yeolnyeomun
Danh từ명사
    yeolnyeomun; liệt nữ môn
  • Cửa màu đỏ, được dựng lên để tôn vinh liệt nữ (người phụ nữ tiết hạnh).
  • 열녀를 기리기 위해 세운 붉은 문.
Yeongnam
Danh từ명사
    Yeongnam
  • Khu vực bao gồm Gyeongsangnam-do và Gyeongsangbuk-do
  • 경상남도와 경상북도.
Yeongsangang
Danh từ명사
    Yeongsangang; sông Yeongsan
  • Con sông bắt nguồn từ Jeollanamdo ở Hàn Quốc, chảy qua khu vực phía Tây của Jeollanamdo rồi đổ vào Hoàng Hải. Có đồng bằng màu mỡ ở lưu vực nên chủ yếu trồng lúa.
  • 한국의 전라남도에서 시작하여 전라남도 서부 지역을 지나 황해로 흘러드는 강. 유역에 기름진 평야가 있어 주로 쌀을 재배한다.
yeonhaeju
Danh từ명사
    yeonhaeju; vùng Maritime của Siberia
  • Vùng tận cùng phía Đông Nam của Nga, tạo nên đường biên giới với Bắc Hàn bởi sông Duman. Cũng là vùng đất mà nhiều người Joseon lưu vong tới đó vào thời Đại Hàn đế quốc và hiện vẫn có nhiều đồng bào Hàn Quốc đang sống.
  • 러시아의 남동쪽 끝에 있는 지방. 두만강을 사이로 북한과 국경을 이루고 있으며 대한 제국기에 조선인들이 많이 망명하여 현재도 우리 동포가 많이 살고 있다.
yeonnalligi
Danh từ명사
    yeonnalligi; sự thả diều, trò chơi thả diều
  • Việc dùng sức gió để đưa diều bay cao lên bầu trời. Hoặc trò chơi như vậy.
  • 바람을 이용하여 연을 하늘 높이 띄움. 또는 그런 놀이.
yeonssanum
Danh từ명사
    yeonssanum; trò chơi chọi diều
  • Trò chơi thả diều bay lên, sau đó để cho diều đứng gần nhau và làm đứt dây diều của đối phương.
  • 연을 날려 서로 연실을 마주 걸어서 상대방의 연실을 끊는 놀이.
yeot
Danh từ명사
    yeot; kẹo mạch nha, kẹo kéo
  • Là loại kẹo ngọt và dính, được làm bằng cách ngâm gạo trong dầu mạch nha cho đến khi tan thành nước rồi đun bằng lửa nhỏ cho nó đặc quánh lại.
  • 밥을 엿기름으로 발효시켜 물처럼 될 때까지 약한 불로 끓인 뒤 졸여서 만든 달고 끈적끈적한 음식.
yeotgireum
Danh từ명사
    yeotgireum; mầm lúa mạch
  • Mầm lúa mạch khô dùng để làm mạch nha hoặc nước cơm ngọt.
  • 식혜나 엿을 만드는 데 쓰는, 보리에 싹이 트게 하여 말린 것.
y học
Danh từ명사
    y học
  • Bộ môn khoa học nghiên cứu về phương pháp, lý thuyết hay kĩ thuật... chữa trị và phòng bệnh cho con người.
  • 사람의 질병을 치료하고 예방하는 방법이나 이론, 기술 등을 연구하는 학문.
y học cổ truyền Hàn, y học dân tộc Hàn
Danh từ명사
    y học cổ truyền Hàn, y học dân tộc Hàn
  • Y học vốn bắt nguồn từ Trung Quốc và phát triển độc lập thành y học truyền thống của Hàn Quốc.
  • 중국에서 들어와 우리나라에서 독자적으로 발달한 전통 의술.
Danh từ명사
    y học cổ truyền Hàn, y học dân tộc Hàn
  • Y học vốn bắt nguồn từ Trung Quốc và phát triển độc lập thành y học truyền thống của Hàn Quốc.
  • 중국에서 들어와 우리나라에서 독자적으로 발달한 전통 의학.
y học phương Tây, Tây y
    y học phương Tây, Tây y
  • Y học ra đời và phát triển ở phương Tây.
  • 서양에서 생겨나 발달한 의학.
Yi Hwang
Danh từ명사
    Yi Hwang; Lý Hoảng
  • Lý Hoảng (1501~1570) là học giả thời đại Joseon (Triều Tiên). Ông đã lập ra thư viện Dosan ở Andong và dạy học cho nhiều đệ tử. Cùng với Lee Y, ông được xem là triết gia bậc nhất của Hàn Quốc.
  • 조선 시대의 학자(1501~1570). 안동에 도산 서원을 세워 많은 제자를 가르쳤다. 이이와 함께 한국 최고의 성리학자로 꼽힌다.
Yi I
Danh từ명사
    Yi I; Lý Nhĩ
  • Nhà chính trị kiêm học giả (1536~1584) thời Joseon. Là con trai của Sinsaimdangg, cùng với Yi Hwang được xem là những học giả Nho học hàng đầu của Hàn Quốc.
  • 조선 시대의 정치가이자 학자(1536~1584). 신사임당의 아들이며, 이황과 함께 한국 최고의 성리학자로 꼽힌다.
y nguyên, y vậy
Phó từ부사
    y nguyên, y vậy
  • Theo trạng thái vốn có.
  • 원래 상태 그대로.
y như rằng
Phó từ부사
    y như rằng
  • Hình ảnh ăn khớp theo dự tính hoặc chắc chắn đỗ trong kỳ thi.
  • 시험 등에 틀림없이 붙거나 예상한 대로 맞아떨어진 모양.
Phó từ부사
    y như rằng
  • Hình ảnh ăn khớp theo dự tính hoặc chắc chắn đỗ trong kỳ thi
  • 시험 등에 연달아 틀림없이 붙거나 예상한 대로 맞아떨어진 모양.
y như thế, y như vậy
Phó từ부사
    y như thế, y như vậy
  • Giống hệt với cái kia.
  • 저것과 똑같이.
y như vậy, y như thế, y như đó.
Phó từ부사
    y như vậy, y như thế, y như đó.
  • Một cách giống hệt với cái đó.
  • 조것과 똑같이.
Yo
Danh từ명사
    Yo
  • Chữ cái thứ hai mươi của bảng chữ cái tiếng Hàn.Tên gọi là 'Yo' và dùng làm âm giữa.
  • 한글 자모의 스무째 글자. 이름은 ‘요’이고 중성으로 쓴다.
yoga
Danh từ명사
    yoga
  • Phương pháp làm cơ thể và tâm hồn khỏe mạnh, dẻo dai được lưu truyền từ thời Ấn Độ cổ đại.
  • 고대 인도에서부터 전해 내려오는, 몸과 마음을 단련하는 방법.
yongbieocheonga
Danh từ명사
    yongbieocheonga; Long Phi Ngự Thiên Ca
  • Bài hát được sáng tác theo lệnh của vua Sejong vào thời Joseon. Là tác phẩm đầu tiên sử dụng Huấn Dân Chính Âm để sáng tác và là thơ tự sự ca ngợi thủy tổ lập quốc Joseon.
  • 조선 시대에 세종의 명으로 만든 노래. 훈민정음을 처음으로 사용하여 만든 작품이며, 조선 건국의 시조를 찬양하는 서사시이다.
Youngdong
Danh từ명사
    Youngdong
  • Khu vực ở phía Đông Daekwanryeong của Gangwondo.
  • 강원도에서 대관령 동쪽에 있는 지역.
Youngseo
Danh từ명사
    Youngseo
  • Khu vực có ở phía Tây Daekwanryeong ở tỉnh Gangwondo.
  • 강원도에서 대관령 서쪽에 있는 지역.
y phục
Danh từ명사
    y phục
  • Thứ mặc để che cơ thể con người, bảo vệ khỏi cái nóng hay cái lạnh và tạo ra nét đẹp.
  • 사람의 몸을 가리고 더위나 추위 등으로부터 보호하며 멋을 내기 위하여 입는 것.
Danh từ명사
    y phục
  • Quần áo mà con người mặc.
  • 사람이 입는 옷.
y phục, trang phục, quần áo
Danh từ명사
    y phục, trang phục, quần áo
  • Tất cả các loại quần áo như áo thun, áo sơ mi hay quần.
  • 티셔츠나 남방, 바지 등 모든 종류의 옷.
y rằng, luôn luôn
Phó từ부사
    y rằng, luôn luôn
  • Lúc nào cũng luôn luôn.
  • 언제나 늘.
y thuật
Danh từ명사
    y thuật
  • Kĩ thuật chữa trị bệnh tật hay vết thương. Hoặc kĩ thuật liên quan đến y học.
  • 병이나 상처를 고치는 기술. 또는 의학에 관련되는 기술.
y tá
Danh từ명사
    y tá
  • Người làm nghề phụ giúp bác sĩ và chăm sóc bệnh nhân trong bệnh viện.
  • 병원에서 의사를 도와 환자를 돌보는 것이 직업인 사람.
y tá trưởng
Danh từ명사
    y tá trưởng
  • Người cao nhất trong số các y tá thuộc một khu vực ở bệnh viện đa khoa.
  • 종합 병원에서, 한 병동에 속하는 간호사들 중 가장 높은 사람.
y tá viên
Danh từ명사
    y tá viên
  • Người làm nghề phụ giúp bác sĩ và chăm sóc bệnh nhân ở bệnh viện.
  • 병원에서 의사를 도와 환자를 돌보는 것이 직업인 사람.
y tế, sự trị bệnh
Danh từ명사
    y tế, sự trị bệnh
  • Sự chữa trị vết thương hay bệnh tật bằng kĩ thuật liên quan đến y học. Hoặc việc như vậy.
  • 의학과 관련된 기술로 상처나 병을 치료함. 또는 그런 일.
Yu
Danh từ명사
    Yu
  • cái thứ hai mươi hai của bảng chữ cái tiếng Hàn.Tên gọi là 'Yu' và dùng làm âm giữa.
  • 한글 자모의 스물두째 글자. 이름은 ‘유’이고 중성으로 쓴다.
yugwa
Danh từ명사
    yugwa; bánh bột chiên
  • Kẹo truyền thống của Hàn Quốc, làm từ bột gạo hay bột mỳ được nhào và nặn theo hình dạng nhất định, sau đó chiên trong dầu rồi phết mật ong hay mạch nha và lăn qua gạo rang hoặc vừng.
  • 쌀가루나 밀가루 반죽을 일정한 모양으로 빚어서 기름에 튀긴 후에 꿀이나 조청을 바르고 튀밥, 깨 등을 입힌 한국의 전통 과자.
yujacha
Danh từ명사
    yujacha; trà thanh yên
  • Trà được làm từ quả thanh yên đã ngâm đường hoặc mật ong, pha với nước nóng để uống.
  • 설탕이나 꿀에 절인 유자를 뜨거운 물에 타서 마시는 차.
Yukgaejang
Danh từ명사
    Yukgaejang; canh thịt bò
  • Món canh nấu bằng cách bỏ vào thịt bò luộc xé nhỏ và nêm gia vị cay nồng.
  • 삶은 쇠고기를 잘게 뜯어 넣고 얼큰하게 양념을 하여 끓인 국.
yuk-hoe
Danh từ명사
    yuk-hoe; món thịt bò sống
  • Món ăn sống làm bằng cách thái mỏng thịt bò rồi ướp nhiều loại gia vị.
  • 쇠고기를 가늘게 썰어서 여러 가지 양념을 하여 날로 먹는 음식.
Yukjabaegi
Danh từ명사
    Yukjabaegi
  • Một trong những loại hình dân ca ở khu vực phía Nam Hàn Quốc, là những bài hát có nhịp điệu, tiết tấu lên xuống nhanh, hoạt bát.
  • 한국 남쪽 지방의 민요 중 하나로, 가락이 많이 꺾이고 활발한 노래.
yukjeot
Danh từ명사
    yukjeot; mắm tôm tháng sáu
  • Loại mắm được làm từ tôm bắt được vào tháng 6 âm lịch.
  • 음력 유월에 잡은 새우로 담근 젓갈.
yulmucha
Danh từ명사
    yulmucha; trà ý dĩ
  • Trà được làm từ quả ý dĩ phơi khô, xay nhỏ, rồi đem pha với nước nóng để uống.
  • 율무의 열매를 말려 가루로 만든 후 뜨거운 물에 타서 마시는 차.
Yut
Danh từ명사
    Yut
  • Trong trò chơi Yut, trường hợp cả 4 que Yut đều ngửa thì số Kut sẽ được tiến 4 Kut.
  • 윷놀이에서, 윷짝 네 개가 모두 젖혀진 경우.
Yutgarak
Danh từ명사
    Yutgarak; que Yut
  • Từng que Yut.
  • 윷의 한 개 한 개.
Yutnoli
Danh từ명사
    Yutnoli; trò chơi Yut
  • Trò chơi chia phe ra rồi lần lượt tung que Yut, di chuyển con cờ trên bàn Yut và phân định thắng thua.
  • 편을 갈라 교대로 윷을 던져 윷판 위의 말을 움직여 승부를 겨루는 놀이.
Yutpan
Danh từ명사
    Yutpan; bàn chơi Yut
  • Bảng vẽ đường đi của Yut lên giấy chẳng hạn để dùng con cờ khi chơi trò chơi Yut.
  • 윷놀이를 할 때 말을 쓰는 자리를 종이 등에 그린 판.
y vậy, y nguyên
Phó từ부사
    y vậy, y nguyên
  • Giống với trạng thái hay hình dạng vốn có mà không hề có sự thay đổi.
  • 변함없이 본래 있던 그 모양이나 상태와 같이.
y vậy, y như
Danh từ명사
    y vậy, y như
  • Giống hệt với cái đó.
  • 그것과 똑같은 것.
Yên
Danh từ phụ thuộc의존 명사
    Yên
  • Đơn vị tiền tệ của Nhật Bản.
  • 일본의 화폐 단위.
yên
Danh từ명사
    yên (xe đạp)
  • Chỗ mà người ngồi ở xe đạp.
  • 자전거에서 사람이 앉는 자리.
Idiomyên lòng
1. 관용구마음(을) 놓다
    yên lòng
  • An tâm, không lo lắng.
  • 안심하다. 걱정하지 않다.
    yên lòng
  • Được an tâm. Không bị lo lắng.
  • 안심되다. 걱정되지 않다.
yên ngựa sắt
Danh từ명사
    yên ngựa sắt
  • Vòng sắt có hình bánh xe có răng, được gắn ở gót giày mà đi vào khi cưỡi ngựa.
  • 말을 탈 때 신는 신발의 뒤축에 달린 톱니바퀴 모양의 쇠.
yên tĩnh, bình yên, bình lặng, phẳng lặng
Tính từ형용사
    yên tĩnh, bình yên, bình lặng, phẳng lặng
  • Không bận bịu việc gì, nhàn rỗi về mặt thời gian và yên ả.
  • 일이 없어 바쁘지 않고 시간적인 여유가 있으며 조용하다.
yên tĩnh, tĩnh mịch
Tính từ형용사
    yên tĩnh, tĩnh mịch
  • Bầu không khí hay thái độ… im ắng và trang nghiêm.
  • 분위기나 태도 등이 조용하고 엄숙하다.
yên tĩnh, tĩnh mịch, im ắng
Tính từ형용사
    yên tĩnh, tĩnh mịch, im ắng
  • Không nghe thấy âm thanh nào cả.
  • 아무 소리도 들리지 않다.
yên vị
Động từ동사
    yên vị
  • Làm cho từ bỏ hoạt động ở ngoài và ở nhà.
  • 바깥 활동을 그만두고 집에 있게 하다.
yên vị, tự thỏa mãn, tự hài lòng
Tính từ형용사
    yên vị, tự thỏa mãn, tự hài lòng
  • Bình yên và nhàn nhã. Hoặc có thái độ chỉ muốn hưởng thụ sự bình yên.
  • 편안하고 한가롭다. 또는 편안함만을 누리려고 하는 태도가 있다.
yên ả, bình yên
Phó từ부사
    yên ả, bình yên
  • Rất yên ả và thanh bình.
  • 매우 편안하고 평화롭게.
Idiomyên ắng như tờ
    yên ắng như tờ
  • Không có bất cứ thứ gì như người hay động vật nào qua lại và yên tĩnh.
  • 사람이나 동물 등 아무것도 다니지 않고 조용하다.
yên ắng, tĩnh mịch, trầm mặc
Tính từ형용사
    yên ắng, tĩnh mịch, trầm mặc
  • Im ắng, không ồn ào nhộn nhịp.
  • 시끄럽거나 어지럽지 않고 조용하다.
yên ắng, yên ả, bình lặng
Tính từ형용사
    yên ắng, yên ả, bình lặng
  • Bình an không có vấn đề.
  • 문제가 없이 평안하다.
yêu
Động từ동사
    yêu
  • Cảm nhận sức hấp dẫn về tình dục và thích đối tượng một cách mãnh liệt.
  • 상대에게 성적으로 매력을 느껴 열렬히 좋아하다.
Proverbs, yêu cho roi cho vọt ghét cho ngọt cho bùi
    (Cho đứa bé đáng ghét thêm một cái bánh Tteok), yêu cho roi cho vọt ghét cho ngọt cho bùi
  • Càng là người đáng ghét thì lại càng phải đối xử tốt và đừng tạo ác cảm.
  • 미워하는 사람일수록 더 잘 대해 주고 나쁜 감정을 쌓지 않아야 한다.
Proverbs, yêu cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi
    (càng là đứa con yêu, càng phải dạy dỗ bằng roi vọt), yêu cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi
  • Con cái càng quý thì càng phải dạy dỗ nghiêm khắc, dù phải đánh bằng đòn roi.
  • 자식이 귀할수록 매로 때려서라도 엄하게 잘 가르쳐야 한다.
yêu chuộng việc đọc, thích đọc
Danh từ명사
    (sự) yêu chuộng việc đọc, thích đọc
  • Sự yêu thích vui đọc sách hay tạp chí...
  • 어떤 책이나 잡지 등을 좋아하여 즐겨 읽음.
yêu cuồng nhiệt, yêu mãnh liệt
Động từ동사
    yêu cuồng nhiệt, yêu mãnh liệt
  • Yêu một cách vô cùng mãnh liệt.
  • 매우 뜨겁게 사랑하다.
yêu cầu
Động từ동사
    yêu cầu
  • Nhờ một cách mạnh mẽ bằng lời việc nhất định sẽ làm cho.
  • 꼭 해 줄 것을 말로 단단히 부탁하다.
Động từ동사
    yêu cầu
  • Đòi cái cần hoặc cái phải nhận.
  • 필요하거나 받아야 할 것을 달라고 청하다.
Động từ동사
    yêu cầu
  • Yêu cầu người khác đưa tiền hay đồ vật.
  • 다른 사람에게 돈이나 물건 등을 달라고 요구하다.
Idiomyêu cầu cao, quá kén chọn
    yêu cầu cao, quá kén chọn
  • Chỉ tìm cái có trình độ cao và tốt hơn mức độ.
  • 정도 이상의 수준 높고 좋은 것만 찾다.
  • yêu cầu cao, quá kén chọn
  • Trình độ nhìn sự vật rồi phân biệt cao.
  • 사물을 보고 분별하는 수준이 높다.
yêu cầu, cần thiết
Động từ동사
    yêu cầu, cần thiết
  • Làm vì cần.
  • 필요로 하다.
yêu cầu diễn lại, đề nghị biểu diễn lại, đề nghị hát lại
Động từ동사
    yêu cầu diễn lại, đề nghị biểu diễn lại, đề nghị hát lại
  • Thấy xúc động trong cuộc biểu diễn hay buổi ca nhạc và yêu cầu biểu diễn hay công diễn thêm một lần nữa.
  • 음악회나 공연 등에서 감명을 받아 연주나 공연을 한 번 더 요청하다.
yêu cầu, kêu gọi
Động từ동사
    yêu cầu, kêu gọi
  • Nói một cách nhiệt huyết về ý kiến hay chủ trương nào đó.
  • 어떤 의견이나 주장을 열렬하게 말하다.
yêu cầu lại, tái đề nghị
Động từ동사
    yêu cầu lại, tái đề nghị
  • Nhờ lại cái đã được làm một lần.
  • 이미 한 번 한 것을 다시 부탁하다.
yêu cầu, nhờ vả
Động từ동사
    yêu cầu, nhờ vả
  • Nhờ vả và phó thác công việc nào đó cho người khác.
  • 남에게 어떤 일을 부탁하여 맡기다.
yêu cầu, thỉnh cầu, đề nghị
Động từ동사
    yêu cầu, thỉnh cầu, đề nghị
  • Yêu cầu và mong muốn cho việc nào đó được thực hiện.
  • 어떤 일이 이루어지도록 요청하고 원하다.
yêu cầu, đòi hỏi
Động từ동사
    yêu cầu, đòi hỏi
  • Yêu cầu hoặc cần thiết nên dùng.
  • 필요로 하거나 요구하여 쓰다.
yêu kiều, duyên dáng, yểu điệu
Tính từ형용사
    yêu kiều, duyên dáng, yểu điệu
  • Có thái độ muốn tỏ ra dễ thương trước người khác.
  • 남에게 귀엽게 보이려는 태도가 있다.
Idiomyêu mến
    yêu mến
  • Có cảm tình với nơi nào đó.
  • 어떤 곳에 정을 주다.
Proverbs, yêu người người mới vui lòng yêu ta
    (phải có tình đến mới có tình đi), yêu người người mới vui lòng yêu ta
  • Mình cũng đối xử với người khác như người khác đối xử với mình.
  • 남이 나를 대접하는 만큼 나도 남을 대접하게 마련이다.

+ Recent posts

TOP