Proverbs, yêu người người sẽ vui lòng yêu ta
    (lời nói đến có đẹp thì lời nói lại mới đẹp), yêu người người sẽ vui lòng yêu ta
  • Nếu người khác nói năng hay hành động tử tế với mình thì bản thân mình cũng phải nói năng hay hành động tử tế với người khác.
  • 남이 나에게 말이나 행동을 좋게 하면 나도 남에게 말이나 행동을 좋게 한다.
Proverbs, yêu nhau yêu cả tông ti họ hàng
    (vợ đáng yêu thì lạy cả cọc chuồng bò nhà vợ), yêu nhau yêu cả tông ti họ hàng
  • Lời nói rằng nếu vợ tốt thì cả những cái không ra gì xung quanh vợ trông cũng đẹp.
  • 아내가 좋으면 아내 주위의 보잘것없는 것까지 좋게 보인다는 말.
yêu nước, ái quốc
Động từ동사
    yêu nước, ái quốc
  • Yêu mến đất nước mình.
  • 자신의 나라를 사랑하다.
yêu nữ, hồ ly tinh
Danh từ명사
    yêu nữ, hồ ly tinh
  • Người con gái gian xảo, giỏi mê hoặc đàn ông.
  • 남자를 잘 유혹하는 요사스러운 여자.
yêu quý, yêu mến
Động từ동사
    yêu quý, yêu mến
  • Đối xử một cách đáng yêu và quý mến động vật hay người ít tuổi hơn mình.
  • 자기보다 어린 사람이나 동물을 예뻐하고 사랑스럽게 대하다.
yêu quái
Danh từ명사
    yêu quái
  • Ma quỷ làm hại con người.
  • 사람에게 해를 끼치는 귀신.
yêu thích, yêu chuộng
Động từ동사
    yêu thích, yêu chuộng
  • Rất thích hoặc thường hay làm cái gì đó một cách thích thú.
  • 무엇을 매우 좋아하거나 즐기다.
yêu thích, ưa chuộng, hâm mộ
Động từ동사
    yêu thích, ưa chuộng, hâm mộ
  • Yêu và thích.
  • 사랑하고 좋아하다.
yêu thương
Động từ동사
    yêu thương
  • Yêu quý, trân trọng và hết sức chân thành.
  • 아끼고 소중히 여겨 정성을 다해 위하다.
yêu thương, cưng chiều
Tính từ형용사
    yêu thương, cưng chiều
  • Tình yêu và tình cảm dành cho người có vai vế thấp hơn..
  • 아랫사람에게 베푸는 사랑과 정이 깊다.
yêu thương thiên vị
Động từ동사
    yêu thương thiên vị
  • Yêu thương nghiêng hẳn về một người hay chỉ một bên nào đó.
  • 어느 한 사람이나 한쪽만을 치우치게 사랑하다.
yêu thương, thương
Động từ동사
    yêu thương, thương
  • Muốn giúp đỡ và hiểu người khác.
  • 남을 돕고 이해하려고 하다.
yêu thương, thương yêu, đùm bọc
Động từ동사
    yêu thương, thương yêu, đùm bọc
  • Anh em hoặc bạn bè yêu mến lẫn nhau.
  • 형제 또는 친구 사이에 서로 사랑하다.
yêu thương, yêu quý, yêu mến
Động từ동사
    yêu thương, yêu quý, yêu mến
  • Xem trọng một đồ vật hay một người nào đó.
  • 물건이나 사람을 소중하게 여기다.
yêu tinh
Danh từ명사
    yêu tinh
  • Sinh vật tồn tại mang tính siêu nhiên có hình dạng gống như con người và có sức mạnh thần bí, xuất hiện trong truyện cổ tích dành cho trẻ em hay truyền thuyết phương Tây.
  • 서양의 전설이나 동화에 나오는, 사람의 모습을 하고 신비로운 힘을 지닌 초자연적인 존재.
yêu, yêu đương
Động từ동사
    yêu, yêu đương
  • Nam nữ yêu thương và kết đôi với nhau.
  • 남자와 여자가 서로 사랑해서 사귀다.
yêu đơn phương, yêu thầm
Động từ동사
    yêu đơn phương, yêu thầm
  • Không phải là yêu nhau mà chỉ một bên yêu đối tượng.
  • 서로 사랑하는 것이 아니라 한쪽만 상대편을 사랑하다.
yêu đương hời hợt
Động từ동사
    yêu đương hời hợt
  • (cách nói thông tục) Nam nữ quen nhau một cách không có suy nghĩ đúng đắn.
  • (속된 말로) 남녀가 분별없이 사귀다.
yếm dãi
Danh từ명사
    yếm dãi
  • Đồ dùng được đeo ở dưới cằm của đứa bé để nước bọt hay thức ăn không dính vào áo.
  • 침이나 음식물이 옷에 묻지 않도록 어린아이의 턱 아래에 대어 주는 물건.
yến tiệc
Danh từ명사
    yến tiệc
  • Tiệc tiếp đãi khách một cách vô cùng đặc biệt.
  • 특별히 극진하게 손님을 대접하는 잔치.
yến tiệc xa xỉ, món ăn thịnh soạn
Danh từ명사
    yến tiệc xa xỉ, món ăn thịnh soạn
  • Đồ ăn ngon và quý được bày biện rất phong phú.
  • 푸짐하게 잘 차린 귀하고 맛있는 음식.
yết thị, cáo thị, công bố
Động từ동사
    yết thị, cáo thị, công bố
  • Thông báo một cách chính thức đến toàn dân một nội dung gì đó do chính quyền, nhà nước đã định.
  • 주로 국가 기관이나 행정 기관 등에서 정한 사항을 글로 써서 사람들에게 널리 알리다.
yếu
Tính từ형용사
    yếu
  • Âm thanh êm dịu và yếu.
  • 소리가 가늘고 약하다.
Tính từ형용사
    yếu
  • Mức độ sức mạnh kém.
  • 힘의 정도가 작다.
yếu, kém
1. 약-
Phụ tố접사
    yếu, kém
  • Tiền tố thêm nghĩa 'rất không có sức', 'thế lực yếu'.
  • '매우 힘이 없는', '세력이 약한'의 뜻을 더하는 접두사.
Tính từ형용사
    yếu, kém
  • Sức chịu đựng không được bền bỉ.
  • 견디어 내는 힘이 세지 못하다.
yếu kém, non yếu
Tính từ형용사
    yếu kém, non yếu
  • Năng lực, tri thức hay kĩ thuật... còn thiếu và thấp.
  • 능력이나 지식, 기술 등이 모자라거나 낮다.
yếu lĩnh
Danh từ명사
    yếu lĩnh
  • Phương pháp hay logic thu nhận được thông qua kinh nghiệm.
  • 경험을 통해 얻은 이치나 방법.
yếu lĩnh, bí quyết, cách làm
Danh từ명사
    yếu lĩnh, bí quyết, cách làm
  • Yếu lĩnh hay phương pháp do làm việc gì đó lâu nên nhận ra được một cách tự nhiên.
  • 어떤 일을 오래 해서 자연스럽게 터득한 방법이나 요령.
yếu thế
Tính từ형용사
    yếu thế
  • Sức mạnh hay thế lực yếu hơn đối phương.
  • 상대편보다 힘이나 세력이 약하다.
yếu tố
Danh từ명사
    yếu tố
  • Điều kiện hay thành phần quan trọng nhất thiết phải có trong việc hình thành cái gì đó.
  • 무엇을 이루는 데 반드시 있어야 할 중요한 성분이나 조건.
yếu tố gây đột biến
Danh từ명사
    yếu tố gây đột biến
  • Yếu tố có thể gây nên sự biến đổi cho việc nào đó.
  • 어떤 일에 변화를 일으킬 수 있는 요인.
yếu tố nhỏ nhất
Danh từ명사
    yếu tố nhỏ nhất
  • Thành phần không thể chia nhỏ hơn.
  • 더 이상 작게 나눌 수 없는 성분.
yếu, yếu ớt
Tính từ형용사
    yếu, yếu ớt
  • Không được rắn chắc.
  • 튼튼하지 못하다.
yếu đi, bơ phờ
Động từ동사
    yếu đi, bơ phờ
  • Giọng nói hay vẻ mặt… chuyển sang trạng thái mất sức sống.
  • 목소리나 표정 등이 활기를 잃은 상태로 되다.
Idiomyếu đi, giảm xuống
관용구숨이 죽다
    yếu đi, giảm xuống
  • Khí thế hay sinh khí dần dần yếu đi.
  • 기세나 기운이 점점 약해지다.
yếu đi, giảm đi
Động từ동사
    yếu đi, giảm đi
  • Sức mạnh hay thế lực... trở nên không bằng ban đầu.
  • 힘이나 세력 등이 원래보다 못하게 되다.
yếu điểm, khuyết điểm
Danh từ명사
    yếu điểm, khuyết điểm
  • Việc thiếu sót thể hiện ở tính cách, lời nói, hành động...của con người.
  • 사람의 성격, 말, 행동 등에 나타나는 부족한 점.
yếu đuối
Tính từ형용사
    yếu đuối
  • Yếu ớt không có sức lực hay khí thế.
  • 힘이나 기운이 없고 약하다.
yếu đuối, ủy mị
Tính từ형용사
    yếu đuối, ủy mị
  • Tâm hồn hay tính cách mềm yếu.
  • 마음이나 성격이 약하고 여리다.
yếu ớt
Tính từ형용사
    yếu ớt
  • Âm thanh rất êm dịu và yếu.
  • 소리가 몹시 가늘고 약하다.
Tính từ형용사
    yếu ớt
  • Độ vang của âm thanh yếu.
  • 소리의 울림이 약하다.
Tính từ형용사
    yếu ớt
  • Không có sức mạnh hay quyền thế...
  • 힘이나 권세 등이 없다.
yếu ớt, mỏng manh, khẳng khiu
Tính từ형용사
    yếu ớt, mỏng manh, khẳng khiu
  • Khẳng khiu và yếu.
  • 가냘프고 약하다.
yếu ớt, mỏng mảnh
Tính từ형용사
    yếu ớt, mỏng mảnh
  • Mềm và yếu.
  • 무르고 약하다.
yếu ớt, nhẹ, khẽ
Tính từ형용사
    yếu ớt, nhẹ, khẽ
  • Ánh sáng, gió, khói, hơi thở… mờ ảo và yếu.
  • 빛, 바람, 연기, 숨 등이 희미하고 약하다.
yếu ớt, nhỏ nhoi
Tính từ형용사
    yếu ớt, nhỏ nhoi
  • Rất nhỏ và yếu không có giá trị gì.
  • 보잘것없이 아주 작고 약하다.
yếu ớt, nhợt nhạt
Động từ동사
    yếu ớt, nhợt nhạt
  • Giọng nói, vẻ mặt… chuyển sang trạng thái mất sức sống.
  • 목소리나 표정 등이 활기를 잃은 상태로 되다.
yếu ớt, thều thào
Động từ동사
    yếu ớt, thều thào
  • Bị áp đảo bởi một sức mạnh khác nên không thể giương oai mà trở nên nhỏ bé.
  • 다른 힘에 눌려 기운을 펴지 못하고 작아지다.
yếu ớt, uể oải, rên rỉ
Động từ동사
    yếu ớt, uể oải, rên rỉ
  • Giai điệu của bài hát kéo dài, thấp xuống và tiếp tục nối tiếp.
  • 노래의 가락이 늘어지고 처지며 계속 이어지다.
yếu ớt, yếu đuối
Tính từ형용사
    yếu ớt, yếu đuối
  • Cơ thể yếu và không được khỏe mạnh.
  • 몸이 건강하지 못하고 약하다.
yếu ớt, ẻo lả
Tính từ형용사
    yếu ớt, ẻo lả
  • Người không mạnh mẽ hay cứng cáp.
  • 사람이 굳세거나 단단하지 못하다.
Tính từ형용사
    yếu ớt, ẻo lả
  • Người yếu không khỏe mạnh và cứng cáp.
  • 사람이 굳세거나 단단하지 못하고 약하다.
Zambia
Danh từ명사
    Zambia
  • Nước nằm ở giữa châu Phi, sản phẩm chủ yếu là đồng, ngôn ngữ chính thức là tiếng Anh và thủ đô là Lusaka.
  • 아프리카 중부에 있는 나라. 주요 생산물은 구리이다. 주요 언어는 영어이고 수도는 루사카이다.
zê rô, số không
Danh từ명사
    zê rô, số không
  • Số không có giá trị.
  • 값이 없는 수.
à
vĩ tố어미
    à
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu chủ yếu dùng khi đáp lời, tỉnh lược câu hỏi nào đó ở phía sau và kết thúc câu nói.
  • (두루낮춤으로) 주로 대꾸를 할 때 뒤에 올 어떤 질문을 생략하고 문장을 끝맺을 때 쓰는 종결 어미.
    à
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi đối phương về nội dung ở trước.
  • (두루높임으로) 앞의 내용에 대해 상대방에게 물어볼 때 쓰는 표현.
Thán từ감탄사
    à
  • Âm thanh phát ra khi thể hiện việc đã nhận ra điều chưa biết.
  • 모르던 것을 깨달았음을 나타낼 때 내는 소리.
Thán từ감탄사
    à
  • Tiếng phát ra khi tự suy nghĩ.
  • 스스로 생각을 떨쳐 내려 할 때 내는 소리.
vĩ tố어미
    à?
  • (cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc hỏi về sự việc hiện tại.
  • (예사 낮춤으로) 현재의 사실에 대한 물음을 나타내는 종결 어미.
Thán từ감탄사
    à
  • Tiếng phát ra khi chợt nghĩ ra điều đang quên mất.
  • 잊고 있던 것이 문득 생각날 때 내는 소리.
à…
Thán từ감탄사
    à…
  • Từ dùng khi khó mở lời nên lưỡng lự.
  • 어떤 말을 꺼내기가 어려워 망설일 때 쓰는 말.
à ha
Thán từ감탄사
    à ha
  • Tiếng phát ra khi ngạc nhiên hoặc cảm thán đôi chút.
  • 좀 놀라거나 감탄할 때 내는 소리.
à, hả, có... không
vĩ tố어미
    à, hả, có... không
  • (cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện câu hỏi.
  • (예사 낮춤으로) 물음을 나타내는 종결 어미.
à không
Thán từ감탄사
    à không
  • Tiếng nói với ý từ chối một cách nhẹ nhàng.
  • 가볍게 거절하는 뜻으로 하는 소리.
à, không
vĩ tố어미
    à, không
  • (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự hồi tưởng và hỏi về việc đã qua.
  • (아주낮춤으로) 지난 일을 떠올리며 물음을 나타내는 종결 어미.
à, … không
vĩ tố어미
    à?, … không?
  • (cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc hỏi về sự việc hiện tại.
  • (예사 낮춤으로) 현재의 사실에 대한 물음을 나타내는 종결 어미.
ào
Phó từ부사
    (đổ) ào
  • Hình ảnh đồ vật được chứa đựng (trong cái gì đó) bị đổ ra cùng lúc.
  • 담겼던 물건이 한꺼번에 쏟아지는 모양.
ào ra, tuôn ra
Động từ동사
    ào ra, tuôn ra
  • Máu mũi hoặc nước đọng đột nhiên đổ ra.
  • 코피나 고인 물이 갑자기 쏟아지다.
ào ra, tuôn ra, tuôn trào
Động từ동사
    ào ra, tuôn ra, tuôn trào
  • Phát ra âm thanh lớn và nhiễu loạn đến mức làm xung quanh trở nên ồn ào lên.
  • 주위가 울릴 정도로 요란하고 큰 소리가 나다.
ào tới, tràn tới
Động từ동사
    ào tới, tràn tới
  • Người, động vật, đồ vật hay công việc ồ ạt kéo đến.
  • 사람들이나 동물, 물건, 일감 등이 마구 들어오다.
ào tới, ập tới
Động từ동사
    ào tới, ập tới
  • Vụt đến quá nhanh chóng.
  • 매우 빠르게 다가오다.
ào tới, ập đến
Động từ동사
    ào tới, ập đến
  • Tin tức truyền đến một cách đột ngột.
  • 소식이 갑자기 전해 오다.
ào tới, ập đến
Động từ동사
    ào tới, ập đến
  • Nhiều đối tượng ào đến một lượt.
  • 여럿이 한꺼번에 마구 오다.
ào, vù
Phó từ부사
    ào, vù
  • Tiếng phát ra khi người hay vật thể di chuyển nhanh. Hoặc hình ảnh đó.
  • 사람이나 물체가 빠르게 움직일 때 나는 소리. 또는 그 모양.
ào xuống, xối xả
Động từ동사
    ào xuống, xối xả
  • Mưa trút xuống mạnh.
  • 비가 세차게 쏟아지다.
ào ào
Tính từ형용사
    ào ào
  • Dáng vẻ thể hiện sự tham muốn hơi có vẻ quá mức.
  • 몹시 하고 싶어 욕심을 내는 모습이 지나친 듯하다.
Phó từ부사
    ào ào
  • Hình ảnh chất lỏng bên trong cứ liên tiếp vơi hết.
  • 속에 들어 있는 액체가 모두 잇따라 자꾸 빠지는 모양.
Phó từ부사
    ào ào
  • Tiếng nói phát ra một cách bừa bãi và liên tục. Hoặc hình ảnh đó.
  • 말을 자꾸 함부로 툭툭 내뱉는 소리. 또는 그 모양.
Phó từ부사
    ào ào
  • Hình ảnh hiện tượng hay đồ vật nào đó sinh ra hoặc mất đi một cách nhiều và liên tục.
  • 어떤 물건이나 현상 등이 잇따라 아주 많이 생기거나 없어지는 모양.
Phó từ부사
    ào ào
  • Hình ảnh sử dụng tiền hoặc nước một cách bừa bãi.
  • 돈이나 물 등을 아끼지 않고 함부로 쓰는 모양.
Phó từ부사
    ào ào
  • Hình ảnh vật nhỏ liên tiếp đổ ngã một cách không có sức lực.
  • 작은 것이 힘없이 자꾸 쓰러지는 모양.
  • (rơi) ào ào
  • Hình ảnh tuyết rơi nhiều dồn thành đống.
  • 눈이 많이 내려 소복소복 쌓이는 모양.
  • ào ào
  • Những cái như bột hay khói từ lỗ nhỏ liên tiếp tuôn ra ngoài một cách mạnh mẽ.
  • 작은 구멍으로 가루나 연기 등이 세게 자꾸 쏟아져 나오는 모양.
Phó từ부사
    ào ào
  • Hình ảnh liên tiếp múc một lượng nhiều đồ vật bằng những cái như thìa hay xẻng.
  • 삽이나 숟가락 등으로 물건을 자꾸 많이씩 퍼내는 모양.

+ Recent posts

TOP