học sinh trung học phổ thông
Danh từ명사
    học sinh trung học phổ thông
  • Học sinh học trường trung học phổ thông.
  • 고등학교에 다니는 학생.
học sinh trở lại học, học sinh vào học lại
Danh từ명사
    học sinh trở lại học, học sinh vào học lại
  • Học sinh trở lại đi học sau một thời gian nghỉ học nhất định.
  • 일정 기간 동안 학교를 쉬고 있다가 다시 학교에 다니는 학생.
học sinh tài năng, học sinh năng khiếu
Danh từ명사
    học sinh tài năng, học sinh năng khiếu
  • Học sinh được thừa nhận là có kĩ thuật hay tài năng đặc biệt ở lĩnh vực nào đó và vào học.
  • 어떤 분야에 특별한 기술이나 재능이 있다고 인정받아 입학하는 학생.
học sinh tốt nghiệp, sinh viên tốt nghiệp
Danh từ명사
    học sinh tốt nghiệp, sinh viên tốt nghiệp
  • Học sinh đã kết thúc tất cả chương trình giáo khoa quy định trong nhà trường.
  • 학교에서 정해진 교과 과정을 모두 마친 학생.
học sinh tự trang trải học phí
Danh từ명사
    học sinh tự trang trải học phí
  • Học sinh tự mình kiếm tiền trong hoàn cảnh khó khăn để trang trải học phí.
  • 스스로 학비를 벌어서 고생하며 학교에 다니는 학생.
học sinh vào học giữa chừng
Danh từ명사
    học sinh vào học giữa chừng
  • Học sinh không nhập học lớp đầu tiên của trường học mà xen vào lớp nào đó.
  • 학교의 첫 학년에 입학하지 않고 어떤 학년에 끼어 들어가는 학생.
học sinh vắng mặt
Danh từ명사
    học sinh vắng mặt
  • Học sinh không đến lớp học.
  • 수업에 빠진 학생.
học sinh xuất sắc
Danh từ명사
    học sinh xuất sắc
  • Học sinh có thành tích ưu tú.
  • 성적이 우수한 학생.
học sinh đang theo học
Danh từ명사
    học sinh đang theo học
  • Học sinh trực thuộc trường và đang học.
  • 학교에 소속되어 공부하는 학생.
học sinh đã hoàn thành khóa học
Danh từ명사
    học sinh đã hoàn thành khóa học
  • Học sinh đã kết thúc quá trình học về ngành học hay kỹ thuật.
  • 학문이나 기술을 배우는 일정한 과정을 마친 학생.
học sĩ
Danh từ명사
    học sĩ
  • (ngày xưa) Người học và làm quen với học vấn.
  • (옛날에) 학문을 배우고 익힌 사람.
học theo
Động từ동사
    học theo
  • Theo y nguyên hành động hay thái độ của người khác.
  • 남의 행동이나 태도를 그대로 따르다.
học thi lại
Động từ동사
    học thi lại
  • Sự học lại để dư thi kì thi tuyển sinh đại học sau khi đã thi trượt kì thi này
  • 입학시험에 떨어지고 나서 다음에 있을 입학시험을 보기 위해 다시 공부하다.
học thuyết
Danh từ명사
    học thuyết
  • Lý thuyết đưa ra và chủ trương về vấn đề mang tính học thuật.
  • 학술적 문제에 대하여 주장하고 내세우는 이론.
học thuyết cho rằng con người sinh ra đều là thiện cả.
Danh từ명사
    học thuyết cho rằng con người sinh ra đều là thiện cả.
  • Học thuyết cho rằng bản tính của con người từ lúc sinh ra đều hiền lành.
  • 사람의 본성은 태어날 때부터 착하다는 학설.
học thuyết cho rằng con người sinh ra đều là ác cả.
Danh từ명사
    học thuyết cho rằng con người sinh ra đều là ác cả.
  • Học thuyết cho rằng bản tính của con người từ khi sinh ra đều ích kỷ và độc ác.
  • 사람의 본성은 태어날 때부터 악하다는 학설.
học thuật
Danh từ명사
    học thuật
  • Học vấn và kĩ thuật.
  • 학문과 기술.
học thuộc
Động từ동사
    học thuộc
  • Không quên mà nhớ lời nói hoặc chữ viết.
  • 말이나 글 등을 잊지 않고 기억하다.
học thuộc lòng
Danh từ명사
    (sự) học thuộc lòng
  • Việc học thuộc trong đầu không quên.
  • 잊지 않고 머릿속으로 외움.
Động từ동사
    học thuộc lòng
  • Ghi nhớ trong đầu chữ viết hay lời nói.
  • 말이나 글을 머릿속에 기억하다.
học thuộc lòng, ghi nhớ
Động từ동사
    học thuộc lòng, ghi nhớ
  • Ghi nhớ chữ viết hay lời nói rồi nói lại giống hệt không sai.
  • 말이나 글을 기억해 두었다가 틀리지 않게 그대로 말하다.
học thức, tri thức, học vấn, kiến thức đại cương, kiến thức chung
Danh từ명사
    học thức, tri thức, học vấn, kiến thức đại cương, kiến thức chung
  • Phẩm cách hay tri thức được đúc kết qua các lĩnh vực như văn hóa, cuộc sống xã hội dựa trên kinh nghiệm xã hội hay học thức.
  • 사회적 경험이나 학식을 바탕으로 사회생활, 문화 등 여러 분야에 걸쳐 쌓은 지식이나 품위.
học trò, học sinh
Danh từ명사
    học trò, học sinh
  • Người đến trường học học tập.
  • 학교에 다니면서 공부하는 사람.
học trò, đệ tử
Danh từ명사
    học trò, đệ tử
  • Đệ tử nhận sự chỉ dạy từ người thầy.
  • 스승의 아래에서 가르침을 받는 제자.
học trò ưu tú
Danh từ명사
    học trò ưu tú
  • Học trò học hành giỏi nhất về học vấn hay kỹ thuật trong số các học trò.
  • 여러 제자 가운데 학문이나 기술 등의 배움이 가장 뛰어난 제자.
học tập
Động từ동사
    học tập
  • Học hỏi làm quen.
  • 배워서 익히다.
Proverbs, học từ lúc còn trong bụng mẹ
    (học từ trong bụng mẹ rồi chào đời), học từ lúc còn trong bụng mẹ
  • Biết sẵn trước từ khi mới chào đời.
  • 태어날 때부터 이미 알고 있다.
học viên
Danh từ명사
    học viên
  • Học sinh đang được huấn luyện.
  • 훈련을 받고 있는 학생.
học viên cao học, nghiên cứu sinh sau đại học
Danh từ명사
    học viên cao học, nghiên cứu sinh sau đại học
  • Sinh viên học sau đại học.
  • 대학원에 다니는 학생.
học viện, viện đào tạo
Danh từ명사
    học viện, viện đào tạo
  • Đơn vị đào tạo nhân viên hay hội viên của công ty hay đoàn thể v.v...
  • 회사나 단체 등의 직원이나 회원이 연수를 하는 기관.
học vấn và kiến thức
Danh từ명사
    học vấn và kiến thức
  • Học vấn và kiến thức.
  • 학문과 식견.
học vị
Danh từ명사
    học vị
  • Bằng cấp ở trường đại học trao cho người đã học một lĩnh vực chuyên môn và đạt đến một trình độ nhất định như cử nhân, thạc sĩ , tiến sĩ.
  • 학사, 석사, 박사 등과 같이 어떤 분야의 학문을 전문적으로 공부하여 일정한 수준에 오른 사람에게 대학에서 주는 자격.
họ hàng, bà con
Danh từ명사
    họ hàng, bà con
  • Những người cùng họ và có quan hệ thuyết thống.
  • 성이 같고 혈연관계에 있는 사람들.
họ hàng xa
Danh từ명사
    họ hàng xa
  • Con trai hay con gái của anh chị em họ của bố mẹ. Hoặc mối quan hệ với những người như vậy.
  • 사촌의 아들이나 딸끼리의 친족 관계. 또는 그런 관계에 있는 사람.
Danh từ명사
    họ hàng xa
  • Họ hàng tuy cùng dòng họ nhưng không gần.
  • 같은 집안이지만 가깝지는 않은 친척.
họ họ!
Thán từ감탄사
    họ họ!
  • Âm thanh dỗ dành bò hay ngựa dừng lại hay đứng yên.
  • 소나 말을 멈추게 하거나 가만히 있으라고 달래는 소리.
họ, họ tộc, dòng họ
Danh từ명사
    họ, họ tộc, dòng họ
  • Một dòng họ được hình thành bởi những người có cùng họ và nguyên quán.
  • 성과 본관이 같은 사람들로 이루어진 집안.
họng, cổ họng
Danh từ명사
    họng, cổ họng
  • Phía trước của cổ.
  • 목의 앞쪽.
họng súng
Danh từ명사
    họng súng
  • Lỗ nơi đạn bắn ra từ súng.
  • 총에서 총알이 나가는 구멍.
Danh từ명사
    họng súng
  • Lỗ nơi đạn bắn ra từ súng.
  • 총에서 총알이 나가는 구멍.
Danh từ명사
    họng súng
  • Phần có nòng súng trên cây súng.
  • 총에서 총구멍이 있는 부분.
họp
Động từ동사
    họp (chợ)
  • Mở chợ.
  • 시장 등을 열다.
họp báo
    họp báo
  • Việc tập trung các phóng viên và phát biểu hay giải thích một cách chính thức về sự kiện nào đó.
  • 기자들을 모아 놓고 어떤 사건에 대하여 공식적으로 발표하거나 해명하는 일.
họp, họp bàn
Động từ동사
    họp, họp bàn
  • Mọi người tụ họp, bàn luận.
  • 여럿이 모여 의논하다.
họp trưng cầu ý kiến
Danh từ명사
    họp trưng cầu ý kiến
  • Chủ yếu ở các cơ quan nhà nước, cuộc họp để nghe về nội dung một vấn đề nào đó và đặt câu hỏi về vần đề đó.
  • 주로 국가 기관에서, 어떤 문제에 대하여 내용을 듣고 그에 대하여 물어보는 모임.
họp , tổ chức
Động từ동사
    họp (chợ), tổ chức (đấu vật)
  • Chợ hay sàn đấu vật... được mở ra.
  • 시장이나 씨름판 등이 열리다.
họp tổ dân phố
Danh từ명사
    họp tổ dân phố
  • Buổi họp mặt để bàn bạc và chia sẻ kế hoạch nào đó giữa những người hàng xóm với nhau.
  • 이웃 간에 어떤 사안을 공유하고 논의하는 모임.
họ tên, danh tính
Danh từ명사
    họ tên, danh tính
  • Họ và tên.
  • 성과 이름.
Danh từ명사
    họ tên, danh tính
  • Từ gọi riêng người gắn với họ và phần sau đó..
  • 사람의 성과 그 뒤에 붙는 그 사람만을 부르는 말.
hỏa khí, hơi nóng, khí nóng
Danh từ명사
    hỏa khí, hơi nóng, khí nóng
  • Khí nóng bừng bừng phát lên từ nơi đun lửa.
  • 불에 덴 자리에서 올라오는 화끈거리는 기운.
hỏa khí, hơi nóng từ lửa
Danh từ명사
    hỏa khí, hơi nóng từ lửa
  • Khí nóng phát ra từ lửa.
  • 불에서 나오는 뜨거운 기운.
hỏa lò, lò lửa, lò than
Danh từ명사
    hỏa lò, lò lửa, lò than
  • Dụng cụ chứa than hoa cháy để làm ấm phòng hoặc giữ cho ngọn lửa khỏi tắt.
  • 불씨가 꺼지지 않도록 지키거나 방을 따뜻하게 하기 위해 숯불을 담아 놓는 그릇.
hỏa lực
Danh từ명사
    hỏa lực
  • Tính năng và sức mạnh của vũ khí như súng, pháo, bom.
  • 총, 포, 폭탄 등의 무기의 힘과 성능.
hỏi
Động từ동사
    hỏi
  • Nói để yêu cầu câu trả lời hoặc sự giải thích.
  • 대답이나 설명을 요구하며 말하다.
hỏi bên Đông trả lời bên Tây, hỏi một đằng trả lời một nẻo
Động từ동사
    hỏi bên Đông trả lời bên Tây, hỏi một đằng trả lời một nẻo
  • Trả lời không hề liên quan đến câu hỏi.
  • 묻는 말과 전혀 상관이 없는 대답을 하다.
hỏi cung
Động từ동사
    hỏi cung
  • Làm sáng tỏ điều sai trái bằng cách xét hỏi một cách kĩ lưỡng.
  • 잘못한 일을 샅샅이 따져서 밝히다.
hỏi... hỏi...
    hỏi... hỏi...
  • Cấu trúc thể hiện việc hỏi thế này rồi lại hỏi thế nọ.
  • 이렇게 묻기도 하고 저렇게 묻기도 함을 나타내는 표현.
hỏi… hỏi...
vĩ tố어미
    hỏi… hỏi...
  • Vĩ tố liên kết thể hiện hỏi thế này thế kia.
  • 이렇게 묻기도 하고 저렇게 묻기도 함을 나타내는 연결 어미.
hỏi là
    hỏi là
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện điều định nói một cách gián tiếp bằng cách truyền đạt câu hỏi đã nghe được.
  • (두루낮춤으로) 들은 질문을 전달함으로써 간접적으로 말하고자 하는 바를 나타내는 표현.
    hỏi là
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Biểu hiện dùng khi truyền đạt nội dung của câu hỏi mới nghe được đến với người nghe.
  • (두루높임으로) 들어서 새롭게 알게 된 의문의 내용을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.
    hỏi là
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện điều định nói một cách gián tiếp bằng cách truyền đạt câu hỏi đã nghe được.
  • (두루낮춤으로) 들은 질문을 전달함으로써 간접적으로 말하고자 하는 바를 나타내는 표현.
vĩ tố어미
    hỏi là
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự hỏi lại câu đã hỏi trước đó.
  • (두루낮춤으로) 앞서 했던 질문을 다시 물음을 나타내는 종결 어미.
hỏi là ~
vĩ tố어미
    hỏi là ~
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi lại về câu hỏi của người khác.
  • (두루낮춤으로) 다른 사람의 질문에 대하여 되물을 때 쓰는 종결 어미.
hỏi là... hả, hỏi là... à
vĩ tố어미
    hỏi là... hả, hỏi là... à
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc hỏi lại câu hỏi đã hỏi ở phía trước.
  • (두루낮춤으로) 앞서 했던 질문을 다시 물음을 나타내는 종결 어미.
hỏi là ..., hỏi rằng ...
    hỏi là ..., hỏi rằng ...
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự hồi tưởng và nói về việc đã trực tiếp nghe câu hỏi.
  • (두루낮춤으로) 질문을 직접 들은 일을 회상하여 말함을 나타내는 표현.
hỏi là, hỏi rằng
    hỏi là, hỏi rằng
  • Cấu trúc dùng khi trích dẫn câu hỏi nào đó và bổ nghĩa cho từ đứng sau.
  • 어떤 질문을 인용하며 뒤에 오는 말을 꾸밀 때 쓰는 표현.
2. -냔
    hỏi là, hỏi rằng
  • Cấu trúc dùng khi dẫn câu hỏi nào đó và bổ nghĩa cho từ đứng sau.
  • 어떤 질문을 인용하며 뒤에 오는 말을 꾸밀 때 쓰는 표현.
3. -냬
    hỏi là, hỏi rằng
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt một cách gián tiếp nội dung của câu hỏi mà người khác đã nói.
  • (두루낮춤으로) 다른 사람이 말한 질문의 내용을 간접적으로 전할 때 쓰는 표현.
    hỏi là, hỏi rằng
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt một cách gián tiếp nội dung của câu hỏi mà người khác đã nói.
  • (두루높임으로) 다른 사람이 말한 질문의 내용을 간접적으로 전할 때 쓰는 표현.
    hỏi là, hỏi rằng
  • Cấu trúc thể hiện việc đề cập đến nội dung của câu hỏi nhận được từ người khác đồng thời kết nối với nội dung sau.
  • 다른 사람으로부터 받은 질문의 내용을 언급하면서 뒤의 내용을 관계 지어 말함을 나타내는 표현.
    hỏi là, hỏi rằng
  • Cấu trúc dùng khi dẫn câu hỏi nào đó và bổ nghĩa cho từ đứng sau.
  • 어떤 질문을 인용하며 뒤에 오는 말을 꾸밀 때 쓰는 표현.
    hỏi là, hỏi rằng
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt một cách gián tiếp nội dung của câu hỏi mà người khác đã nói.
  • (두루낮춤으로) 다른 사람이 말한 질문의 내용을 간접적으로 전할 때 쓰는 표현.
    hỏi là, hỏi rằng
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt một cách gián tiếp nội dung của câu hỏi mà người khác đã nói.
  • (두루높임으로) 다른 사람이 말한 질문의 내용을 간접적으로 전할 때 쓰는 표현.
    hỏi là, hỏi rằng
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện điều định nói một cách gián tiếp bằng cách truyền đạt câu hỏi đã nghe được.
  • (두루낮춤으로) 들은 질문을 전달함으로써 간접적으로 말하고자 하는 바를 나타내는 표현.
    hỏi là, hỏi rằng
  • Cấu trúc thể hiện việc đề cập đến nội dung của câu hỏi nhận được từ người khác đồng thời kết nối với nội dung sau.
  • 다른 사람으로부터 받은 질문의 내용을 언급하면서 뒤의 내용을 관계 지어 말함을 나타내는 표현.
    hỏi là, hỏi rằng
  • Cấu trúc dùng khi dẫn câu hỏi nào đó và bổ nghĩa cho từ đứng sau.
  • 어떤 질문을 인용하며 뒤에 오는 말을 꾸밀 때 쓰는 표현.
    hỏi là, hỏi rằng
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt một cách gián tiếp nội dung của câu hỏi mà người khác đã nói.
  • (두루낮춤으로) 다른 사람이 말한 질문의 내용을 간접적으로 전할 때 쓰는 표현.
    hỏi là, hỏi rằng
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt một cách gián tiếp nội dung của câu hỏi mà người khác đã nói.
  • (두루높임으로) 다른 사람이 말한 질문의 내용을 간접적으로 전할 때 쓰는 표현.
hỏi là... nhưng
    hỏi là... nhưng
  • Cấu trúc dùng khi truyền đạt câu hỏi đã nghe được, đồng thời nói tiếp suy nghĩ hay câu hỏi của mình.
  • 들은 질문을 전달하면서 자신의 생각이나 질문 등을 이어 말할 때 쓰는 표현.
hỏi là... nhưng...
    hỏi là... nhưng...
  • Cấu trúc dùng khi truyền đạt câu hỏi đã nghe được, đồng thời nói tiếp suy nghĩ hay câu hỏi của mình.
  • 들은 질문을 전달하면서 자신의 생각이나 질문 등을 이어 말할 때 쓰는 표현.
hỏi là... nên
    hỏi là... nên
  • Biểu hiện dùng khi trích dẫn câu hỏi nghe được từ người khác, đồng thời thể hiện cảm xúc của người nói về điều đó.
  • 듣는 사람이나 다른 사람이 한 질문을 인용하면서 그것에 대한 말하는 사람의 감정을 나타내는 표현.
    hỏi là... nên
  • Cấu trúc thể hiện việc đề cập đến nội dung của câu hỏi nhận được từ người khác đồng thời kết nối với nội dung sau.
  • 다른 사람으로부터 받은 질문의 내용을 언급하면서 뒤의 내용을 관계 지어 말함을 나타내는 표현.
hỏi là... nên...
    hỏi là... nên...
  • Cấu trúc dùng khi nói đến nội dung của câu hỏi nghe được từ người khác như là căn cứ hay lí do cho nội dung phía sau.
  • 뒤 내용의 이유나 근거로 다른 사람에게 들은 질문의 내용을 말할 때 쓰는 표현.
hỏi là… nên...
    hỏi là… nên...
  • Cấu trúc dùng khi nói về nội dung của câu hỏi đã nghe từ người khác với lí do hay căn cứ của nội dung sau.
  • 뒤 내용의 이유나 근거로 다른 사람에게 들은 질문의 내용을 말할 때 쓰는 표현.
    hỏi là… nên...
  • Cấu trúc dùng khi nói về nội dung của câu hỏi đã nghe từ người khác như là lí do hay căn cứ của nội dung sau.
  • 뒤 내용의 이유나 근거로 다른 사람에게 들은 질문의 내용을 말할 때 쓰는 표현.
hỏi là… nên…
    hỏi là… nên…
  • Cấu trúc dùng khi nói về nội dung của câu hỏi đã nghe từ người khác như là lí do hay căn cứ của nội dung sau.
  • 뒤 내용의 이유나 근거로 다른 사람에게 들은 질문의 내용을 말할 때 쓰는 표현.
    hỏi là… nên…
  • Cấu trúc dùng khi nói về nội dung của câu hỏi đã nghe từ người khác như là lí do hay căn cứ của nội dung sau.
  • 뒤 내용의 이유나 근거로 다른 사람에게 들은 질문의 내용을 말할 때 쓰는 표현.
    hỏi là… nên…
  • Cấu trúc dùng khi nói về nội dung của câu hỏi đã nghe từ người khác như là lí do hay căn cứ của nội dung sau.
  • 뒤 내용의 이유나 근거로 다른 사람에게 들은 질문의 내용을 말할 때 쓰는 표현.

+ Recent posts

TOP