bờ suốibờ suối, bờ mươngbờ sông, mép sôngbờ sông, ven sôngbờ tường saubờ, ven, mép, gờ, viềnbờ, đáybờ đêbờ đê, bờ ruộngbờ đê, bờ tườngBởi duyên cớ.bởi vì...nên...bởi vì… nên…, tại vì… nên…bởi vì, tại vì, là dobởi vì, tại vì, vìbởi vậy, bởi thếbỡn cợt, láo lếubỡn cợt, đùa bỡnbợm rượubợm rượu, sâu rượubợ đỡ, bám nhờ, tầm gửibợ đỡ, nịnh nọtbục, bệbục diễn thuyếtbục giảngbục trao giảibụibụi cây, bụi rậmbụi gaibụi nước, hạt nước nhỏ li tibụi tuyếtbụi, đámbụi đấtbụngbụng bầubụng dướibụng dạbụng dạ bất anbụng dạ, lòng dạbụng lép kẹpBụng một bồ dao gămbụng phệbụng rỗngbụng to như núi Nam Sơnbụng trênbụng trống không, bụng đóibụng, ổ bụngbụp!bụp bụpbụp bụp, toạc toạcbụp, phập, sầm, bốpbụp, toạcbụp, độpbụ sữabủa vây, vây quanhbủn xỉn, nhỏ mọnbức bích họabức bốibức bối, nôn naobức chân dungbức hại, áp bứcbức họa thơbức họa đồng, bản khắc đồngbức màn đen, bức màn bí mậtbức rứcbức thư
bờ suối
bờ suối, bờ mương
Danh từ명사
- Xung quanh của dòng nước nhỏ chảy ra đồng ruộng hay thung lũng.
- 골짜기나 들에 흐르는 작은 물줄기의 주변.
bờ suối, bờ mương
bờ sông, mép sông
bờ sông, ven sông
bờ tường sau
Danh từ명사
- Cái đắp quanh phía sau nhà bằng đất, đá, gạch…
- 집의 뒤쪽 둘레를 흙, 돌, 벽돌 등으로 둘러 쌓은 것.
bờ tường sau
bờ, ven, mép, gờ, viền
bờ, đáy
bờ đê
Danh từ명사
- Con đê hay mô đất nhỏ tạo nên ranh giới giữa hai mảnh ruộng hay rẫy.
- 두 논이나 밭 사이의 경계를 이루는 작은 둑이나 언덕.
bờ đê
bờ đê, bờ ruộng
bờ đê, bờ tường
Danh từ명사
- Cái được đắp cao và phẳng bằng đất hoặc đá v.v...
- 흙이나 돌 등을 높고 평평하게 쌓아 올린 것.
bờ đê, bờ tường
Bởi duyên cớ.
bởi vì...nên...
- Cấu trúc dùng khi liệt kê hai lí do trở lên trong số các lí do thực hiện hành vi mà từ ngữ phía sau diễn đạt.
- 뒤의 말이 나타내는 행위를 하는 이유 중 두 가지 이상의 이유를 나열할 때 쓰는 표현.
bởi vì...nên...
bởi vì… nên…, tại vì… nên…
1. -으니까
vĩ tố어미
- Vĩ tố liên kết thể hiện nhấn mạnh đặc biệt vế trước trở thành nguyên nhân, căn cứ hay tiền đề đối với vế sau.
- 뒤에 오는 말에 대하여 앞에 오는 말이 원인이나 근거, 전제가 됨을 강조하여 나타내는 연결 어미.
bởi vì… nên…, tại vì… nên…
2. -으니까는
vĩ tố어미
- Vĩ tố liên kết thể hiện nhấn mạnh đặc biệt vế trước trở thành nguyên nhân, căn cứ hay tiền đề đối với vế sau.
- 뒤에 오는 말에 대하여 앞에 오는 말이 원인이나 근거, 전제가 됨을 특히 강조하여 나타내는 연결 어미.
bởi vì… nên…, tại vì… nên…
bởi vì, tại vì, là do
bởi vì, tại vì, vì
1. -니까
vĩ tố어미
- Vĩ tố liên kết thể hiện nhấn mạnh vế trước trở thành nguyên nhân hay căn cứ, tiền đề đối với vế sau.
- 뒤에 오는 말에 대하여 앞에 오는 말이 원인이나 근거, 전제가 됨을 강조하여 나타내는 연결 어미.
bởi vì, tại vì, vì
2. -니까는
vĩ tố어미
- Vĩ tố liên kết thể hiện đặc biệt nhấn mạnh vế trước trở thành nguyên nhân hay căn cứ, tiền đề đối với vế sau.
- 뒤에 오는 말에 대하여 앞에 오는 말이 원인이나 근거, 전제가 됨을 특히 강조하여 나타내는 연결 어미.
bởi vì, tại vì, vì
3. -니깐
vĩ tố어미
- Vĩ tố liên kết thể hiện đặc biệt nhấn mạnh vế trước trở thành nguyên nhân hay căn cứ, tiền đề đối với vế sau.
- 뒤에 오는 말에 대하여 앞에 오는 말이 원인이나 근거, 전제가 됨을 특히 강조하여 나타내는 연결 어미.
bởi vì, tại vì, vì
4. -으니깐
vĩ tố어미
- Vĩ tố liên kết thể hiện đặc biệt nhấn mạnh vế trước trở thành nguyên nhân hay căn cứ, tiền đề đối với vế sau.
- 뒤에 오는 말에 대하여 앞에 오는 말이 원인이나 근거, 전제가 됨을 특히 강조하여 나타내는 연결 어미.
bởi vì, tại vì, vì
bởi vậy, bởi thế
Phó từ부사
- Với duyên cớ như thế này, với lí do như thế này, vì vậy.
- 이러한 까닭으로, 이러한 이유로, 이 때문에.
bởi vậy, bởi thế
Idiombỡn cợt, láo lếu
관용구주둥이를 놀리다
- (cách nói hạ thấp) Nói một cách bừa bãi.
- (낮잡아 이르는 말로) 말을 함부로 하다.
bỡn cợt, láo lếu
bỡn cợt, đùa bỡn
bợm rượu
Danh từ명사
- (cách nói coi thường) Người thích rượu và uống rất nhiều.
- (낮잡아 이르는 말로) 술을 좋아하고 많이 마시는 사람.
bợm rượu
bợm rượu, sâu rượu
bợ đỡ, bám nhờ, tầm gửi
Động từ동사
- Dựa dẫm vào người khác để nhận tiền hoặc sức mạnh.
- 힘이나 돈 등을 얻기 위해 다른 사람에게 의존하다.
bợ đỡ, bám nhờ, tầm gửi
bợ đỡ, nịnh nọt
Động từ동사
- Cứ xu nịnh để làm hợp ý của người khác hoặc để tỏ vẻ tốt đẹp trong mắt người khác.
- 남의 비위를 맞추거나 남에게 잘 보이려고 자꾸 아첨을 떨다.
bợ đỡ, nịnh nọt
bục, bệ
bục diễn thuyết
Danh từ명사
- Bục được thiết kế lắp đặt dành cho người diễn thuyết hoặc diễn giảng nhằm tạo được sự chú ý.
- 연설이나 강연을 하는 사람이 주목받을 수 있도록 설치해 놓은 단.
bục diễn thuyết
bục giảng
Danh từ명사
- Chỗ cao hơn một chút so với xung quanh trong lớp học để giáo viên đứng lên giảng bài.
- 교실에서 교사가 가르칠 때 올라서는 주변보다 조금 높은 자리.
bục giảng
bục trao giải
Danh từ명사
- Nơi vận động viên đạt được thành tích xuất sắc trong thi đấu hay thi thố bước lên và nhận giải.
- 경기나 시합 등에서, 뛰어난 성적을 거둔 선수가 올라가서 상을 받는 곳.
bục trao giải
bụi
bụi cây, bụi rậm
Danh từ명사
- Nơi cỏ, cây, dây leo... vướng chằng chịt vào nhau.
- 풀, 나무, 덩굴 등이 같이 얽혀 있는 곳.
bụi cây, bụi rậm
bụi gai
bụi nước, hạt nước nhỏ li ti
Danh từ명사
- Giọt nước nhỏ phát sinh do sóng đánh vào những thứ như đá bắn tung ra.
- 물결이 바위 등에 부딪쳐 흩어지면서 생기는 작은 물방울.
bụi nước, hạt nước nhỏ li ti
bụi tuyết
bụi, đám
bụi đất
bụng
bụng bầu
bụng dưới
bụng dạ
Idiombụng dạ bất an
관용구속이 떨리다
- Trong lòng rất sợ và quan ngại.
- 마음속으로 몹시 겁이 나고 두렵다.
bụng dạ bất an
bụng dạ, lòng dạ
Idiombụng lép kẹp
관용구배가 등에 붙다
- Bụng đói đến mức cái bụng teo lại do không có gì ăn.
- 먹은 것이 없어 배가 홀쭉해질 정도로 배가 고프다.
(bụng sát lưng) bụng lép kẹp
IdiomBụng một bồ dao găm
관용구가슴에 칼을 품다
- Có tâm ý hành động xấu xa đối với người khác.
- 다른 사람에게 나쁜 행동을 할 마음을 갖다.
(giấu dao trong bụng) Bụng một bồ dao găm
bụng phệ
bụng rỗng
Idiombụng to như núi Nam Sơn
관용구배가 남산만 하다
- Bụng to ra do mang thai.
- 임신을 하여 배가 많이 나오다.
bụng to như núi Nam Sơn
bụng trên
bụng trống không, bụng đói
Danh từ명사
- Bụng trống không do không ăn lâu ngày.
- 오랫동안 음식을 먹지 않아 비어 있는 뱃속.
- Việc đói bụng
- 배고픔.
bụng trống không, bụng đói
bụng trống không, bụng đói
bụng, ổ bụng
Danh từ명사
- Nơi có nội tạng để tiêu hóa thức ăn như dạ dày, ruột…, trong cơ thể người hay động vật.
- 사람이나 동물의 몸에서 음식을 소화시키는 위장, 창자 등의 내장이 있는 곳.
bụng, ổ bụng
bụp!
bụp bụp
Phó từ부사
- Âm thanh phát ra khi một vật thể chìm xuống nước và những bọt nước lớn nổi lên trên nước.
- 물속으로 물체가 가라앉으면서 큰 방울이 물 위로 떠오를 때 나는 소리.
bụp bụp
bụp bụp, toạc toạc
Phó từ부사
- Âm thanh nhẹ phát ra khi lỗ nhỏ liên tục bị chọc thủng. Hoặc hình ảnh đó.
- 작은 구멍이 자꾸 뚫릴 때 나는 가벼운 소리. 또는 그 모양.
bụp bụp, toạc toạc
bụp, phập, sầm, bốp
bụp, toạc
Phó từ부사
- Âm thanh nhẹ phát ra khi lỗ nhỏ bị chọc thủng. Hoặc hình ảnh đó.
- 작은 구멍이 뚫릴 때 나는 가벼운 소리. 또는 그 모양.
bụp, toạc
bụp, độp
bụ sữa
bủa vây, vây quanh
Động từ동사
- Suy nghĩ… cứ hiện lên trong đầu mà không biến mất.
- 생각 등이 머릿속에서 사라지지 않고 자꾸 떠오르다.
bủa vây, vây quanh
bủn xỉn, nhỏ mọn
bức bích họa
Danh từ명사
- Bức tranh vẽ trên tường của ngôi mộ, hang động hay tòa nhà.
- 건물이나 동굴, 무덤 등의 벽에 그린 그림.
bức bích họa
bức bối
Tính từ형용사
- Không gian hẹp nên ngột ngạt khó chịu
- 공간이 좁아 답답하다.
- Trong bụng hay lồng ngực căng cứng và khó chịu.
- 가슴이나 뱃속이 꽉 막혀 불편하다.
bức bối
bức bối
bức bối, nôn nao
bức chân dung
bức hại, áp bức
Động từ동사
- Lấy sức mạnh hay quyền lực để gây khó khăn hay làm cho không sống nổi để hại người khác.
- 힘이나 권력을 가지고 다른 사람을 괴롭히거나 못살게 굴어서 해롭게 하다.
bức hại, áp bức
bức họa thơ
bức họa đồng, bản khắc đồng
Danh từ명사
- Bức tranh khắc trên miếng đồng. Hoặc bức tranh chụp bởi tấm làm bằng đồng.
- 구리로 만든 판에 새긴 그림. 또는 구리로 만든 판으로 찍은 그림.
bức họa đồng, bản khắc đồng
bức màn đen, bức màn bí mật
Danh từ명사
- (cách nói ẩn dụ) Nội tình đen tối không bộc lộ ra bên ngoài.
- (비유적으로) 겉으로 드러나지 않은 음흉한 속사정.
bức màn đen, bức màn bí mật
bức rức
bức thư
'Tiếng Hàn - Tiếng Việt' 카테고리의 다른 글
bực bội, cáu kỉnh - canh bánh bột mỳ (0) | 2020.03.11 |
---|---|
bức thư, lá thư - bực bội, bực mình, khó chịu (0) | 2020.03.11 |
bộ sưu tập ảnh - bờ, rìa, viền, vành, gờ (0) | 2020.03.11 |
bỗng, phổng - bộ sưu tập ca khúc (0) | 2020.03.11 |
bồi đắp, giáo dục, bồi dưỡng - bỗng nhiên, đột ngột (0) | 2020.03.11 |