hỏi là... nên…, hỏi rằng… thế rồi…
    hỏi là... nên…, hỏi rằng… thế rồi…
  • Cấu trúc dùng khi dẫn nội dung đã hỏi trước đây và nói tiếp câu trả lời hay phản ứng đối với điều đó.
  • 이전에 질문한 내용을 인용하며 그에 대한 반응이나 대답을 이어 말할 때 쓰는 표현.
hỏi là... phải không
    hỏi là... phải không?
  • (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện việc xác nhận với người nghe về nội dung người khác hỏi.
  • (아주낮춤으로) 다른 사람이 물어본 내용을 듣는 사람에게 확인함을 나타내는 표현.
    hỏi là... phải không?
  • (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện việc xác nhận với người nghe về nội dung mà người khác đã hỏi.
  • (아주낮춤으로) 다른 사람이 물어본 내용을 듣는 사람에게 확인함을 나타내는 표현.
    hỏi là... phải không?
  • (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện việc xác nhận với người nghe về nội dung mà người khác đã hỏi.
  • (아주낮춤으로) 다른 사람이 물어본 내용을 듣는 사람에게 확인함을 나타내는 표현.
hỏi là... rồi…, hỏi là... và…
    hỏi là... rồi…, hỏi là... và…
  • Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt câu hỏi trước đây đã nghe cho người khác rồi nói thêm lời khác.
  • 이전에 다른 사람에게 들은 질문을 옮기면서 다른 말을 덧붙임을 나타내는 표현.
hỏi là… song...
    hỏi là… song...
  • Cấu trúc dùng khi truyền đạt câu hỏi đã nghe được, đồng thời nói tiếp suy nghĩ hay câu hỏi của mình.
  • 들은 질문을 전달하면서 자신의 생각이나 질문 등을 이어 말할 때 쓰는 표현.
hỏi là… thế nên…, hỏi là… thế rồi...
    hỏi là… thế nên…, hỏi là… thế rồi...
  • Cấu trúc dùng khi dẫn nội dung đã hỏi trước đây và nói tiếp câu trả lời hay phản ứng đối với điều đó.
  • 이전에 질문한 내용을 인용하며 그에 대한 반응이나 대답을 이어 말할 때 쓰는 표현.
hỏi là... và…
    hỏi là... và…
  • Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt câu hỏi trước đây đã nghe cho người khác rồi nói thêm lời khác.
  • 이전에 다른 사람에게 들은 질문을 옮기면서 다른 말을 덧붙임을 나타내는 표현.
    hỏi là... và…
  • Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt câu hỏi trước đây đã nghe cho người khác rồi nói thêm lời khác.
  • 이전에 다른 사람에게 들은 질문을 옮기면서 다른 말을 덧붙임을 나타내는 표현.
hỏi là… à, hỏi rằng…ư
1. -냬
    hỏi là… à?, hỏi rằng…ư?
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi như thể xác nhận nội dung của câu hỏi mà người nghe đã biết do nghe trước đó.
  • (두루낮춤으로) 듣는 사람이 이전에 들어서 알고 있는 질문의 내용을 확인하듯이 물어볼 때 쓰는 표현.
    hỏi là… à?, hỏi rằng…ư?
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi như thể xác nhận nội dung của câu hỏi mà người nghe đã biết do nghe trước đó.
  • (두루높임으로) 듣는 사람이 이전에 들어서 알고 있는 질문의 내용을 확인하듯이 물어볼 때 쓰는 표현.
    hỏi là… à?, hỏi rằng…ư?
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi như thể xác nhận nội dung của câu hỏi mà người nghe đã biết do nghe trước đó.
  • (두루낮춤으로) 듣는 사람이 이전에 들어서 알고 있는 질문의 내용을 확인하듯이 물어볼 때 쓰는 표현.
    hỏi là… à?, hỏi rằng…ư?
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi như thể xác nhận nội dung của câu hỏi mà người nghe đã biết do nghe trước đó.
  • (두루높임으로) 듣는 사람이 이전에 들어서 알고 있는 질문의 내용을 확인하듯이 물어볼 때 쓰는 표현.
    hỏi là… à?, hỏi rằng…ư?
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi như thể xác nhận nội dung của câu hỏi mà người nghe đã biết do nghe trước đó.
  • (두루낮춤으로) 듣는 사람이 이전에 들어서 알고 있는 질문의 내용을 확인하듯이 물어볼 때 쓰는 표현.
    hỏi là… à?, hỏi rằng…ư?
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi như thể xác nhận nội dung của câu hỏi mà người nghe đã biết do nghe trước đó.
  • (두루높임으로) 듣는 사람이 이전에 들어서 알고 있는 질문의 내용을 확인하듯이 물어볼 때 쓰는 표현.
hỏi là… đấy
    hỏi là… đấy
  • (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe câu hỏi mà người khác đã hỏi với cảm xúc cảm thán.
  • (아주낮춤으로) 다른 사람이 한 질문을 감탄의 느낌을 실어 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.
    hỏi là… đấy
  • (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe câu hỏi mà người khác đã hỏi với cảm xúc cảm thán.
  • (아주낮춤으로) 다른 사람이 한 질문을 감탄의 느낌을 실어 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.
    hỏi là… đấy
  • (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe câu hỏi mà người khác đã hỏi với cảm xúc cảm thán.
  • (아주낮춤으로) 다른 사람이 한 질문을 감탄의 느낌을 실어 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.
hỏi là... đấy, hỏi rằng… đấy
    hỏi là... đấy, hỏi rằng… đấy
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc truyền đạt nội dung của câu hỏi nhận được từ người khác và thể hiện điều định nói một cách gián tiếp.
  • (두루낮춤으로) 다른 사람으로부터 받은 질문의 내용을 전달하여 간접적으로 말하고자 하는 바를 나타내는 표현.
    hỏi là... đấy, hỏi rằng… đấy
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe nội dung nghi vấn mới được biết do nghe thấy.
  • (두루높임으로) 들어서 새롭게 알게 된 의문의 내용을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.
    hỏi là... đấy, hỏi rằng… đấy
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc truyền đạt nội dung của câu hỏi nhận được từ người khác và thể hiện điều định nói một cách gián tiếp.
  • (두루낮춤으로) 다른 사람으로부터 받은 질문의 내용을 전달하여 간접적으로 말하고자 하는 바를 나타내는 표현.
hỏi là... đấy, thắc mắc rằng… đấy
    hỏi là... đấy, thắc mắc rằng… đấy
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) cấu trúc truyền đạt nội dung của câu hỏi nhận được từ người khác và thể hiện điều định nói một cách gián tiếp.
  • (두루낮춤으로) 다른 사람으로부터 받은 질문의 내용을 전달하여 간접적으로 말하고자 하는 바를 나타내는 표현.
hỏi là... đấy, thắc mắc… đấy
    hỏi là... đấy, thắc mắc… đấy
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe nội dung nghi vấn mới được biết do nghe thấy.
  • (두루낮춤으로) 들어서 새롭게 알게 된 의문의 내용을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.
    hỏi là... đấy, thắc mắc… đấy
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe nội dung nghi vấn mới được biết do nghe thấy.
  • (두루낮춤으로) 들어서 새롭게 알게 된 의문의 내용을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.
    hỏi là... đấy, thắc mắc… đấy
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe nội dung nghi vấn mới được biết do nghe thấy.
  • (두루높임으로) 들어서 새롭게 알게 된 의문의 내용을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.
    hỏi là... đấy, thắc mắc… đấy
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói một cách gián tiếp bằng cách truyền đạt câu hỏi đã nghe trước đó đồng thời để lại dư âm.
  • (두루높임으로) 이전에 들은 사실을 여운을 남기면서 전달함으로써 말하고자 하는 바를 간접적으로 나타낼 때 쓰는 표현.
    hỏi là... đấy, thắc mắc… đấy "
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe nội dung nghi vấn mới được biết do nghe thấy.
  • (두루낮춤으로) 들어서 새롭게 알게 된 의문의 내용을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.
hỏi là .... ư, hỏi là .... à
    hỏi là .... ư?, hỏi là .... à?
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự ngạc nhiên hay hỏi lại vì là việc bất ngờ sau khi nghe câu hỏi.
  • (두루높임으로) 질문을 듣고 뜻밖의 일이라서 놀라거나 반문함을 나타내는 표현.
hỏi là…ư, hỏi là... à
    hỏi là…ư?, hỏi là... à?
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự ngạc nhiên hay hỏi lại vì là việc bất ngờ sau khi nghe câu hỏi.
  • (두루높임으로) 질문을 듣고 뜻밖의 일이라서 놀라거나 반문함을 나타내는 표현.
hỏi lại
Động từ동사
    hỏi lại
  • Hỏi lại câu hỏi y hệt một lần nữa do không nghe được.
  • 못 듣거나 해서 똑같은 질문을 다시 한번 더 하다.
Động từ동사
    hỏi lại
  • Không trả lời câu hỏi mà hỏi ngược lại người đã hỏi.
  • 물음에 대답하지 않고 질문을 한 상대방에게 도리어 묻다.
hỏi ngược lại
Động từ동사
    hỏi ngược lại
  • Không trả lời câu hỏi mà hỏi lại người đã hỏi.
  • 물음에 대답하지 않고 도리어 물어본 사람에게 다시 묻다.
hỏi... nhưng..., thắc mắc... nhưng...
    hỏi... nhưng..., thắc mắc... nhưng...
  • Cấu trúc thể hiện mặc dù thừa nhận câu hỏi phía trước hoặc đề xuất này nhưng vế sau không có liên quan hoặc trái ngược với điều này.
  • 앞에 오는 질문이나 이의 제기는 인정하지만 뒤에 오는 말은 이와 관계가 없거나 반대되는 것임을 나타내는 표현.
    hỏi... nhưng..., thắc mắc... nhưng...
  • Cấu trúc thể hiện mặc dù thừa nhận câu hỏi phía trước hoặc ý kiến đề xuất khác nhưng vế sau lại không có liên quan hoặc trái ngược với điều này.
  • 앞에 오는 질문이나 이의 제기는 인정하지만 뒤에 오는 말은 이와 관계가 없거나 반대되는 것임을 나타내는 표현.
    hỏi... nhưng..., thắc mắc... nhưng...
  • Cấu trúc thể hiện mặc dù thừa nhận câu hỏi phía trước hoặc đề xuất này nhưng vế sau không có liên quan hoặc trái ngược với điều này.
  • 앞에 오는 질문이나 이의 제기는 인정하지만 뒤에 오는 말은 이와 관계가 없거나 반대되는 것임을 나타내는 표현.
hỏi rằng
vĩ tố어미
    hỏi rằng
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi lại về câu hỏi của người khác.
  • (두루낮춤으로) 다른 사람의 질문에 대하여 되물을 때 쓰는 종결 어미.
vĩ tố어미
    hỏi rằng
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi lại về câu hỏi của người khác.
  • (두루낮춤으로) 다른 사람의 질문에 대하여 되물을 때 쓰는 종결 어미.
hỏi rằng, hỏi là
    hỏi rằng, hỏi là
  • Cấu trúc dùng khi người nói truyền đạt câu hỏi mà người khác đã hỏi.
  • 말하는 사람이나 다른 사람이 한 질문을 전달할 때 쓰는 표현.
    hỏi rằng, hỏi là
  • (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt cho người nghe điều mà người khác hỏi.
  • (아주낮춤으로) 다른 사람이 물어본 말을 듣는 사람에게 전달함을 나타내는 표현.
    hỏi rằng, hỏi là
  • (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe câu hỏi đã nghe từ người khác.
  • (아주낮춤으로) 다른 사람에게 들은 질문을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.
    hỏi rằng, hỏi là
  • Cấu trúc dùng khi người nói truyền đạt câu hỏi mà người khác đã hỏi.
  • 말하는 사람이나 다른 사람이 한 질문을 전달할 때 쓰는 표현.
    hỏi rằng, hỏi là
  • (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt cho người nghe điều mà người khác hỏi.
  • (아주낮춤으로) 다른 사람이 물어본 말을 듣는 사람에게 전달함을 나타내는 표현.
    hỏi rằng, hỏi là
  • (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe câu hỏi nghe được từ người khác.
  • (아주낮춤으로) 다른 사람에게 들은 질문을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.
    hỏi rằng, hỏi là
  • Cấu trúc dùng khi truyền đạt câu hỏi mà người nói hay người khác đã hỏi.
  • 말하는 사람이나 다른 사람이 한 질문을 전달할 때 쓰는 표현.
    hỏi rằng, hỏi là
  • Cấu trúc dùng khi dẫn câu hỏi nào đó và bổ nghĩa cho từ đứng sau.
  • 어떤 질문을 인용하며 뒤에 오는 말을 꾸밀 때 쓰는 표현.
    hỏi rằng, hỏi là
  • (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt cho người nghe điều mà người khác hỏi.
  • (아주낮춤으로) 다른 사람이 물어본 말을 듣는 사람에게 전달함을 나타내는 표현.
    hỏi rằng, hỏi là
  • (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe câu hỏi đã nghe từ người khác.
  • (아주낮춤으로) 다른 사람에게 들은 질문을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.
hỏi rằng…, hỏi là...
    hỏi rằng…, hỏi là...
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự hồi tưởng và nói về việc đã trực tiếp nghe câu hỏi.
  • (두루낮춤으로) 질문을 직접 들은 일을 회상하여 말함을 나타내는 표현.
hỏi rằng…, hỏi là…
    hỏi rằng…, hỏi là…
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự hồi tưởng và nói về việc đã trực tiếp nghe câu hỏi
  • (두루낮춤으로) 질문을 직접 들은 일을 회상하여 말함을 나타내는 표현.
hỏi rằng, thắc mắc là
    hỏi rằng, thắc mắc là
  • Cấu trúc dùng khi dẫn câu hỏi nào đó và bổ nghĩa cho từ đứng sau.
  • 어떤 질문을 인용하며 뒤에 오는 말을 꾸밀 때 쓰는 표현.
hỏi rằng… thế là...
    hỏi rằng… thế là...
  • Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung mà người nói đã hỏi người khác đồng thời căn cứ vào đó mà nói tiếp lời sau.
  • 말하는 사람이 다른 사람에게 물은 내용을 전하면서 그것을 근거로 하여 뒤의 말을 이어 말할 때 쓰는 표현.
    hỏi rằng… thế là...
  • Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung mà người nói đã hỏi người khác đồng thời căn cứ vào đó mà nói tiếp lời sau.
  • 말하는 사람이 다른 사람에게 물은 내용을 전하면서 그것을 근거로 하여 뒤의 말을 이어 말할 때 쓰는 표현.
hỏi rằng… thế là…
    hỏi rằng… thế là…
  • Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung mà người nói đã hỏi người khác đồng thời căn cứ vào đó mà nói tiếp lời sau.
  • 말하는 사람이 다른 사람에게 물은 내용을 전하면서 그것을 근거로 하여 뒤의 말을 이어 말할 때 쓰는 표현.
    hỏi rằng… thế là…
  • Cấu trúc dùng khi nói tiếp ở vế sau phản ứng hay trả lời của đối phương đối với câu hỏi của mình hay người khác.
  • 자신이나 다른 사람의 질문에 대한 상대의 대답이나 반응 등을 뒤에 오는 말에 이어 말할 때 쓰는 표현.
    hỏi rằng… thế là…
  • Cấu trúc thể hiện phản ứng hay trả lời tiếp sau câu hỏi mà người nói hay người khác đã hỏi.
  • 말하는 사람이나 다른 사람이 한 질문에 이어 그 반응이나 대답을 나타내는 표현.
    hỏi rằng… thế là…
  • Cấu trúc dùng khi nói tiếp ở vế sau phản ứng hay trả lời của đối phương đối với câu hỏi của mình hay người khác.
  • 자신이나 다른 사람의 질문에 대한 상대의 대답이나 반응 등을 뒤에 오는 말에 이어 말할 때 쓰는 표현.
    hỏi rằng… thế là…
  • Cấu trúc thể hiện phản ứng hay trả lời tiếp sau câu hỏi mà người nói hay người khác đã hỏi.
  • 말하는 사람이나 다른 사람이 한 질문에 이어 그 반응이나 대답을 나타내는 표현.
    hỏi rằng… thế là…
  • Cấu trúc dùng khi nói tiếp ở vế sau phản ứng hay trả lời của đối phương đối với câu hỏi của mình hay người khác.
  • 자신이나 다른 사람의 질문에 대한 상대의 대답이나 반응 등을 뒤에 오는 말에 이어 말할 때 쓰는 표현.
    hỏi rằng… thế là…
  • Cấu trúc thể hiện phản ứng hay trả lời tiếp sau câu hỏi mà người nói hay người khác đã hỏi.
  • 말하는 사람이나 다른 사람이 한 질문에 이어 그 반응이나 대답을 나타내는 표현.
hỏi rằng… thế rồi...
    hỏi rằng… thế rồi...
  • Cấu trúc dùng khi dẫn nội dung đã hỏi trước đây và nói tiếp câu trả lời hay phản ứng đối với điều đó.
  • 이전에 질문한 내용을 인용하며 그에 대한 반응이나 대답을 이어 말할 때 쓰는 표현.
hỏi rằng... đấy
    hỏi rằng... đấy
  • (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt câu hỏi của người khác cho đối phương.
  • (아주낮춤으로) 다른 사람의 질문을 상대방에게 전할 때 쓰는 표현.
    hỏi rằng... đấy
  • (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt câu hỏi của người khác cho đối phương.
  • (아주낮춤으로) 다른 사람의 질문을 상대방에게 전할 때 쓰는 표현.
    hỏi rằng... đấy
  • (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt câu hỏi của người khác cho đối phương.
  • (아주낮춤으로) 다른 사람의 질문을 상대방에게 전할 때 쓰는 표현.
hỏi rằng...đấy
    hỏi rằng...đấy
  • Cấu trúc truyền đạt nội dung mà người khác hay người nói đã hỏi đồng thời diễn đạt sự việc trái ngược hoặc khác với dự kiến tiếp nối ở sau.
  • 다른 사람이나 말하는 사람이 질문한 내용을 전달하면서 뒤에 예상과 다르거나 반대되는 사실이 이어짐을 나타내는 표현.
hỏi rằng… đấy
    hỏi rằng… đấy
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện điều định nói một cách gián tiếp bằng cách truyền đạt câu hỏi đã nghe được.
  • (두루높임으로) 들은 질문을 전달함으로써 간접적으로 말하고자 하는 바를 나타내는 표현.
hỏi rằng... đấy, chất vấn… đấy
    hỏi rằng... đấy, chất vấn… đấy
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói một cách gián tiếp bằng cách truyền đạt câu hỏi đã nghe trước đó đồng thời để lại dư âm.
  • (두루높임으로) 이전에 들은 질문을 여운을 남기면서 전함으로써 간접적으로 말할 때 쓰는 표현.
hỏi rằng... đấy, hỏi là… đấy
    hỏi rằng... đấy, hỏi là… đấy
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói một cách gián tiếp bằng cách truyền đạt câu hỏi đã nghe trước đó đồng thời để lại dư âm.
  • (두루높임으로) 이전에 들은 질문을 여운을 남기면서 전함으로써 간접적으로 말할 때 쓰는 표현.
hỏi rằng... đấy, thắc mắc là… đấy
    hỏi rằng... đấy, thắc mắc là… đấy
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói một cách gián tiếp bằng cách truyền đạt câu hỏi đã nghe trước đó đồng thời để lại dư âm.
  • (두루높임으로) 이전에 들은 질문을 여운을 남기면서 전함으로써 간접적으로 말할 때 쓰는 표현.
hỏi... rồi lại hỏi...
vĩ tố어미
    hỏi... rồi lại hỏi...
  • Vĩ tố liên kết thể hiện hỏi thế này thế kia.
  • 이렇게 묻기도 하고 저렇게 묻기도 함을 나타내는 연결 어미.
hỏi ...thì
    hỏi ...thì
  • Cấu trúc trích dẫn câu hỏi nghe được từ người khác đồng thời thể hiện tình cảm của người nói về điều đó.
  • 듣는 사람이나 다른 사람이 한 질문을 인용하면서 그것에 대한 말하는 사람의 감정을 나타내는 표현.
hỏi thăm, gửi lời thăm
Danh từ명사
    (sự) hỏi thăm, gửi lời thăm
  • Thông tin về ai đó có bình an mạnh giỏi hay không. Hoặc việc hỏi hay chuyển lời chào bằng nội dung như vậy.
  • 어떤 사람이 편안하게 잘 지내는지에 대한 소식. 또는 인사로 그것을 전하거나 묻는 일.
hỏi, thử hỏi
Động từ동사
    hỏi, thử hỏi
  • (cách nói tôn trọng) Hỏi để tìm hiểu điều gì đó.
  • (높이는 말로)무엇을 알아내기 위하여 묻다.
Động từ동사
    hỏi, thử hỏi
  • (cách nói tôn trọng) Hỏi để tìm hiểu điều gì đó.
  • (높이는 말로)무엇을 알아내기 위하여 묻다.
hỏi, tư vấn
Động từ동사
    hỏi, tư vấn
  • Hỏi và bàn luận về điều thắc mắc
  • 궁금한 것을 물어서 의논하다.
hỏi vặn vẹo, hỏi cặn kẽ
Động từ동사
    hỏi vặn vẹo, hỏi cặn kẽ
  • Hỏi một cách dai dẳng, chi tiết.
  • 자세히 끈질기게 묻다.
Động từ동사
    hỏi vặn vẹo, hỏi cặn kẽ
  • Hỏi một cách dai dẳng, cụ thể.
  • 자세히 끈질기게 묻다.
hỏi xem, hỏi thử
Động từ동사
    hỏi xem, hỏi thử
  • Hỏi để biết được điều gì đó.
  • 무엇을 알아내기 위하여 묻다.
hỏi Đông đáp Tây, hỏi một đằng trả lời một nèo
Danh từ명사
    hỏi Đông đáp Tây, hỏi một đằng trả lời một nèo
  • Câu trả lời không hề liên quan tới câu hỏi.
  • 묻는 말과 전혀 상관이 없는 대답.
hỏi ...đấy
    hỏi ...đấy
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Diễn đạt dùng khi nói một cách gián tiếp thông qua việc truyền đạt lại câu hỏi nghe được.
  • (두루높임으로) 들은 질문을 전달함으로써 간접적으로 말하고자 하는 바를 나타내는 표현.
hỏi … đấy
    hỏi (rằng)… đấy
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện điều định nói một cách gián tiếp bằng cách truyền đạt câu hỏi đã nghe được.
  • (두루높임으로) 들은 질문을 전달함으로써 간접적으로 말하고자 하는 바를 나타내는 표현.
hỏi... đồng thời…, hỏi... bèn…
    hỏi... đồng thời…, hỏi... bèn…
  • Cấu trúc dùng khi thể hiện việc người khác hỏi câu hỏi gì đó đồng thời thực hiện hành động nào đó kèm theo.
  • 다른 사람이 어떤 질문을 하면서 함께 어떤 행동을 하는 것을 나타낼 때 쓰는 표현.
    hỏi... đồng thời…, hỏi... bèn…
  • Cấu trúc dùng khi thể hiện việc người khác hỏi câu hỏi gì đó đồng thời thực hiện hành động nào đó kèm theo.
  • 다른 사람이 어떤 질문을 하면서 함께 어떤 행동을 하는 것을 나타낼 때 쓰는 표현.
    hỏi... đồng thời…, hỏi... bèn…
  • Cấu trúc dùng khi thể hiện việc người khác hỏi câu hỏi gì đó đồng thời thực hiện hành động nào đó kèm theo.
  • 다른 사람이 어떤 질문을 하면서 함께 어떤 행동을 하는 것을 나타낼 때 쓰는 표현.
    hỏi... đồng thời…, hỏi... bèn…
  • Cấu trúc dùng khi thể hiện việc người khác hỏi câu hỏi gì đó đồng thời thực hiện hành động nào đó kèm theo.
  • 다른 사람이 어떤 질문을 하면서 함께 어떤 행동을 하는 것을 나타낼 때 쓰는 표현.
    hỏi... đồng thời…, hỏi... bèn…
  • Cấu trúc dùng khi thể hiện việc người khác hỏi câu hỏi gì đó đồng thời thực hiện hành động nào đó kèm theo.
  • 다른 사람이 어떤 질문을 하면서 함께 어떤 행동을 하는 것을 나타낼 때 쓰는 표현.
    hỏi... đồng thời…, hỏi... bèn…
  • Cấu trúc dùng khi thể hiện việc người khác hỏi câu hỏi gì đó đồng thời thực hiện hành động nào đó kèm theo.
  • 다른 사람이 어떤 질문을 하면서 함께 어떤 행동을 하는 것을 나타낼 때 쓰는 표현.

+ Recent posts

TOP