thứ đều có cả.
  • 모든 것이 다 갖추어져 있다.
Idiomkhông gì sánh nổi, không gì sánh bằng
    không gì sánh nổi, không gì sánh bằng
  • Nổi trội với đến mức không thể so sánh hay đối chiếu với thứ khác.
  • 다른 것과 견주거나 비교할 수도 없을 만큼 뛰어나다.
Idiomkhông hai mặt
    không hai mặt
  • Lời nói và hành động giống hệt trong lòng.
  • 말과 행동이 속마음과 똑같다.
không hay biết
Động từ동사
    không hay biết
  • Tự hành động hay nói năng trong lúc không ý thức được.
  • 의식하지 못하는 중에 저절로 어떤 행동이나 말을 하다.
không hiểu sao
Phó từ부사
    không hiểu sao
  • Không hiểu tại sao lại như thế.
  • 왜 그런지 모르게.
không hiểu tại sao
Phó từ부사
    không hiểu tại sao
  • (như không thể tin được) Rốt cuộc thì nếu làm như thế nào.
  • 도대체 어떻게 해서.
không hoàn hảo, chưa hoàn hảo, chưa hoàn thiện, thiếu sót
Tính từ형용사
    không hoàn hảo, chưa hoàn hảo, chưa hoàn thiện, thiếu sót
  • Không hoàn hảo hoặc không được hoàn hảo.
  • 완전하지 않거나 완전하지 못하다.
không hài lòng
Tính từ형용사
    không hài lòng
  • Không vừa lòng.
  • 마음에 차지 않다.
không hài lòng, không thỏa mãn
Tính từ형용사
    không hài lòng, không thỏa mãn
  • Không bằng lòng lắm nên khó chịu.
  • 별로 마음에 들지 않아 꺼림칙하다.
không hài lòng, không vừa ý
Tính từ형용사
    không hài lòng, không vừa ý
  • Không vừa lòng, ghét bỏ và không thỏa mãn.
  • 마음에 들지 않아 싫고 만족스럽지 않다.
... không, hãy
vĩ tố어미
    ... không?, hãy
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện nghĩa giải thích, nghi vấn, mệnh lệnh, yêu cầu.
  • (두루높임으로) 설명, 의문, 명령, 요청의 뜻을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố어미
    ... không?, hãy
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện nghĩa giải thích, nghi vấn, mệnh lệnh, yêu cầu.
  • (두루높임으로) 설명, 의문, 명령, 요청의 뜻을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố어미
    ... không?, hãy
  • (cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện nghĩa giải thích, nghi vấn, mệnh lệnh, yêu cầu.
  • (예사 높임으로) 설명, 의문, 명령, 요청의 뜻을 나타내는 종결 어미.
không, hãy
vĩ tố어미
    không?, hãy
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện nghĩa giải thích, nghi vấn, mệnh lệnh, yêu cầu.
  • (두루높임으로) 설명, 의문, 명령, 요청의 뜻을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố어미
    không?, hãy
  • (cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi trần thuật, nghi vấn, mệnh lệnh, yêu cầu.
  • (예사 높임으로) 서술, 의문, 명령, 요청을 할 때 쓰는 종결 어미.
vĩ tố어미
    không?, hãy
  • (cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự tường thuật, nghi vấn, mệnh lệnh, yêu cầu của động tác hay trạng thái.
  • (예사 높임으로) 동작이나 상태의 서술, 의문, 명령, 요청을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố어미
    không?, hãy
  • (cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện nghĩa trần thuật, nghi vấn, mệnh lệnh, yêu cầu.
  • (예사 높임으로) 서술, 의문, 명령, 요청을 할 때 쓰는 종결 어미.
vĩ tố어미
    không?, hãy
  • (cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự tường thuật, nghi vấn, mệnh lệnh, yêu cầu của động tác hay trạng thái.
  • (예사 높임으로) 동작이나 상태의 서술, 의문, 명령, 요청을 나타내는 종결 어미.
không, hãy, hãy cùng
vĩ tố어미
    không?, hãy, hãy cùng
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự tường thuật sự việc nào đó hoặc nghi vấn, mệnh lệnh, khuyến nghị.
  • (두루높임으로) 어떤 사실을 서술하거나 질문, 명령, 권유함을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố어미
    không?, hãy, hãy cùng
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự tường thuật sự việc nào đó hay nghi vấn, mệnh lệnh, đề nghị.
  • (두루높임으로) 어떤 사실을 서술하거나 질문, 명령, 권유함을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố어미
    không?, hãy, hãy cùng
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự tường thuật sự việc nào đó hay nghi vấn, mệnh lệnh, đề nghị.
  • (두루높임으로) 어떤 사실을 서술하거나 질문, 명령, 권유함을 나타내는 종결 어미.
không, hãy, xin hãy
vĩ tố어미
    không?, hãy, xin hãy
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện nghĩa giải thích, nghi vấn, mệnh lệnh, yêu cầu.
  • (두루높임으로) 설명, 의문, 명령, 요청의 뜻을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố어미
    không?, hãy, xin hãy
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện nghĩa giải thích, nghi vấn, mệnh lệnh, yêu cầu.
  • (두루높임으로) 설명, 의문, 명령, 요청의 뜻을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố어미
    không?, hãy, xin hãy
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện nghĩa giải thích, nghi vấn, mệnh lệnh, yêu cầu.
  • (두루높임으로) 설명, 의문, 명령, 요청의 뜻을 나타내는 종결 어미.
không hơn không kém, gần như không khác biệt
Danh từ명사
    không hơn không kém, gần như không khác biệt
  • Không phân biệt được đâu là anh, đâu là em. Ý nói, khó phân biệt được hơn thua do hai sự vật tương tự nhau.
  • 누구를 형이라 하고 누구를 동생이라 하기 어렵다는 뜻으로 두 사물이 비슷해서 무엇이 더 낫다고 말할 수 없음.
không hơn, không quá, chẳng được
Tính từ형용사
    không hơn, không quá, chẳng được
  • (mang tính ẩn dụ) Trước khi đạt được một mức thời gian nào đó.
  • (비유적으로) 어떠한 시간이 채 되기도 전이다.
không hạn chế
Danh từ명사
    không hạn chế
  • Việc không có giới hạn hay phạm vi đã được định sẵn.
  • 정해진 한도나 범위가 없음.
Tính từ형용사
    không hạn chế
  • Không có giới hạn hay phạm vi đã được định sẵn.
  • 정해진 한도나 범위가 없다.
không, hả
vĩ tố어미
    không?, hả?
  • (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện câu hỏi.
  • (아주낮춤으로) 물음을 나타내는 종결 어미.
…không, …hả
vĩ tố어미
    …không?, …hả?
  • (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện câu hỏi.
  • (아주낮춤으로) 물음을 나타내는 종결 어미.
không hề
Phó từ부사
    không hề
  • Hoàn toàn không.
  • 아주 전혀.
Phó từ부사
    không hề
  • Hoàn toàn không.
  • 아예 전적으로.
không hề gì, không sao
Tính từ형용사
    không hề gì, không sao
  • Không có vấn đề gì đặc biệt hoặc ổn thỏa không có việc gì phải lo lắng.
  • 특별히 문제되거나 걱정할 일이 없이 괜찮다.
Phó từ부사
    không hề gì, không sao
  • Không có vấn đề gì đặc biệt hoặc ổn thỏa không có việc gì phải lo lắng.
  • 특별히 문제되거나 걱정할 일이 없이 괜찮게.
không hỏi han, bỏ qua, không làm sáng tỏ
Động từ동사
    không hỏi han, bỏ qua, không làm sáng tỏ
  • Không hỏi hoặc làm sáng tỏ.
  • 묻거나 밝히지 않다.
không hợp
Động từ동사
    không hợp
  • Tách riêng và không thể hòa hợp với con người hay tình hình.
  • 사람들이나 상황에 어울리지 못하고 따로 지내다.
không hợp, không thích hợp, không phải phép
Tính từ형용사
    không hợp, không thích hợp, không phải phép
  • Lời nói hay hành động không thỏa đáng hoặc không đúng.
  • 말이나 행동이 마땅하지 않거나 옳지 않다.
không hợp lí, phi lí, vô lí
Tính từ형용사
    không hợp lí, phi lí, vô lí
  • Trái với đạo lí hoặc không đúng với lẽ phải.
  • 도리에 어긋나거나 이치에 맞지 않다.
không khiêm tốn, xấc xược, hỗn láo
Tính từ형용사
    không khiêm tốn, xấc xược, hỗn láo
  • Lời nói hay hành động không lễ phép hoặc không khiêm tốn.
  • 말이나 행동이 예의가 없거나 겸손하지 않다.
không khí
Danh từ명사
    không khí
  • Lớp khí bao quanh trái đất hay các vì sao.
  • 지구나 별을 둘러싸고 있는 기체.
không khí mùa xuân
Danh từ명사
    không khí mùa xuân
  • Không khí hay cảm giác giúp cảm nhận được mùa xuân đang đến.
  • 봄을 느끼게 해 주는 기운이나 느낌.
không, không có
Phó từ부사
    không, không có
  • Con người, sự vật, hiện tượng... không chiếm vị trí hay không gian và không tồn tại ở nơi nào đó.
  • 사람, 사물, 현상 등이 어떤 곳에 자리나 공간을 차지하고 존재하지 않게.
  • không, không có
  • Ở trạng thái không có đồ vật nào đó hay không có năng lực hay tư cách...
  • 어떤 물건을 가지고 있지 않거나 자격이나 능력 등을 갖추지 않은 상태로.
  • không, không có
  • Trạng thái người có quan hệ nhất định không còn tồn tại.
  • 일정한 관계를 가지는 사람이 존재하지 않는 상태로.
  • không, không có
  • Không phát sinh bất cứ việc gì đối với ai đó.
  • 어떤 사람에게 아무 일도 생기지 않게.
  • không, không có
  • Lí do hay tính khả thi... không được thiết lập.
  • 이유나 가능성 등이 성립되지 않게.
không, không phải
Thán từ감탄사
    không, không phải
  • Từ dùng khi trả lời một cách nhấn mạnh hoặc phủ định một cách quyết đoán đối với câu hỏi.
  • 묻는 말에 대하여 강조하며, 또는 단호하게 부정하며 대답할 때 쓰는 말.
Thán từ감탄사
    không, không phải
  • Từ dùng khi trả lời phủ định đối với câu hỏi của người trên.
  • 윗사람이 묻는 말에 대하여 부정하며 대답할 때 쓰는 말.
không, không ta
vĩ tố어미
    không?, không ta?
  • (cách nói rất hạ thấp) (cổ ngữ) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện người nói tự hỏi hay hỏi ý đối phương về sự việc nào đó.
  • (아주낮춤으로)(옛 말투로) 어떤 사실에 대하여 말하는 사람 스스로에게나 상대방에게 의사를 물어봄을 나타내는 종결 어미.
…không, không ta
vĩ tố어미
    …không, không ta?
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc người nói tự hỏi hay hỏi đối phương về suy nghĩ của mình.
  • (두루낮춤으로) 말하는 사람이 자기 생각에 대하여 스스로 묻거나 상대방의 의견을 물어봄을 나타내는 종결 어미.
không kém
Tính từ형용사
    không kém
  • Không thua hay bị tụt hậu khi so sánh với điều gì khác.
  • 다른 것과 비교했을 때 뒤떨어지거나 못하지 않다.
Idiomkhông kén chọn
관용구눈이 낮다
    không kén chọn
  • Tiêu chuẩn xem xét không cao.
  • 보는 수준이 높지 않다.
Idiomkhông kén chọn, không từ bỏ bất cứ thứ gì
    không kén chọn, không từ bỏ bất cứ thứ gì
  • Không gạn lọc cái này cái nọ.
  • 이것저것 가리지 않고.
không kể đêm ngày
Phó từ부사
    không kể đêm ngày
  • Không phân biệt đêm hay ngày mà luôn luôn.
  • 밤이나 낮이나 가리지 않고 항상.
Idiomkhông kịp thở
    không kịp thở
  • Nhanh chóng, gấp gáp không có thời gian để thở dốc.
  • 가쁜 숨을 고를 여유도 없이 급하게, 빨리.
    không kịp thở
  • Nhanh chóng, gấp gáp đến cả thời gian để thở dốc cũng không có.
  • 숨을 쉴 여유조차 없이 급하게, 빨리.
    (bận) không kịp thở
  • Tập trung và không được rảnh rang.
  • 여유를 부리지 않고 집중하여.
Idiomkhông kịp thở, bở hơi tai
    (bận) không kịp thở, (làm việc) bở hơi tai
  • Bận rộn hay gấp gáp, không có một chút rảnh rang nào.
  • 조금의 여유도 없이 매우 바쁘거나 급하다.
không lai lịch
Danh từ명사
    không lai lịch
  • Việc hộ khẩu, quốc tịch, hay học thức không được ghi chép trong văn bản.
  • 호적이나 국적, 학적 등이 문서에 기록되어 있지 않음.
Idiomkhông lay chuyển
    không lay chuyển
  • Cứ như thế mà không lung lay vì bất cứ việc gì.
  • 어떤 일에도 흔들리지 않고 그대로이다.
Idiomkhông lay chuyển, không chuyển dời
    không lay chuyển, không chuyển dời
  • Không thay đổi ý định của bản thân cho dù người khác có nói gì.
  • 남이 무어라고 하든 자기의 뜻을 굽히지 아니하다.
không lay chuyển, không dời đổi
Phó từ부사
    không lay chuyển, không dời đổi
  • Dù có việc khó khăn như thế nào cũng vẫn không lung lay.
  • 어떤 어려운 일이 있어도 흔들리지 않고 그대로.
không lay chuyển, không hề hấn, không ăn thua
Tính từ형용사
    không lay chuyển, không hề hấn, không ăn thua
  • Cho dù có điều khó khăn gì cũng không lung lay mà cứ y nguyên như vậy.
  • 어떤 어려운 일이 있어도 흔들리지 않고 그대로이다.
không liên quan
Tính từ형용사
    không liên quan
  • Không có liên quan với nhau.
  • 서로 관련이 없다.
Tính từ형용사
    không liên quan
  • Con người, đồ vật hay việc... không có liên quan đến việc hiện tại.
  • 사람이나 물건, 일 등이 현재의 일과 관계가 없다.
không liên quan gì, không có quan hệ gì
Phó từ부사
    không liên quan gì, không có quan hệ gì
  • Không có liên quan gì với nhau.
  • 서로 관련이 없이.
không liên quan, không có quan hệ
Tính từ형용사
    không liên quan, không có quan hệ
  • Không có liên quan lẫn nhau.
  • 서로 아무런 관련이 없다.
Idiomkhông lo liệu nỗi, không xử lí hết
    không lo liệu nỗi, không xử lí hết
  • Đảm đương không xuể vì phiền hà hoặc rắc rối.
  • 부담스럽고 귀찮아 감당을 못 하다.
không làm việc, không sẵn sàng liên kết
Danh từ명사
    không làm việc, không sẵn sàng liên kết
  • Tình trạng máy thông tin hay máy tính không được liên kết với mạng hoặc internet...
  • 컴퓨터나 통신 기기가 네트워크나 인터넷 등에 연결되어 있지 않은 상태.
không lãi suất
Danh từ명사
    không lãi suất
  • Việc không cộng thêm lãi suất.
  • 이자가 붙지 않음.

+ Recent posts

TOP