lễ bế giảnglễ bế mạclễ chào thầy cô giáo cuối buổi họclễ chúc mừnglễ cúng Tếtlễ cúng vonglễ cúng đuổi tà malễ cướilễ cưới bạclễ cưới, lễ thành hôn, lễ kết hônlễ cưới, tiệc cướilễ cưới vànglễ cầu mưa, lễ cầu đảolễ cầu siêu, lễ tưởng niệmlễ Giáng sinhLễ Giáng sinh, Nô-enlễ Gut, chỗ lên đồnglễ hoàn công, lễ khánh thànhlễ hộilễ hội diễn, buổi biểu diễnlễ hội âm nhạclễ hội đèn lồnglễ hội đêm trướclễ khai mạclễ khai mạc, lễ khai hội, nghi thức khai mạcLễ khai thônglễ khai trương, lễ ra mắtlễ khánh thànhlễ khởi công, lễ động thổlễ khởi độnglễ kỷ niệmlễ kỷ niệm ngày thành lập trườnglễ liên hoan cuối nămlễ, làm lễlễ lên đồnglễ một trăm ngàylễ nghi, nghi thứclễ nghi thường tìnhlễ nghĩa, phép lịch sựlễ nghĩa thông thường, lễ tiết thông thườnglễ nhậm chứclễ nhập họclễ phéplễ phép, kinh nghiệmlễ phép và khiêm tốnlễ Phật, cúng dườnglễ Phật, cầu Phậtlễ Phật, việc lễ Phậtlễ Phật Đảnlễ phụclễ phục, nón đồng phụcLễ Phục sinhlễ Quốc khánh Hàn Quốclễ ra mắtlễ ra mắt, lễ dạm hỏilễ ra mắt, lễ giới thiệulễ rửa tộilễ, sự lễ, sự làm lễlễ thành nhân, lẽ trưởng thànhlễ thành niênlễ thôi nôilễ thức tỉnhlễ tiết, nghi thức giao tiếp, lễ nghi phép tắclễ tiễn biệt, lễ chia taylễ trao giảilễ treo biển, lễ treo bảnglễ truy điệulễ trưởng thành, lễ thành niên, lễ thành đinhlễ tưởng niệmlễ tốt nghiệplễ vậtlễ vật của cô dâulễ vật pyebaeklễ xuất chinh
lễ bế giảng
Danh từ명사
- Nghi lễ kỷ niệm việc đã kết thúc quá trình học về ngành học hay kỹ thuật.
- 학문이나 기술을 배우는 일정한 과정을 마친 것을 기념하는 의식.
lễ bế giảng
lễ bế mạc
lễ chào thầy cô giáo cuối buổi học
Danh từ명사
- Việc giáo viên chủ nhiệm và học sinh của lớp đó nhóm lại một chỗ và chào nhau sau khi kết thúc một buổi giảng dạy và học tập tại trường.
- 학교에서 하루의 일과를 마치고 담임 교사와 그 반의 학생이 한자리에 모여 나누는 인사.
lễ chào thầy cô giáo cuối buổi học
lễ chúc mừng
lễ cúng Tết
Danh từ명사
- Sự cúng tế vào ban ngày của ngày Tết Âm lịch hoặc Tết Trung Thu.
- 추석이나 설날 등의 낮에 지내는 제사.
lễ cúng Tết
lễ cúng vong
lễ cúng đuổi tà ma
Danh từ명사
- Việc cúng khấn (gut) mà ông đồng bà cốt bày biện thức ăn một cách đơn giản và cúng để xua đuổi ma quỷ xấu hoặc những việc không may.
- 간단하게 음식을 차려 놓고 불길한 일이나 나쁜 귀신을 쫓기 위해 무당이 하는 굿.
Pudakgeori; lễ cúng đuổi tà ma
lễ cưới
Danh từ명사
- Nghi thức thông báo cho mọi người biết rằng đôi nam nữ trưởng thành đã trở thành vợ chồng một cách hợp pháp.
- 성인 남녀가 법적으로 부부가 됨을 알리는 의식.
lễ cưới
lễ cưới bạc
lễ cưới, lễ thành hôn, lễ kết hôn
Danh từ명사
- Nghi thức cho biết rằng đôi nam nữ trưởng thành đã trở thành vợ chồng hợp pháp.
- 성인 남녀가 법적으로 부부가 됨을 알리는 의식.
lễ cưới, lễ thành hôn, lễ kết hôn
lễ cưới, tiệc cưới
Danh từ명사
- Nghi thức để thông báo hai người nam và nữ trưởng thành đã trở thành vợ chồng theo pháp luật.
- 성인 남녀가 법적으로 부부가 됨을 알리는 의식.
lễ cưới, tiệc cưới
lễ cưới vàng
lễ cầu mưa, lễ cầu đảo
Danh từ명사
- Buổi cúng lễ tiến hành để cầu mưa xuống khi đã lâu mà trời không mưa.
- 오랫동안 비가 오지 않을 때 비가 내리기를 기원하면서 지내는 제사.
lễ cầu mưa, lễ cầu đảo
lễ cầu siêu, lễ tưởng niệm
Danh từ명사
- Lễ được cử hành để thể hiện sự tưởng nhớ và lòng tiếc thương với người đã chết.
- 죽은 사람을 생각하고 그리워하는 마음을 나타내기 위해 지내는 제.
lễ cầu siêu, lễ tưởng niệm
lễ Giáng sinh
Lễ Giáng sinh, Nô-en
Danh từ명사
- Ngày kỉ niệm sự ra đời của Chúa Giê-su, người sáng lập Cơ Đốc giáo. Ngày 25 tháng 12.
- 기독교의 창시자인 예수가 태어난 것을 기념하는 날. 12월 25일이다.
Lễ Giáng sinh, Nô-en
lễ Gut, chỗ lên đồng
lễ hoàn công, lễ khánh thành
Danh từ명사
- Sự kiện hay nghi thức chúc mừng sự hoàn tất toàn bộ công trình.
- 공사를 끝낸 것을 축하하는 의식이나 행사.
lễ hoàn công, lễ khánh thành
lễ hội
lễ hội diễn, buổi biểu diễn
Danh từ명사
- Hoạt động giáo dục đặc biệt để triển lãm những tác phẩm hoặc biểu diễn chương trình chủ yếu do học sinh chuẩn bị.
- 주로 학생들의 작품을 전시하거나 준비한 공연 등을 발표하는 특별 교육 활동.
lễ hội diễn, buổi biểu diễn
lễ hội âm nhạc
Danh từ명사
- Buổi hòa nhạc được tổ chức ở sự kiện kỉ niệm hay lễ hội... Hoặc buổi hòa nhạc quy mô lớn được tổ chức vào thời điểm nhất định.
- 기념 행사나 축제 등에서 여는 음악회. 또는 일정한 때에 여는 대규모의 음악회.
lễ hội âm nhạc
lễ hội đèn lồng
Danh từ명사
- Nghi thức Phật giáo thắp lửa và cầu phúc vào ngày Thích Ca Mâu Ni ra đời.
- 석가모니가 태어난 날에 불을 켜고 복을 비는 불교 의식.
lễ hội đèn lồng
lễ hội đêm trước
Danh từ명사
- Lễ hội diễn ra vào buổi đêm của ngay ngày trước khi diễn ra sự kiện nào đó vào hôm sau.
- 어떤 행사의 전날 밤에 하는 축제.
lễ hội đêm trước
lễ khai mạc
Danh từ명사
- Nghi thức được tổ chức khi lần đầu tiên bắt đầu một đại hội, buổi biểu diễn hay sự kiện sẽ được tiếp diễn trong một khoảng thời gian nhất định.
- 일정 기간 동안 계속되는 대회, 공연, 행사를 처음 시작할 때 행하는 의식.
lễ khai mạc
lễ khai mạc, lễ khai hội, nghi thức khai mạc
Danh từ명사
- Nghi thức kỷ niệm khi bắt đầu một hội nghị hay buổi họp chính thức.
- 회의나 공식적 모임을 시작할 때 하는 기념식.
lễ khai mạc, lễ khai hội, nghi thức khai mạc
Lễ khai thông
lễ khai trương, lễ ra mắt
Danh từ명사
- Lễ kỷ niệm khi thư viện, viện bảo tàng, trung tâm thể thao chuẩn bị đi vào hoạt động xong và mở cửa (ngày đầu tiên).
- 도서관, 박물관, 체육관 등의 기관이 운영 준비를 하여 문을 열 때 하는 기념행사.
lễ khai trương, lễ ra mắt
lễ khánh thành
Danh từ명사
- Nghi thức thông báo và chúc mừng sự hoàn công sau khi làm xong tượng đồng hay bia kỉ niệm...
- 동상이나 기념비 등을 다 만든 뒤에 완공을 알리고 축하하는 의식.
lễ khánh thành (tượng đài, bia tưởng niệm ...)
lễ khởi công, lễ động thổ
Danh từ명사
- Nghi thức thực hiện khi bắt đầu xây dựng qui mô lớn.
- 큰 규모의 공사를 시작할 때에 하는 의식.
lễ khởi công, lễ động thổ
lễ khởi động
Danh từ명사
- Cuộc gặp gỡ chính thức thực hiện trước khi bắt đầu hành động mang tính tập thể.
- 집단적인 행동을 시작하기 전에 하는 공식적인 모임.
lễ khởi động
lễ kỷ niệm
lễ kỷ niệm ngày thành lập trường
Danh từ명사
- Lễ chúc mừng ngày thành lập trường lần đầu tiên.
- 학교를 처음 세운 날을 축하하는 행사.
lễ kỷ niệm ngày thành lập trường
lễ liên hoan cuối năm
Danh từ명사
- Nghi thức thực hiện khi kết thúc công việc vào cuối năm ở các công ty hay cơ quan công.
- 관공서나 회사 등에서 연말에 근무를 끝낼 때 행하는 의식.
lễ liên hoan cuối năm
lễ, làm lễ
Động từ동사
- Tiến hành nghi thức cầu nguyện và bày tỏ lòng tôn kính với thần linh hoặc Đức Phật v.v...
- 신이나 부처 등에게 기도하고 공경하는 의식을 행하다.
lễ, làm lễ
lễ lên đồng
Danh từ명사
- Lễ cúng để xua đuổi điềm xấu hoặc xoa dịu nỗi hận của người chết.
- 나쁜 기운을 물리치거나 죽은 사람의 한을 달래려고 하는 굿.
salpuli; lễ lên đồng
lễ một trăm ngày
lễ nghi, nghi thức
Danh từ명사
- Những chuẩn mực hay lễ phép phải giữ trong sinh hoạt hằng ngày.
- 일상생활에서 지켜야 할 예절이나 규범.
lễ nghi, nghi thức
lễ nghi thường tình
Danh từ명사
- Thủ tục và lễ nghĩa phải có trong sinh hoạt hàng ngày.
- 일상생활에서 갖추어야 할 예의와 절차.
lễ nghi thường tình
lễ nghĩa, phép lịch sự
Danh từ명사
- Điều mà con người cần phải giữ đúng trong cuộc sống xã hội như cách nói nhã nhặn hay hành động đúng đắn.
- 공손한 말투나 바른 행동과 같이 사람이 사회 생활을 하면서 마땅히 지켜야 할 것.
lễ nghĩa, phép lịch sự
lễ nghĩa thông thường, lễ tiết thông thường
Danh từ명사
- Lễ nghĩa thực hiện khi chào hỏi hoặc lúc bình thường không có việc gì đặc biệt.
- 인사를 드릴 때나 특별한 일이 없는 보통 때에 하는 절.
lễ nghĩa thông thường, lễ tiết thông thường
lễ nhậm chức
Danh từ명사
- Nghi thức tổ chức với nhiều người có liên quan khi bắt đầu công việc mới đảm nhận.
- 새로 맡은 일을 시작할 때 관련이 있는 사람들을 모아 놓고 행하는 의식.
lễ nhậm chức
lễ nhập học
Danh từ명사
- Nghi thức dành cho các học sinh mới vào học ở trường.
- 학교에서 새로 입학하는 학생들을 모아 놓고 하는 의식.
lễ nhập học
lễ phép
lễ phép, kinh nghiệm
Danh từ명사
- Cách cư xử hay kỹ năng hoặc kiến thức quan sát học hỏi được.
- 보아서 배운 예절이나 솜씨 또는 지식.
lễ phép, kinh nghiệm
lễ phép và khiêm tốn
lễ Phật, cúng dường
lễ Phật, cầu Phật
lễ Phật, việc lễ Phật
Danh từ명사
- Trong đạo Phật, nghi thức để sùng bái đức Phật ở trước Phật. Hoặc việc thực hiện nghi thức đó.
- 불교에서, 부처 앞에서 부처를 숭배하는 의식. 또는 그러한 의식을 함.
lễ Phật, việc lễ Phật
lễ Phật Đản
- Ngày Thích Ca Mâu Ni - người sáng lập Phật giáo - ra đời. Ngày 8 tháng 4 âm lịch.
- 불교를 창시한 석가모니가 태어난 날. 음력으로 4월 8일이다.
lễ Phật Đản
lễ phục
Danh từ명사
- Trang phục mặc khi tham gia vào lễ cưới, lễ tang hay khi phải giữ lễ nghi nào đó
- 결혼식이나 장례식 등에 가거나 예절을 갖춰야 할 때 입는 옷.
lễ phục
lễ phục, nón đồng phục
Danh từ명사
- Quần áo mặc khi làm lễ hoặc mũ đội theo đồng phục.
- 의식 때 입는 옷이나 제복에 갖추어 쓰는 모자.
lễ phục, nón đồng phục
Lễ Phục sinh
1. 부활절
Danh từ명사
- Ngày kỉ niệm việc chúa Giê su đã lìa đời do bị đóng đinh vào thập tự giá sống lại sau 3 ngày, ở Cơ đốc giáo.
- 기독교에서, 십자가에 못 박혀 세상을 떠난 예수가 사흘 만에 다시 살아난 일을 기념하는 날.
Lễ Phục sinh
2. 부활제
Danh từ명사
- Lễ hội để kỷ niệm việc chúa Giê su đã lìa đời do bị đóng đinh vào thập tự giá sống lại sau 3 ngày, ở Cơ đốc giáo.
- 기독교에서, 십자가에 못 박혀 세상을 떠난 예수가 사흘 만에 다시 살아난 일을 기념하기 위하여 하는 축제.
Lễ Phục sinh
lễ Quốc khánh Hàn Quốc
Danh từ명사
- Ngày 3 tháng 10, là ngày Quốc khánh kỷ niệm ngày Dangun dựng nước Joseon.
- 단군이 고조선을 건국한 날을 기념하기 위한 국경일. 10월 3일이다.
Gaecheonjeol; lễ Quốc khánh Hàn Quốc
lễ ra mắt
Danh từ명사
- Chương trình chính thức thông báo việc tổ chức nào đó được thành lập và bắt đầu hoạt động.
- 어떤 단체가 만들어져 활동을 시작함을 알리는 공식적인 행사.
lễ ra mắt
lễ ra mắt, lễ dạm hỏi
Danh từ명사
- Việc cha mẹ hay gia đình của đôi nam nữ sẽ kết hôn lần đầu gặp gỡ và chào hỏi nhau.
- 결혼할 남녀의 부모나 가족이 처음 만나 서로 인사하는 일.
lễ ra mắt, lễ dạm hỏi
lễ ra mắt, lễ giới thiệu
Danh từ명사
- Nghi thức mà người mới vào tập thể hay tổ chức nào đó giới thiệu bản thân mình với người cũ.
- 어떤 집단이나 조직에 새로 들어온 사람이 원래 있던 사람들에게 자신을 알리는 의식.
lễ ra mắt, lễ giới thiệu
lễ rửa tội
lễ, sự lễ, sự làm lễ
Danh từ명사
- Nghi thức cầu nguyện và bày tỏ lòng tôn kính với thần linh hoặc Đức Phật v.v... Hoặc sự tiến hành nghi thức đó.
- 신이나 부처 등에게 기도하고 공경하는 의식. 또는 그런 의식을 행함.
lễ, sự lễ, sự làm lễ
lễ thành nhân, lẽ trưởng thành
Danh từ명사
- Nghi thức kỷ niệm việc trở thành người lớn.
- 성인이 된 것을 기념하는 의식.
lễ thành nhân, lẽ trưởng thành
lễ thành niên
Danh từ명사
- Nghi thức kỷ niệm việc một người đến độ tuổi nhất định trở thành người lớn trong xã hội.
- 한 사회에서 일정한 나이에 이른 사람이 어른이 되는 것을 기념하는 의식.
lễ thành niên
lễ thôi nôi
lễ thức tỉnh
Danh từ명사
- Buổi lễ bái tập trung để củng cố thêm niềm tin và để mong sám hối cho những sai lầm của các giáo dân trong đạo Cơ đốc.
- 기독교에서, 교인들의 믿음을 더 굳게 하며 잘못을 뉘우치게 하려고 모이는 예배 모임.
lễ thức tỉnh
lễ tiết, nghi thức giao tiếp, lễ nghi phép tắc
Danh từ명사
- Hành động hay thái độ khiêm nhường và đúng đắn mà con người phải tuân thủ trong cuộc sống xã hội.
- 사람이 사회 생활에서 지켜야 하는 바르고 공손한 태도나 행동.
lễ tiết, nghi thức giao tiếp, lễ nghi phép tắc
lễ tiễn biệt, lễ chia tay
lễ trao giải
Danh từ명사
- Nghi thức tặng bằng khen, phần thưởng, tiền thưởng, khen ngợi thành tích xuất sắc hay việc làm tốt.
- 잘한 일이나 뛰어난 성적을 칭찬하는 상장, 상품, 상금 등을 주는 의식.
lễ trao giải
lễ treo biển, lễ treo bảng
Danh từ명사
- Sự kiện kỉ niệm việc lần đầu tiên treo biển hiệu ở các cơ quan nhà nước, công ty, đoàn thể, tổ chức...
- 관청, 회사, 단체, 모임 등에서 간판을 처음으로 거는 것을 기념하는 행사.
lễ treo biển, lễ treo bảng
lễ truy điệu
Danh từ명사
- Nghi thức thể hiện lòng đau buồn và tiếc thương đối với người đã chết.
- 죽은 사람을 생각하며 슬퍼하는 마음을 나타내기 위한 의식.
lễ truy điệu
lễ trưởng thành, lễ thành niên, lễ thành đinh
Danh từ명사
- (ngày xưa) Lễ kỉ niệm việc đứa trẻ đã trở thành người lớn.
- (옛날에) 아이가 어른이 되는 것을 기념하는 식.
lễ trưởng thành, lễ thành niên, lễ thành đinh
lễ tưởng niệm
Danh từ명사
- Nghi thức được tổ chức để thể hiện sự tưởng nhớ và lòng tiếc thương với người đã chết.
- 죽은 사람을 생각하고 그리워하는 마음을 나타내기 위해 하는 의식.
lễ tưởng niệm
lễ tốt nghiệp
Danh từ명사
- Nghi thức kỷ niệm việc kết thúc toàn bộ chương trình giáo khoa nhất định trong nhà trường.
- 학교에서 일정한 교과 과정을 모두 마친 것을 기념하는 의식.
lễ tốt nghiệp
lễ vật
Danh từ명사
- Đồ được gửi đi để biểu hiện sự cám ơn hoặc phù hợp với nghi lễ.
- 고마움을 나타내거나 예의를 갖추기 위해서 보내는 물건.
lễ vật
lễ vật của cô dâu
Danh từ명사
- Đồ vật hay tiền cô dâu đưa biếu cho người lớn bên nhà chồng khi kết hôn.
- 결혼할 때 신부가 시댁 어른들에게 드리는 돈이나 물건.
lễ vật của cô dâu
lễ vật pyebaek
lễ xuất chinh
Danh từ명사
- Cuộc gặp gỡ trước khi gia nhập quân đồi và đi chiến đấu
- 군에 입대하여 싸우러 나가기 전에 갖는 모임.
lễ xuất chinh
'Tiếng Hàn - Tiếng Việt' 카테고리의 다른 글
lịch trình, hành trình - lốm đốm xanh (0) | 2020.03.20 |
---|---|
lễ xuất ngũ, lễ chuyển công tác - lịch trình (0) | 2020.03.20 |
lắp bắp, ấp úng - lễ (0) | 2020.03.19 |
lật ngược - lắp bắp (0) | 2020.03.19 |
lẩy bẩy, bần bật - lật, lộn, trộn (0) | 2020.03.19 |