hồ ly
Danh từ명사
    hồ ly
  • (Cách nói thông tục) Người phụ nữ quyến rũ đàn ông với mục đích moi tiền.
  • (속된 말로) 돈을 뜯어낼 목적으로 남자를 유혹하는 여자.
hồn
1.
Danh từ명사
    hồn
  • Cái mà dù cơ thể chết đi vẫn tồn tại mãi mãi, không nhìn thấy được, điều khiển thể xác và tinh thần trong cơ thể con người.
  • 사람의 몸 안에서 몸과 정신을 다스리며, 몸이 죽어도 영원히 남아 있다는 보이지 않는 존재.
2.
Danh từ명사
    hồn
  • Nền tảng hay bản chất của tinh thần.
  • 정신의 바탕이나 본질.
3.
Danh từ명사
    hồn
  • Cái được cho là chi phối tinh thần và thể xác, có trong cơ thể của con người.
  • 사람의 몸 안에서 몸과 정신을 다스린다고 하는 것.
Danh từ명사
    hồn
  • (cách nói nhấn mạnh) Thứ được cho rang ở trong cơ thể người và điều khiển cơ thể và tinh thần.
  • (강조하는 말로) 사람의 몸 안에서 몸과 정신을 다스린다고 하는 것.
Idiom, hồn ai nấy giữ
    (nếu là mày thì mày, nếu là tao thì tao), hồn ai nấy giữ
  • Với nghĩa rằng mày và tao không có quan hệ gì, là cách nói thể hiện thái độ ích kỷ chỉ nghĩ cho bản thân mà không quan tâm đến ai khác.
  • 너와 나와는 관계가 없다는 뜻으로, 남에 대하여 무관심하고 자기만 생각하는 이기적인 태도를 이르는 말.
hồng
Danh từ명사
    (màu) hồng
  • Màu do màu đỏ và màu trắng được pha trộn.
  • 붉은색과 흰색이 섞인 색.
hồng cầu
Danh từ명사
    hồng cầu
  • Thành phần màu đỏ có trong máu, vận chuyển ôxy tới các bộ phận của cơ thể.
  • 혈액 속에 들어 있으며 산소를 몸의 각 부분에 날라 주는 붉은색의 성분.
hồng dại, hoa hồng dại
Danh từ명사
    hồng dại, hoa hồng dại
  • Cây nở hoa trắng vào tháng 5, là một giống hồng mọc ở chân núi hay bờ suối. Hoặc hoa đó.
  • 장미의 일종으로 산기슭이나 개울가에서 자라며 5월에 흰 꽃이 피는 나무. 또는 그 꽃.
hồ nghi, đầy nghi hoặc
Phó từ부사
    hồ nghi, đầy nghi hoặc
  • Thái độ như nghi ngờ và vướng bận trong lòng.
  • 의심스러워 마음에 걸리는 듯한 태도.
hồng hào, tươi tắn
Động từ동사
    hồng hào, tươi tắn
  • Khuôn mặt có da thịt và sắc mặt trở nên tốt hơn.
  • 사람의 얼굴에 살이 오르고 혈색이 좋아지다.
hồng hạc
Danh từ명사
    hồng hạc
  • Loài động vật có phần cuối cánh màu đen, mỏ và chân màu đỏ, cổ và chân dài, có màng chân, thân có màu trắng xanh hay màu hồng.
  • 목과 다리가 길고 발에 물갈퀴가 있으며 몸빛은 푸른 백색이거나 분홍색이며, 날개 끝은 검고 부리와 다리는 붉은 동물.
hồng hộc, hổn hển
Phó từ부사
    hồng hộc, hổn hển
  • Tiếng thở đứt quãng liên tục. Hoặc hình ảnh như vậy.
  • 곧 죽을 것처럼 숨이 자꾸 끊어졌다 이어졌다 하는 소리. 또는 그 모양.
2.
Phó từ부사
    hồng hộc, hổn hển
  • Âm thanh hít vào hay dừng thở trong giây lát vì thở dốc hay quá ngạc nhiên. Hoặc dáng vẻ như vậy.
  • 몹시 놀라거나 숨이 차서 잠깐 숨을 멈추거나 들이마시는 소리. 또는 그 모양.
Phó từ부사
    hồng hộc, hổn hển
  • Tiếng thở dồn dập liên tục vì rất ngạc nhiên hay thở dốc. Hoặc dáng vẻ như vậy.
  • 몹시 놀라거나 숨이 차서 숨을 자꾸 몰아쉬는 소리. 또는 그 모양.
hồng hộc, hổn hển, đập thình thịch, phập phồng
Động từ동사
    (thở) hồng hộc, hổn hển, (mạch, tim) đập thình thịch, phập phồng
  • Mạch hoặc tim đập hơi gấp và mạnh.
  • 맥박이나 심장이 조금 거칠고 크게 뛰다.
hồng hộc, hổn hển, đập thình thịnh, phập phồng
Động từ동사
    (thở ) hồng hộc, hổn hển, (tim, mạch) đập thình thịnh, phập phồng
  • Mạch hoặc tim cứ đập mạnh và hơi gấp.
  • 맥박이나 심장이 조금 거칠고 크게 자꾸 뛰다.
hồng hộc, hừ hự
Phó từ부사
    hồng hộc, hừ hự
  • Tiếng hơi thở đứt quãng như sắp chết. Hoặc hình ảnh như vậy.
  • 곧 죽을 것처럼 숨이 끊어졌다 이어졌다 하는 소리. 또는 그 모양.
hồng khô
Danh từ명사
    hồng khô
  • Quả hồng gọt vỏ xâu vào cây nhọn mang phơi khô.
  • 껍질을 벗겨 꼬챙이에 꿰어 말린 감.
Hồng kông
Danh từ명사
    Hồng kông
  • Đặc khu hành chính của Trung Quốc ở cuối phía đông nam Trung Quốc, sau chiến tranh Á phiện trở thành lãnh thổ của nước Anh, đến năm 1997 được trả lại cho Trung Quốc, ngành du lịch, tín dụng và thương mại mậu dịch gia công rất phát triển.
  • 중국 동남쪽 끝에 있는 중국의 특별 행정구역. 아편 전쟁으로 영국령이 되었다가 1997년 중국에 반환되었다. 중계 가공 무역, 금융업, 관광 산업이 발달하였다.
hồng ngọc
Danh từ명사
    hồng ngọc
  • Đá quý trong suốt có ánh màu đỏ.
  • 붉은빛을 띤 투명한 보석.
hồng nhan bạc mệnh
Danh từ명사
    hồng nhan bạc mệnh
  • Việc có nhiều trường hợp người con gái đẹp bị bất hạnh hoặc bệnh tật ốm đau, chết khi tuổi còn trẻ.
  • 아름다운 여자는 불행하거나 몸이 약하여 젊은 나이에 죽는 경우가 많음.
hồng sâm
Danh từ명사
    hồng sâm
  • Nhân sâm đã hấp và sấy khô, có màu đỏ.
  • 쪄서 말린 빛깔이 붉은 인삼.
hồng thắm
Danh từ명사
    hồng thắm
  • Màu hồng đậm.
  • 진한 분홍.
hồng trà
Danh từ명사
    hồng trà (trà như thể loại trà Lipton)
  • Loại trà làm bằng cách lên men và sấy khô lá cây trà, khi cho vào nước sôi tạo màu đỏ tươi và có hương thơm.
  • 차나무의 잎을 발효시켜 말린 것으로, 끓는 물에 넣으면 맑은 붉은색을 띠고 향기가 나는 차.
hồng xanh, hồng non
Danh từ명사
    hồng xanh, hồng non
  • Hồng còn chưa chín.
  • 아직 덜 익어 푸른 감.
hồng đỏ, hồng chín, quả hồng mềm
Danh từ명사
    hồng đỏ, hồng chín, quả hồng mềm
  • Hồng chín kỹ và mềm nhũn.
  • 잘 익어 물렁물렁한 감.
hồng đỏ, hồng mềm
Danh từ명사
    hồng đỏ, hồng mềm
  • Hồng chín đỏ và mềm.
  • 잘 익어 붉고 물렁물렁한 감.
hồn ma
Danh từ명사
    hồn ma
  • Linh hồn được cho là còn lại sau khi con người chết đi.
  • 사람이 죽은 뒤에 남는다고 하는 영혼.
Danh từ명사
    hồn ma
  • Việc linh hồn của người đã chết hiện lên với hình ảnh như khi còn sống.
  • 죽은 사람의 혼령이 살아 있을 때의 모습으로 나타난 것.
hồn, vía
Danh từ명사
    hồn, vía
  • Tồn tại không thể nhìn thấy được ở bên trong con người, điều khiển cơ thể và tinh thần của con người, ngay cả khi cơ thể chết đi rồi vẫn còn tồn tại.
  • 사람의 몸 안에서 몸과 정신을 다스리며, 몸이 죽어도 영원히 남아 있다는 보이지 않는 존재.
hồn xiêu phách lạc, hồn vía phách tán
Danh từ명사
    (sự) hồn xiêu phách lạc, hồn vía phách tán
  • Việc vô cùng hoảng hốt đến mức không còn biết gì nữa, giống như hồn vía bị tan tác mọi nơi.
  • 혼백이 이곳저곳으로 흩어진다는 뜻으로, 매우 놀라서 정신을 잃음.
Động từ동사
    hồn xiêu phách lạc, hồn vía phách tán
  • Vô cùng hoảng hốt đến mức không còn biết gì nữa, giống như hồn vía bị tan tác mọi nơi.
  • 혼백이 이곳저곳으로 흩어진다는 뜻에서 나온 말로, 매우 놀라서 정신을 잃다.
hồ sơ chứng minh, giấy tờ cam kết
Danh từ명사
    hồ sơ chứng minh, giấy tờ cam kết
  • Hồ sơ hay văn bản trở thành chứng cứ.
  • 증거가 되는 문서나 서류.
hồ sơ khởi tố, hồ sơ khởi kiện
Danh từ명사
    hồ sơ khởi tố, hồ sơ khởi kiện
  • Hồ sơ mà công tố viên nộp cho tòa án có ghi rõ lý do khởi kiện khi yêu cầu xét xử hình sự.
  • 검사가 형사 재판을 청구할 때 사유를 적어 법원에 제출하는 문서.
hồ sơ, đơn đăng ký, đơn xin
Danh từ명사
    hồ sơ, đơn đăng ký, đơn xin
  • Hồ sơ ghi nội dung đăng ký xin vào công ti hay trường học.
  • 회사나 학교 등에 지원하는 내용을 적은 서류.
hồ đồ
Phó từ부사
    hồ đồ
  • Không suy nghĩ sâu sắc mà hàm hồ.
  • 깊이 생각하지 아니하고 함부로.
hổ
Danh từ명사
    hổ
  • (cách nói ẩn dụ) Người rất dữ tợn và đáng sợ.
  • (비유적으로) 몹시 사납고 무서운 사람.
hổn hà hổn hền, phì phà phì phò
Phó từ부사
    hổn hà hổn hền, phì phà phì phò
  • Tiếng thở khó nhọc và liên tục phát ra tiếng thở gấp gáp. Hoặc hình ảnh đó.
  • 숨을 자꾸 가쁘고 급하게 쉬는 소리. 또는 그 모양.
hổn hà hổn hển
Động từ동사
    hổn hà hổn hển
  • Hơi thở rất gấp và khó nhọc liên tục phát ra. Hoặc liên tục phát ra âm thanh như vậy.
  • 숨을 매우 가쁘고 거칠게 쉬는 소리가 계속 나다. 또는 그런 소리를 계속 내다.
hổn hển
Phó từ부사
    hổn hển
  • Tiếng thở đứt quãng rồi lại tiếp tục như sắp chết. Hoặc hình ảnh như vậy.
  • 곧 죽을 것처럼 숨이 끊어졌다 이어졌다 하는 소리. 또는 그 모양.
Động từ동사
    hổn hển
  • Tiếng thở đứt quãng liên tục như sắp chết. Hoặc phát ra âm thanh như vậy.
  • 곧 죽을 것처럼 숨이 끊어졌다 이어졌다 하는 소리가 계속 나다. 또는 그런 소리를 내다.
Động từ동사
    hổn hển
  • Tiếng phát ra do thở đứt quãng như sắp chết. Hoặc tạo ra âm thanh như vậy.
  • 곧 죽을 것처럼 숨이 끊어졌다 이어졌다 하는 소리가 계속 나다. 또는 그런 소리를 내다.
Động từ동사
    hổn hển
  • Tiếng phát ra do thở đứt quãng như sắp chết. Hoặc tạo ra âm thanh như vậy.
  • 곧 죽을 것처럼 숨이 끊어졌다 이어졌다 하는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
Động từ동사
    hổn hển
  • Tiếng thở đứt quãng phát ra như sắp chết. Hoặc tạo ra âm thanh như vậy.
  • 곧 죽을 것처럼 숨이 끊어졌다 이어졌다 하는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
Động từ동사
    hổn hển
  • Thở dốc một cách khó nhọc.
  • 숨을 가쁘게 몰아서 쉬다.
Phó từ부사
    hổn hển
  • Tiếng liên tục thở không đều và gấp gáp. Hoặc hình ảnh đó.
  • 고르지 않고 가쁘게 자꾸 숨 쉬는 소리. 또는 그 모양.
Động từ동사
    hổn hển
  • Liên tục phát ra tiếng thở rất gấp và mạnh.
  • 숨을 매우 가쁘고 거칠게 쉬는 소리를 계속 내다.
Động từ동사
    hổn hển
  • Phát ra tiếng thở rất gấp và mạnh.
  • 숨을 매우 가쁘고 거칠게 쉬는 소리를 내다.
10. 씩씩
Phó từ부사
    hổn hển
  • Tiếng thở rất gấp và khó nhọc.
  • 숨을 매우 가쁘고 거칠게 쉬는 소리.
hổn hển, hì hục
Phó từ부사
    hổn hển, hì hục
  • Bộ dạng thở dồn dập hụt hơi và hối hả nhiều lần.
  • 숨을 가쁘고 거칠게 몰아쉬는 모양.
Động từ동사
    hổn hển, hì hục
  • Thở dồn dập hụt hơi và hối hả nhiều lần.
  • 숨을 여러 번 가쁘고 거칠게 자꾸 몰아쉬다.
Động từ동사
    hổn hển, hì hục
  • Thở dồn dập hụt hơi và hối hả nhiều lần.
  • 숨을 여러 번 가쁘고 거칠게 자꾸 몰아쉬다.
hổn hển, hồng hộc
Phó từ부사
    hổn hển, hồng hộc
  • Tiếng thở gấp và mạnh. Hoặc hình ảnh như vậy.
  • 숨을 자꾸 가쁘고 거칠게 쉬는 소리. 또는 그런 모양.
hổn hển, hổn hà hổn hển
Động từ동사
    hổn hển, hổn hà hổn hển
  • Liên tục phát ra tiếng thở rất gấp và mạnh.
  • 숨을 매우 가쁘고 거칠게 쉬는 소리를 계속 내다.
hổ thẹn, nhục nhã
Tính từ형용사
    hổ thẹn, nhục nhã
  • Rất xấu hổ và ngại ngùng.
  • 매우 창피하고 부끄럽다.
hổ thẹn, xấu hổ
Tính từ형용사
    hổ thẹn, xấu hổ
  • Rất áy náy nên có tâm trạng không thoải mái.
  • 몹시 미안하여 거북한 마음이 있다.
hỗn chiến
Danh từ명사
    hỗn chiến
  • Sự đánh nhau, tranh nhau hỗn loạn giữa hai phe trong thi đấu hay trong chiến tranh.
  • 운동 경기나 전투 등에서 두 편이 뒤섞여 어지럽게 싸움.
hỗn hào, hỗn xược, xấc xược
Tính từ형용사
    hỗn hào, hỗn xược, xấc xược
  • Có cảm giác rằng lời nói hay hành động nông cạn và thiếu cẩn trọng.
  • 말이나 행동이 가볍고 조심스럽지 못한 느낌이 있다.
Idiomhỗn hào, lếu láo
    hỗn hào, lếu láo
  • (cách nói thông tục) Cãi lại một cách khiếm nhã.
  • (속된 말로) 버릇없이 대꾸하여 말하다.
hỗn hào, nói hỗn
Động từ동사
    hỗn hào, nói hỗn
  • Đối đáp lời nói bừa bãi.
  • 말 등을 마구 함부로 해 대다.
hỗn hợp, hợp chất
Danh từ명사
    hỗn hợp, hợp chất
  • Đồ vật được tạo thành do trộn lẫn nhiều thứ vào một chỗ.
  • 여러 가지가 뒤섞여 한데 합해진 물질.
hỗn hợp thiếc và chì
Danh từ명사
    hỗn hợp thiếc và chì
  • Hỗn hợp pha trộn thiếc với chì, chủ yếu dùng để hàn.
  • 주로 땜질에 쓰는 것으로 납과 주석을 섞은 것.
hỗn loạn
Tính từ형용사
    hỗn loạn
  • Trở nên lộn xộn nên đảo lộn và không có trật tự.
  • 뒤죽박죽이 되어 어지럽고 질서가 없는 데가 있다.
Tính từ형용사
    hỗn loạn
  • Trở nên lộn xộn nên đảo lộn và không có trật tự.
  • 뒤죽박죽이 되어 어지럽고 질서가 없다.
hỗn loạn, loạn lạc
Động từ동사
    hỗn loạn, loạn lạc
  • Trở nên lộn xộn nên đảo lộn và không có trật tự.
  • 뒤죽박죽이 되어 어지러워지고 질서가 없어지다.
hỗn loạn, lộn xộn, rối ren
Tính từ형용사
    hỗn loạn, lộn xộn, rối ren
  • Lộn xộn do không giữ được đúng mức đạo đức hay trật tự.
  • 도덕이나 질서가 제대로 지켜지지 않아 어지럽다.
hỗn láo, hỗn hào, hỗn xược
Động từ동사
    hỗn láo, hỗn hào, hỗn xược
  • (cách nói thông tục) Không giữ lễ nghĩa với người lớn và hành xử bất lịch sự.
  • (속된 말로) 윗사람에게 예의를 지키지 않고 버릇없이 굴다.
hỗn số
Danh từ명사
    hỗn số
  • Số bao gồm sự kết hợp của số nguyên và phân số.
  • 정수와 진분수의 합으로 이루어진 수.
hỗn tạp, hỗn loạn
Tính từ형용사
    hỗn tạp, hỗn loạn
  • Nhiều thứ trộn lẫn vào một chỗ lộn xộn và phức tạp.
  • 여러 가지가 한데 뒤섞여 어지럽고 복잡하다.
hỗn tạp, hỗn độn
Tính từ형용사
    hỗn tạp, hỗn độn
  • Có phần lẫn lộn một cách phức tạp và bừa bộn.
  • 복잡하게 뒤섞여 어수선한 데가 있다.
Tính từ형용사
    hỗn tạp, hỗn độn
  • Lẫn lộn một cách phức tạp và bừa bộn.
  • 복잡하게 뒤섞여 어수선하다.
hỗn độn, lộn xộn, hỗn loạn
Động từ동사
    hỗn độn, lộn xộn, hỗn loạn
  • Lẫn lộn lung tung nên không được phân biệt và không có quy tắc hay trật tự.
  • 마구 뒤섞여서 구분이 되지 않고 규칙이나 질서가 없게 되다.
Tính từ형용사
    hỗn độn, lộn xộn, hỗn loạn
  • Là trạng thái lẫn lộn lung tung nên không được phân biệt và không có quy tắc hay trật tự.
  • 마구 뒤섞여서 구분이 되지 않고 규칙이나 질서가 없는 상태이다.
hỗ trợ
Động từ동사
    hỗ trợ
  • Làm cho trạng thái nào đó tốt hơn hoặc tác động tích cực hơn.
  • 어떠한 상태를 더욱 좋게 하거나 작용을 더 활발하게 하다.
  • hỗ trợ
  • Dựa vào nhau cùng góp sức làm một việc gì đấy.
  • 서로가 의지해 거들거나 힘을 보태 함께하다.
Động từ동사
    hỗ trợ
  • Giúp đỡ bằng vật chất hay hành động.
  • 물질이나 행동으로 돕다.
hỗ trợ, góp phần, đóng góp
Động từ동사
    hỗ trợ, góp phần, đóng góp
  • Giúp đỡ ở chừng mực nào đó.
  • 얼마간의 도움을 주다.
hỗ trợ, xem giúp cho, kiểm tra giúp
Động từ동사
    hỗ trợ, xem giúp cho, kiểm tra giúp
  • Giúp đỡ hay thêm sức mạnh để công việc được tốt đẹp.
  • 일이 잘되도록 도와주거나 힘이 되어 주다.
hỗ trợ, ủng hộ, tiếp sức
Động từ동사
    hỗ trợ, ủng hộ, tiếp sức
  • Giúp đỡ tích cực.
  • 적극적으로 도와 주다.
hộ
Danh từ명사
    hộ
  • Đơn vị đếm tập thể những người sống chung trong một gia đình.
  • 한 집에서 함께 사는 사람들의 집단을 세는 단위.
Danh từ phụ thuộc의존 명사
    Ho; hộ
  • Đơn vị đếm nhà.
  • 집을 세는 단위.

+ Recent posts

TOP