được tuyên bố
Động từ동사
    được tuyên bố
  • Suy nghĩ hay lập trường của bản thân được đề cập một cách rõ ràng.
  • 자신의 생각이나 입장이 분명하게 언급되다.
  • được tuyên bố
  • Được đề cập để giới hạn diễn tiến của hội nghị hay sự kiện.
  • 회의나 행사의 진행을 제한하기 위해 언급되다.
Động từ동사
    được tuyên bố
  • Sự thật hay nội dung nào đó được cho thế gian biết rộng rãi một cách chính thức.
  • 어떤 사실이나 내용이 공식적으로 세상에 널리 알려지다.
được tuyên cáo, được tuyên bố
Động từ동사
    được tuyên cáo, được tuyên bố
  • Quyết định hay sự thật nào đó được tuyên bố rồi cho biết.
  • 어떤 결정이나 사실이 선언되어 알려지다.
được tuyên ngôn
Động từ동사
    được tuyên ngôn
  • Chủ trương, phương châm hay lập trường... của quốc gia, tổ chức hay cá nhân được biết đến rộng rãi một cách chính thức.
  • 국가나 단체, 개인의 주장이나 방침, 입장 등이 공식적으로 널리 알려지다.
được tuyên truyền
Động từ동사
    được tuyên truyền
  • Điểm tốt… của chủ nghĩa, chủ trương hay sự vật nào đó được nói cho mọi người biết rộng rãi.
  • 어떤 주의나 주장, 사물의 좋은 점 등이 사람들에게 말해져 널리 알려지다.
được tuyển chọn
Động từ동사
    được bình chọn; được tuyển chọn
  • Được chọn trong thẩm định hay tuyển chọn.
  • 심사나 선발에서 뽑히게 되다.
Động từ동사
    được tuyển chọn
  • Cái phù hợp với mục đích được chọn và định ra trong số nhiều cái.
  • 여럿 가운데에서 목적에 맞는 것이 골라져 정해지다.
được tuyển chọn nghiêm ngặt
Động từ동사
    được tuyển chọn nghiêm ngặt
  • Được chọn một cách nghiêm khắc và công bằng.
  • 엄격하고 공정하게 뽑히다.
được tuyển chọn nhân tài, được săn lùng
Động từ동사
    được tuyển chọn nhân tài, được săn lùng (nhân tài)
  • Nhân tài ưu tú được tìm kiếm và tuyển chọn.
  • 우수한 인재가 찾아져 뽑히다.
được tuyển chọn, được chọn lọc
Động từ동사
    được tuyển chọn, được chọn lọc
  • Được lựa chọn tuyển ra trong số nhiều.
  • 여럿 가운데에서 골라져 뽑히다.
được tuyển chọn, được chọn lựa
Động từ동사
    được tuyển chọn, được chọn lựa
  • Người được chọn để sử dụng trong số nhiều người.
  • 여러 사람 가운데서 쓰일 사람이 뽑히다.
được tuyển chọn, được tuyển
Động từ동사
    được tuyển chọn, được tuyển
  • Người được lựa chọn với mục đích sai bảo việc nào đó.
  • 어떤 일을 시킬 목적으로 사람이 뽑히다.
được tuyển dụng
Động từ동사
    được tuyển dụng
  • Chức vụ được giao phó và người được dùng.
  • 직무가 맡겨져 사람이 쓰이다.
Động từ동사
    được tuyển dụng
  • Người được chọn ra và dùng.
  • 사람이 뽑혀서 쓰이다.
được tuyển dụng đặc biệt
Động từ동사
    được tuyển dụng đặc biệt
  • Người nào đó được tuyển chọn một cách đặc biệt.
  • 어떤 사람이 특별히 뽑혀서 쓰이다.
được tuyển lựa, được phân loại
Động từ동사
    được tuyển lựa, được phân loại
  • Được tách theo tiêu chuẩn nhất định và chia riêng ra.
  • 일정한 기준에 따라 가려져 따로 나누어지다.
được tuyển, được chọn
Động từ동사
    được tuyển, được chọn
  • Đối tượng phù hợp được chọn ra trong nhiều ứng viên.
  • 여러 후보 중에서 알맞은 대상이 선택되다.
Động từ동사
    được tuyển, được chọn
  • Được chọn lựa ra trong nhiều thứ.
  • 여럿 가운데에서 가리어져 선택되다.
được tuân thủ
Động từ동사
    được tuân thủ
  • Mệnh lệnh, quy tắc hay pháp luật… được chấp hành.
  • 명령이나 규칙, 법률 등이 지켜지다.
được tuần hoàn
Động từ동사
    được tuần hoàn
  • Việc hành động hay hiện tượng nào đó trải qua một quá trình rồi quay lại vị trí ban đầu, được lặp đi lặp lại.
  • 어떤 행동이나 현상이 하나의 과정을 지나 다시 처음 자리로 돌아오는 것이 되풀이되다.
được tài trợ, được huy động
Động từ동사
    được tài trợ, được huy động
  • Tiền bạc hay đồ vật... cần thiết được cấp cho.
  • 필요한 돈이나 물건 등이 대어져 주어지다.
được tài trợ, được xoay đồng tiền
Động từ동사
    được tài trợ, được xoay đồng tiền
  • Tiền hay đồ vật được xoay vòng sử dụng.
  • 돈이나 물건 등이 돌려쓰이다.
được tách biệt, được rạch ròi
Động từ동사
    được tách biệt, được rạch ròi
  • Được phân biệt với cái khác để rồi được nhận biết.
  • 다른 것과 구별되어 알아보아지다.
được tác động
Động từ동사
    được (bị, chịu) tác động
  • Hiện tượng hay hành động nào đó được xảy ra hoặc chịu ảnh hưởng.
  • 어떠한 현상이나 행동이 일어나게 되거나 영향을 받게 되다.
được tái bổ nhiệm
Động từ동사
    được tái bổ nhiệm
  • Cùng một người được giao phó lại cùng nhiệm vụ.
  • 같은 사람이 다시 직무를 맡아 쓰이다.
được tái cơ cấu, được tái cấu trúc
Động từ동사
    được tái cơ cấu, được tái cấu trúc
  • Hệ thống hay đoàn thể đã được tạo thành từ trước đó được tổ chức lại.
  • 이전에 이루어졌던 집단이나 체계가 다시 조직되다.
được tái cấu trúc
Động từ동사
    được tái cấu trúc
  • Cái đã được cấu thành một lần lại được cấu thành mới.
  • 한 번 구성되었던 것이 다시 새롭게 구성되다.
được tái diễn, được lặp lại
Động từ동사
    được tái diễn, được lặp lại
  • Hành động hay việc đã làm một lần được lặp lại.
  • 한 번 했던 행동이나 일이 다시 되풀이되다.
được tái hiện
Động từ동사
    được tái hiện
  • Xuất hiện lại.
  • 다시 나타나다.
được tái hiện, được chiếu lại, được diễn lại
Động từ동사
    được tái hiện, được chiếu lại, được diễn lại
  • Bộ phim, vở kịch hay bài hát... trước đây được công chiếu hoặc trình diễn lại. Hoặc những cái đó trở nên thịnh hành trở lại.
  • 이전의 영화, 연극, 노래 등이 다시 상영되거나 공연되다. 또는 그것이 다시 유행되다.
được tái kiểm tra, được tái xem xét
Động từ동사
    được tái kiểm tra, được tái xem xét
  • Cái đã được một lần xem xét, được xem xét lại.
  • 한 번 검토된 것이 다시 검토되다.
được tái kết hợp, được tái hoà hợp, được tái hợp nhất
Động từ동사
    được tái kết hợp, được tái hoà hợp, được tái hợp nhất
  • Hai người hay hai sự vật trở lên vốn đã xa cách hoặc chia tay một lần nay lại được gắn kết quan hệ với nhau thành một.
  • 한 번 헤어지거나 떨어졌던 둘 이상의 사물이나 사람이 서로 관계를 맺어 다시 하나가 되다.
được tái phát hiện, được tìm thấy lại
Động từ동사
    được tái phát hiện, được tìm thấy lại
  • Những giá trị, sự thật đã lãng quên hay không được biết đến nhiều được phát hiện lại.
  • 잘 알려지지 않았거나 잊혀진 사실, 가치 등이 다시 새롭게 발견되다.
được tái sinh, được hồi sinh
Động từ동사
    được tái sinh, được hồi sinh
  • Chết đi rồi được sống lại.
  • 죽게 되었다가 다시 살아나게 되다.
  • được tái sinh, được hồi sinh
  • Một phần của cơ thể sinh vật đã bị hư thối hoặc mất mát lại sinh ra hoặc trở nên lớn lên.
  • 없어지거나 상했던 생물체의 한 부분이 다시 생기거나 자라나게 되다.
được tái sử dụng
Động từ동사
    được tái sử dụng
  • Đồ vật bị bỏ đi được thu gom để rồi cái mới được làm ra và dùng.
  • 버리게 된 물건이 모여 새로운 것이 만들어져 쓰이다.
Động từ동사
    được tái sử dụng
  • Đồ vật dùng xong và vứt đi được sử dụng lại vào việc khác.
  • 쓰고 버리는 물건이 다른 데에 다시 사용되다.
được tái thiết
Động từ동사
    được tái thiết
  • Tòa nhà hay công trình kiến trúc được sửa chữa và xây dựng lại.
  • 건물이나 시설물이 고쳐져 다시 지어지다.
được tái thiết, được xây dựng lại
Động từ동사
    được tái thiết, được xây dựng lại
  • Tổ chức hay toà nhà đã cũ hỏng được xây dựng lại.
  • 허물어진 건물이나 조직이 다시 세워지다.
được tái triển khai, được quay trở lại, được nối lại
Động từ동사
    được tái triển khai, được quay trở lại, được nối lại
  • Hội nghị hay hoạt động nào đó đã ngừng trong một thời gian rồi lại được bắt đầu.
  • 어떤 활동이나 회의 등이 한동안 멈추어졌다가 다시 시작되다.
được tái điều tra, được điều tra lại
Động từ동사
    được tái điều tra, được điều tra lại
  • Sự vật hay việc đã qua được điều tra lại.
  • 지난 일이나 사물이 다시 조사되다.
được tái đắc cử
Động từ동사
    được tái đắc cử
  • Người từng được đắc cử một lần trong bầu cử lại được đắc cử lần thứ hai.
  • 선거에서 한 번 당선되었던 사람이 두 번째로 또 당선되다.
được tán dương
Động từ동사
    được tán dương
  • Cái đẹp và tuyệt diệu được thể hiện và được khen ngợi, ngợi khen mạnh mẽ.
  • 아름답고 훌륭함이 드러내어져 크게 기려지고 칭찬을 받다.
được tán dương, được khen ngợi
Động từ동사
    được tán dương, được khen ngợi
  • Được nói lời ca ngợi về điểm rất vĩ đại và tuyệt vời.
  • 매우 훌륭하고 위대한 점이 칭찬받아 말해지다.
được tán thành, được bằng lòng
Động từ동사
    được tán thành, được bằng lòng
  • Làm việc nào đó được cho phép.
  • 어떤 일을 하는 것이 허락되다.
được táo bạo, được mạnh bạo, được quyết liệt, được liều lĩnh
Động từ동사
    được táo bạo, được mạnh bạo, được quyết liệt, được liều lĩnh
  • Mặc dù nguy hiểm hoặc khó khăn nhưng vẫn được tiến hành một cách quả cảm.
  • 위험이나 어려움이 있지만 과감하게 실행되다.
được tân trang
Động từ동사
    được tân trang
  • Toà nhà hay công trình được sửa sang và trang trí.
  • 건물이나 시설 등이 손질되어 꾸며지다.
được tìm thấy, được khám phá, được phát hiện
Động từ동사
    được tìm thấy, được khám phá, được phát hiện
  • Những thành phần hay yếu tố có hại chủ yếu được phát hiện thông qua việc kiểm tra.
  • 주로 해로운 성분이나 요소 등이 검사를 통해 발견되다.
được tích lũy
Động từ동사
    được tích lũy
  • Kiến thức, kinh nghiệm, tiền bạc... được thu gom và dồn lại.
  • 지식, 경험, 돈 등이 모여서 쌓이다.
được tích lũy, được tích trữ
Động từ동사
    được tích lũy, được tích trữ
  • Những thứ như tiền hay đồ vật được dồn tích lại.
  • 돈이나 물건 등이 모아 두어지다.
được tính
Động từ동사
    được tính
  • Các con số được tính toán hay các phép tính như cộng, trừ, nhân, chia được thực hiện.
  • 수가 세어지거나 더하기, 빼기, 곱하기, 나누기 등의 셈이 되다.
được tính ra
Động từ동사
    được tính ra
  • Trị số hay giá trị nào đó được tính ra.
  • 수치나 값이 계산되어 나오다.
được tính tiền
Động từ동사
    được tính tiền
  • Chi phí hay giá cả hàng hóa được chi trả.
  • 물건값이나 비용이 지불되다.
được tính toán
Động từ동사
    được tính toán
  • Công việc nào đó được dự tính hay cân nhắc trước.
  • 어떤 일이 미리 예상되거나 고려되다.
  • được tính toán (lợi hại)
  • Một việc nào đó được cân nhắc xem có lợi hay có hại cho bản thân.
  • 어떤 일이 자신에게 이익인지 손해인지 따져지다.
Động từ동사
    được tính toán
  • Được suy nghĩ cân nhắc.
  • 생각되어 헤아려지다.
được tính toán, được tính ra
Động từ동사
    được tính toán, được tính ra
  • Được tính và chỉ số được định ra.
  • 셈하여져 수치가 정해지다.
được tính tổng, được cộng tổng
Động từ동사
    được tính tổng, được cộng tổng
  • Tất cả các đáp số đã được tính toán trước đó được tính bằng cách cộng lại.
  • 이미 계산된 것들이 한데 모아져서 계산되다.
Được tóm
Động từ동사
    Được tóm
  • Trạng thái nào đó được duy trì.
  • 어떠한 상태가 유지되다.
  • Được tóm
  • Được nắm vào tay.
  • 손에 쥐어지다.
Được tóm lấy
Động từ동사
    Được tóm lấy
  • Tư thế được xuất hiện ở trước con người hay máy ảnh.
  • 사람이나 사진기 앞에서 자세가 나오게 되다.
Được tóm lấy, được chộp lấy
Động từ동사
    Được tóm lấy, được chộp lấy
  • Cảnh hay bộ dáng mang tính khoảnh khắc nào đó được xác nhận hoặc được chụp lại.
  • 어떤 순간적인 장면이나 모습이 확인되거나 찍히다.
được tóm tắt, được tóm lược
Động từ동사
    được tóm tắt, được tóm lược
  • Cái quan trọng trong bài viết hay lời nói được làm cho ngắn lại
  • 말이나 글의 중요한 점이 짧게 정리되다.
được tôi luyện
Động từ동사
    được tôi luyện
  • Sắt được đập để trở nên rắn chắc sau khi được nung trong lửa.
  • 쇠붙이가 불에 달구어진 후 두들겨져서 단단해지다.
được tô màu, được sơn màu
Động từ동사
    được tô màu, được sơn màu
  • Màu được bôi lên bức tranh...
  • 그림 등에 색이 칠해지다.
được tôn thờ, được kính trọng
Động từ동사
    được tôn thờ, được kính trọng
  • Được tôn sùng, cung kính.
  • 우러러져 공경을 받다.
được tôn trọng
Động từ동사
    được tôn trọng
  • Ý kiến hoặc con người được đánh giá cao và được xem trọng.
  • 의견이나 사람이 높여져 귀중하게 여겨지다.
được tô vẽ, được mỹ hóa
Động từ동사
    được tô vẽ, được mỹ hóa
  • Cảnh quay hay bộ phần nào đó v.v... được tạo ra một cách có ấn tượng và ý nghĩa.
  • 어떤 장면이나 부분 등이 인상 깊고 의미 있게 만들어지다.
được tô điểm, được làm nổi bật, được làm nổi rõ
Động từ동사
    được tô điểm, được làm nổi bật, được làm nổi rõ
  • Đặc trưng nào đó được thể hiện rõ.
  • 어떤 특징이 두드러지게 되다.
được tăng
Động từ동사
    được tăng (giá trị đồng tiền)
  • Giá trị đồng tiền trở nên cao hơn.
  • 화폐 가치가 높아지다.
được tăng chuyến, trở nên tăng chuyến
Động từ동사
    được tăng chuyến, trở nên tăng chuyến
  • Số chuyến của phương tiện giao thông tăng lên định kì.
  • 정기적인 교통편의 횟수가 늘다.
được tăng cường
Động từ동사
    được tăng cường
  • Sức mạnh hay thế lực trở nên mạnh hơn.
  • 세력이나 힘이 더 강해지다.
được tăng cường, được củng cố
Động từ동사
    được tăng cường, được củng cố
  • Trở nên mạnh mẽ hơn vì số lượng hay khối lượng tăng lên.
  • 수나 양이 늘어서 더 강하게 되다.
được tăng cường, được mở rộng, được phát triển
Động từ동사
    được tăng cường, được mở rộng, được phát triển
  • Quy mô được gia tăng và cái còn thiếu được bổ sung.
  • 규모가 늘어나고 부족한 것이 보충되다.
được tăng giảm
Động từ동사
    được tăng giảm
  • Nhiều lên hoặc ít đi. Hoặc tăng lên hoặc giảm xuống.
  • 많아지거나 적어지다. 또는 늘거나 줄다.
được tăng lên
Động từ동사
    được tăng lên
  • Giá hàng hóa, lương tháng hay cước phí… tăng lên.
  • 물건값이나 월급, 요금 등이 오르다.
được tăng lên, được bổ sung
Động từ동사
    được tăng lên, được bổ sung (người)
  • Số người tăng lên.
  • 사람 수가 늘어나다.
được tăng lên, được tiến triển
Động từ동사
    được tăng lên, được tiến triển
  • Trở nên tiến lên phía trên.
  • 위로 올라가게 되다.
được tăng lên, được tăng tiền
Động từ동사
    được tăng lên, được tăng tiền
  • Số tiền tăng lên.
  • 액수가 늘다.
được tăng sản
Động từ동사
    được tăng sản
  • Sản xuất tăng lên.
  • 생산이 늘다.

+ Recent posts

TOP