không đỡ được, không chịu đựng được
Tính từ형용사
    không đỡ được, không chịu đựng được
  • Vượt quá tình cảnh của bản thân nên không thể cáng đáng được.
  • 자신의 처지에 넘쳐 감당할 수 없다.
không, đừng
vĩ tố어미
    không, đừng
  • Vĩ tố liên kết dùng khi phủ định hay cấm đoán hành động hay trạng thái mà vế trước thể hiện.
  • 앞의 말이 나타내는 움직임이나 상태를 부정하거나 금지할 때 쓰는 연결 어미.
không ưa, không thích
Tính từ형용사
    không ưa, không thích
  • Không vừa lòng.
  • 마음에 들지 않다.
...không ạ
vĩ tố어미
    ...không ạ?
  • (cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc người nói hỏi người nghe một cách trịnh trọng
  • (아주높임으로) 말하는 사람이 듣는 사람에게 정중하게 물음을 나타내는 종결 어미.
không ấn định, không xác định
Danh từ명사
    không ấn định, không xác định
  • Ngoài công việc chung không có việc đảm trách riêng.
  • 공통적인 업무 외에 따로 맡은 일이 없음.
không ổn
Động từ동사
    không ổn
  • Công việc hay hiện tượng... không được tốt đẹp.
  • 일이나 현상 등이 좋게 이루어지지 않다.
không ổn, sai trái, sái quấy
Tính từ형용사
    không ổn, sai trái, sái quấy
  • Không hợp hoặc không đúng với lẽ phải.
  • 이치에 맞지 않거나 올바르지 않다.
khôn khéo
Tính từ형용사
    khôn khéo
  • Hành động rất khôn khéo và tinh ranh đến mức khó có thể nhìn thấy.
  • 하는 짓이 만만히 볼 수 없을 만큼 똘똘하고 깜찍하다.
khôn lanh, tinh ranh
Tính từ형용사
    khôn lanh, tinh ranh
  • Sự tính toán về lợi ích và tổn hại nhạy bén và có phần tinh quái.
  • 이익과 손해에 대한 계산이 빠르며 약은 데가 있다.
Tính từ형용사
    khôn lanh, tinh ranh
  • Tính toán cái lợi và cái hại nhanh nhạy và tinh quái.
  • 이익과 손해에 대한 계산이 빠르며 약다.
khôn lớn
Động từ동사
    khôn lớn
  • Con người lớn lên và trở thành người lớn.
  • 사람이 자라서 어른이 되다.
khôn lớn, trưởng thành
Động từ동사
    khôn lớn, trưởng thành
  • Có khả năng suy nghĩ hay phán xét đúng đắn về lôgic của sự việc hoặc về nhân tình thế thái.
  • 일의 이치나 세상 물정에 대해 바른 생각이나 판단을 하는 힘이 생기다.
khôn ngoan, khôn khéo
Động từ동사
    khôn ngoan, khôn khéo
  • Liên tục làm vừa lòng người khác bằng lời nói hay hành động khéo léo.
  • 교묘한 말과 행동으로 계속해서 남의 비위를 맞추다.
Động từ동사
    khôn ngoan, khôn khéo
  • Làm vừa lòng người khác bằng lời nói hay hành động khéo léo.
  • 교묘한 말과 행동으로 남의 비위를 맞추다.
khôn ngoan, láu cá
Tính từ형용사
    khôn ngoan, láu cá
  • Tinh ý hoặc nhanh nhẹn trong việc giành lợi ích của mình.
  • 눈치가 빠르거나 자기의 실속을 챙기는 것이 빠르다.
khôn ngoan, nhanh nhạy
Tính từ형용사
    khôn ngoan, nhanh nhạy
  • Hành động hay thái độ lanh lợi và khôn ngoan hơn so với tuổi hay tầm vóc.
  • 행동이나 태도가 나이나 몸집에 비해 약삭빠르고 영악하다.
Tính từ형용사
    khôn ngoan, nhanh nhạy
  • Hành động hay thái độ lanh lợi và khôn ngoan hơn so với tuổi hay tầm vóc.
  • 행동이나 태도가 나이나 몸집에 비해 약삭빠르고 영악하다.
khôn ngoan, thông thái, tinh nhanh
Tính từ형용사
    khôn ngoan, thông thái, tinh nhanh
  • Có tài phán đoán nguyên lí của sự vật hoặc tình huống có sẵn một cách đúng đắn và xử lí tốt công việc.
  • 사물의 이치나 주어진 상황 등을 바르게 판단하여 일을 잘 처리하는 재능이 있다.
khôn ngoan, tinh ranh
Tính từ형용사
    khôn ngoan, tinh ranh
  • Nhiều mưu mẹo để thu được lợi ích.
  • 이익을 얻는 꾀가 많다.
khôn nguôi, không thôi, không ngừng
Phó từ부사
    khôn nguôi, không thôi, không ngừng
  • Thường để trong lòng hoặc không quên được và tiếp tục.
  • 자꾸 마음에 두거나 잊지 못하여 계속.
khô ran, khô đét, khô cong
Động từ동사
    khô ran, khô đét, khô cong
  • Không có hơi nước nên khô khốc.
  • 물기가 없어 바싹 마르다.
khô, ráo
Danh từ명사
    khô, ráo
  • Cách thức sử dụng rất ít hoặc không sử dụng nước hay chất lỏng trong quá trình thực hiện việc nào đó.
  • 어떤 작업 과정에서 물이나 액체를 쓰지 않거나 아주 적게 쓰는 방식.
khô ráo, khô khan
Tính từ형용사
    khô ráo, khô khan
  • Không có hơi nước hay hơi ẩm vì bị khô.
  • 말라서 물기나 습기가 없다.
  • khô ráo, khô khan
  • Lời văn hay lời nói cứng nhắc và không tình cảm.
  • 글이나 말 등이 감정이 없고 딱딱하다.
khô đi
Động từ동사
    khô đi
  • Mồ hôi trở nên khô lại hoặc không chảy nữa.
  • 땀이 마르거나 더 흐르지 않게 되다.
khô đi, trở nên khô
Động từ동사
    khô đi, trở nên khô
  • Không còn hơi nước hay hơi ẩm vì bị khô.
  • 말라서 물기나 습기가 없어지다.
khô đi, đặc lại, quánh lại
Động từ동사
    khô đi, đặc lại, quánh lại
  • Nước bị vơi đi.
  • 물기가 줄어들다.
khù khụ
Phó từ부사
    khù khụ
  • Tiếng ho phát ra trong ngực.
  • 가슴 속에서 울려 나오는 기침 소리.
khù khụ, khùng khục
Phó từ부사
    khù khụ, khùng khục
  • Âm thanh cười hay ho bỗng nhiên phát ra. Hoặc hình ảnh đó.
  • 웃음이나 기침 등이 갑자기 반복해서 터져 나오는 소리. 또는 그 모양.
khùng khục
Phó từ부사
    khùng khục
  • Hình ảnh cứ gợi nên tình cảm hay cảm giác một cách mạnh mẽ.
  • 감정이나 감각을 자꾸 강하게 일으키는 모양.
khùng khục, khù khụ
Động từ동사
    khùng khục, khù khụ
  • Đột nhiên cứ cười hoặc ho...
  • 웃음이나 기침 등이 갑자기 자꾸 나다.
Động từ동사
    khùng khục, khù khụ
  • Đột nhiên cứ cười hoặc ho...
  • 웃음이나 기침 등이 갑자기 자꾸 나다.
Động từ동사
    khùng khục, khù khụ
  • Đột nhiên cứ cười hoặc ho...
  • 웃음이나 기침 등이 자꾸 갑자기 나다.
khúc biến tấu
Danh từ명사
    khúc biến tấu
  • Bản nhạc được tạo ra bằng cách đổi khác đi giai điệu, nhịp điệu, sự hòa âm thành nhiều loại dựa trên nền tảng một chủ đề trong âm nhạc.
  • 음악에서, 하나의 주제를 바탕으로 하여 가락, 리듬, 화성 등을 여러 가지로 다르게 바꾸어 만드는 곡.
khúc, bài, điệu.
Danh từ명사
    khúc, bài, điệu.
  • đơn vị đếm tác phẩm âm nhạc hay bài hát.
  • 노래나 음악 작품을 세는 단위.
khúc ca ngẫu hứng
Danh từ명사
    khúc ca ngẫu hứng
  • Khúc hát được sáng tác hoặc biểu diễn một cách tự do theo cảm giác hay suy nghĩ khởi phát ngay tại chỗ đó.
  • 그 자리에서 바로 일어나는 생각이나 느낌에 따라 자유롭게 만들거나 연주하는 곡.
khúc cua
Danh từ명사
    khúc cua
  • Đơn vị đếm nơi khúc quanh.
  • 굽은 곳을 세는 단위.
khúc côn cầu
Danh từ명사
    khúc côn cầu
  • Trò thi đấu có mười một người chia làm hai đội, dùng gậy đánh bóng vào gôn của đối phương trên sân vận động được tạo bằng cỏ.
  • 열한 명으로 이루어진 두 팀이 잔디로 만든 그라운드에서 스틱으로 공을 쳐서 상대편의 골에 넣는 경기.
Danh từ명사
    khúc côn cầu
  • Môn thi đấu gồm hai đội với mười một người, đánh bóng bằng gậy trên sân sao cho bóng đi vào lưới của đối phương.
  • 열한 명으로 이루어진 두 팀이 잔디로 만든 그라운드에서 스틱으로 공을 쳐서 상대편의 골에 넣는 경기.
khúc côn cầu trên băng
Danh từ명사
    khúc côn cầu trên băng
  • Trận thi đấu thể thao có 6 người làm thành một đội, đi giày trượt băng trên sân băng rồi đánh bóng cao su bằng cây gậy uốn cong ở đầu, rồi đưa bóng vào cầu gôn của đội đối phương.
  • 여섯 사람이 한 편이 되어 얼음판 위에서 스케이트를 신고 끝이 구부러진 막대기로 고무공을 쳐서 상대편 골에 넣는 운동 경기.
Danh từ명사
    khúc côn cầu trên băng
  • Môn thi đấu gồm hai đội của sau người đi giày trượt tuyết trên sân băng và đánh quả bóng cao su bằng gậy được bẻ móp ở đầu sao cho bóng vào lưới đối phương.
  • 여섯 명으로 이루어진 두 팀이 얼음판 위에서 스케이트를 신고 스틱으로 둥글고 납작한 고무를 쳐서 상대편 골에 넣는 운동 경기.
khúc cầu siêu
Danh từ명사
    khúc cầu siêu
  • Khúc nhạc để xoa dịu vong hồn người chết.
  • 죽은 사람의 영혼을 달래기 위한 곡.
khúc, cục, súc, tảng
Danh từ명사
    khúc, cục, súc, tảng
  • Miếng được chặt thành tảng hơi to.
  • 좀 크게 덩어리가 진 도막.
khúc dạo nhạc
Danh từ명사
    khúc dạo nhạc
  • Âm nhạc chuẩn được biểu diễn khi bắt đầu như tổ khúc hay nhạc opera.
  • 모음곡이나 오페라 등의 본격적인 시작에 앞서 연주되는 음악.
khúc dạo trình
Danh từ명사
    khúc dạo trình
  • (cách nói ẩn dụ) Cái được ám thị trước khi bắt đầu hay xảy ra việc nào đó.
  • (비유적으로) 어떤 일이 본격적으로 시작되거나 드러나기 전에 암시가 되는 일.
khúc dạo đầu
Danh từ명사
    khúc dạo đầu
  • Âm nhạc được diễn tấu ở phần mở đầu của vở opera hoặc bản nhạc tôn giáo...
  • 오페라나 종교 음악 등의 첫머리에 연주되는 음악.
  • khúc dạo đầu
  • (cách nói ẩn dụ) Phần trước tiên của việc nào đó.
  • (비유적으로) 어떤 일의 맨 처음.
khúc gỗ, khúc cây
Danh từ명사
    khúc gỗ, khúc cây
  • Phần gỗ được chặt ra hay bị gãy thành một khối ngắn.
  • 나무가 잘리거나 부러져 짤막하게 된 부분.
khúc khuỷu, gập ghềnh
Động từ동사
    khúc khuỷu, gập ghềnh
  • Liên tục lặp đi lặp lại việc hết lên rồi lại xuống.
  • 올라갔다 내려갔다 하는 것을 자꾸 반복하다.
Khúc khích
Phó từ부사
    Khúc khích
  • Âm thanh cứ cười bên trong miệng do không thể nhịn được cười. Hoặc hình ảnh đó.
  • 웃음을 참지 못하여 자꾸 입 속으로 웃는 소리. 또는 그 모양.
Động từ동사
    Khúc khích
  • Không nhịn cười được nên cứ phát ra tiếng cười nhẹ.
  • 웃음을 참지 못하여 가볍게 터져 나오는 웃음소리를 자꾸 내다.
Động từ동사
    Khúc khích
  • Âm thanh cố nhịn cười đồng thời cười trong miệng phát ra.
  • 억지로 웃음을 참으면서 입 속으로 웃는 소리가 나다.
khúc khích
Phó từ부사
    khúc khích
  • Tiếng cười lớn tiếng như thể không nhịn được.
  • 높은 목소리로 못 참을 듯이 웃는 소리.
khúc khích, rúc rích
Phó từ부사
    khúc khích, rúc rích
  • Tiếng cười phát ra chỉ ở trong miệng khi cố nhịn cười.
  • 웃음을 참으면서 입속으로만 웃는 소리.
Động từ동사
    khúc khích, rúc rích
  • Nhịn cười và liên tiếp phát ra tiếng cười chỉ ở trong miệng.
  • 웃음을 참으면서 입속으로만 웃는 소리를 계속 내다.
Động từ동사
    khúc khích, rúc rích
  • Nhịn cười và liên tiếp phát ra tiếng cười chỉ ở trong miệng.
  • 웃음을 참으면서 입속으로만 웃는 소리를 계속 내다.
khúc khích, tủm tỉm
Phó từ부사
    (cười) khúc khích, (cười) tủm tỉm
  • Hình ảnh cứ cười lén vì thích.
  • 좋아서 자꾸 슬쩍 웃는 모양.
khúc khích, tủm tỉm, mủm mỉm
Phó từ부사
    khúc khích, tủm tỉm, mủm mỉm
  • Hình ảnh cứ cười lén vì thích.
  • 좋아서 자꾸 슬쩍 웃는 모양.
Động từ동사
    khúc khích, tủm tỉm, mủm mỉm
  • Cứ cười lén vì thích.
  • 좋아서 자꾸 슬쩍 웃다.
khúc, khúc nhạc, bài ca
Phụ tố접사
    khúc, khúc nhạc, bài ca
  • Hậu tố thêm nghĩa 'bài ca' hoặc 'khúc nhạc'.
  • ‘노래’ 또는 ‘악곡’의 뜻을 더하는 접미사.
khúc mắc
Danh từ명사
    khúc mắc
  • Việc không dễ được giải quyết.
  • 쉽게 해결되지 않는 일.
khúc mở đầu, đoạn dạo đầu
Danh từ명사
    khúc mở đầu, đoạn dạo đầu
  • Khởi đầu hay mở đầu của việc quan trọng.
  • 중요한 일의 시작이나 발단.
khúc nhạc, bản nhạc
Danh từ명사
    khúc nhạc, bản nhạc
  • Một tác phẩm âm nhạc được sáng tác.
  • 작곡된 음악의 작품.
khúc nhạc chuyển tiếp, khúc nhạc đệm
Danh từ명사
    khúc nhạc chuyển tiếp, khúc nhạc đệm
  • Nhạc được tấu ở giữa các hồi hoặc giữa vở kịch hay vở Opera.
  • 연극이나 오페라의 중간이나 막과 막 사이에 연주되는 음악.
khúc nhạc giao hưởng
Danh từ명사
    khúc nhạc giao hưởng
  • Bản nhạc theo hình thức Sonata được tạo ra để hoà nhạc.
  • 관현악 합주를 위하여 만든 소나타 형식의 곡.
khúc nhạc đêm
Danh từ명사
    khúc nhạc đêm
  • Bài ca trữ tình được êm dịu được biểu diễn bên cửa sổ nhà người yêu vào ban đêm.
  • 밤에 연인의 집 창가에서 부르거나 연주하던 부드러운 사랑의 노래.
khúc nhạc đệm
Danh từ명사
    khúc nhạc đệm
  • Khúc nhạc khí với quy mô nhỏ được tấu chen vào giữa khúc nhạc quy mô lớn.
  • 규모가 큰 악곡의 중간에 삽입되어 연주되는 작은 규모의 기악곡.
khúc quanh, khúc cua
Danh từ명사
    khúc quanh, khúc cua
  • Nơi cong lại vì uốn lượn.
  • 휘어서 구부러진 곳.
khúc quân hành, hành khúc
Danh từ명사
    khúc quân hành, hành khúc
  • Ca khúc được hát khớp với nhịp bước chân khi diễu hành.
  • 행진할 때에 발을 맞추기 위해 연주하는 곡.
khúc rẽ
Danh từ명사
    khúc rẽ
  • Nơi nước sông chảy ngoặt.
  • 강물이 구부러져서 흐르는 곳.
khúc xạ
Động từ동사
    khúc xạ
  • Hướng đi của những thứ như âm thanh, ánh sáng tại bề mặt tiếp xúc với nước hay thấu kính bị thay đổi.
  • 물이나 렌즈 등을 만나는 경계면에서 빛이나 소리 등의 진행 방향이 바뀌다.
khúc xạ pháo, pháo bức kích, súng bắn đạn trái phá
Danh từ명사
    khúc xạ pháo, pháo bức kích, súng bắn đạn trái phá
  • Khẩu pháo bắn viên đạn bay theo đường cong.
  • 대포알을 곡선으로 쏘는 포.
khúc, đoạn
Danh từ명사
    khúc, đoạn
  • Miếng nhỏ và ngắn.
  • 짧고 작은 덩어리.
  • khúc, đoạn
  • Đơn vị đếm các miếng nhỏ và ngắn.
  • 짧고 작은 덩어리를 세는 단위.
khúm núm
Phó từ부사
    khúm núm
  • Hình ảnh thể hiện một cách nhún nhường để lấy lòng người khác.
  • 남에게 잘 보이기 위해 비굴하게 구는 모양.
Động từ동사
    khúm núm
  • Hay cư xử một cách nhún nhường nhằm lấy lòng người khác.
  • 남에게 잘 보이기 위해 자꾸 비굴하게 굴다.
khúm núm, hèn hạ
Tính từ형용사
    khúm núm, hèn hạ
  • Không có lòng tự trọng hay dũng khí nên không được đường đường.
  • 자존심이나 용기가 없어 당당하지 못하다.
Idiomkhúm núm, rúm ró
관용구설설 기다
    khúm núm, rúm ró
  • Không thể hành động một cách tự do và đàng hoàng trước người khác mà giữ ý và khép nép.
  • 남 앞에서 당당하고 자유롭게 행동하지 못하고 눈치를 보며 움츠리다.
khăn
Danh từ명사
    khăn
  • Miếng vải dùng để lau nước trên cơ thể, mặt, bàn tay.
  • 몸, 얼굴, 손의 물기를 닦는 데 쓰는 천.
khăn bế em bé
Danh từ명사
    khăn bế em bé
  • Chiếc chăn nhỏ dùng để quấn em bé khi cõng em bé.
  • 어린 아이를 업을 때 사용하는 작은 이불.
khăn bếp
Danh từ명사
    khăn bếp
  • Khăn dùng để lau hoặc rửa bát hoặc bàn ăn...
  • 그릇이나 식탁 등을 닦거나 씻는 데 쓰는 헝겊.

+ Recent posts

TOP