lất phất, lớt phớt
Phó từ부사
    lất phất, lớt phớt
  • Hình ảnh mưa hay tuyết nhỏ rơi liên tiếp một cách nhẹ nhàng.
  • 가는 비나 눈이 잇따라 가볍게 내리는 모양.
lất phất, phấp phới, phần phật
Động từ동사
    lất phất, phấp phới, phần phật
  • Bị rách hoặc cũ mòn nên rủ xuống thành nhiều mảnh và liên tục đung đưa.
  • 해지거나 찢어져서 여러 가닥으로 늘어져 자꾸 흔들리다.
lất phất, phần phật, phấp phới
Động từ동사
    lất phất, phần phật, phấp phới
  • Bị rách hoặc cũ mòn nên rủ xuống thành nhiều mảnh và liên tục đung đưa.
  • 해지거나 찢어져서 여러 가닥으로 늘어져 자꾸 흔들리다.
Lấy
Động từ동사
    Lấy
  • Làm thành cái của mình và lấy đi.
  • 자기 것으로 만들어 가지다.
lấy
Động từ동사
    lấy
  • Lấy cái gì đó làm đối tượng.
  • 무엇을 대상으로 하다.
Động từ동사
    lấy (đồ ăn, hàng…)
  • Trả tiền rồi làm cho đồ ăn, thức uống hay hàng hóa ở trong các máy như máy bán hàng tự động, thoát ra ngoài.
  • 자판기와 같은 기계 안에 있는 음식물이나 물건을 돈을 지불하여 밖으로 나오게 하다.
Động từ동사
    lấy
  • Định ra vị trí, phương hướng, ngày giờ...
  • 자리, 방향, 시기 등을 정하다.
Động từ동사
    lấy
  • Làm thành cái của mình.
  • 자기의 것으로 만들다.
lấy…
    lấy… (và)
  • Cấu trúc thể hiện từ ngữ phía trước trở thành công cụ, phương tiện, phương pháp hay vật liệu.
  • 앞의 말이 도구나 수단, 방법, 재료가 됨을 나타내는 표현.
    lấy… (và)
  • Cấu trúc thể hiện từ ngữ phía trước trở thành công cụ, phương tiện, phương pháp hay vật liệu.
  • 앞의 말이 도구나 수단, 방법, 재료가 됨을 나타내는 표현.
lấy biến, cuỗm gọn
Phó từ부사
    lấy biến, cuỗm gọn
  • Hình ảnh dùng phương pháp không đúng để biến tiền hay đồ của người khác thành của mình.
  • 옳지 못한 방법으로 남의 돈이나 물건 등을 자신의 것으로 만드는 모양.
Phó từ부사
    lấy biến, cuỗm gọn
  • Hình ảnh dùng cách không đúng để biến tiền hay đồ của người khác thành của mình.
  • 옳지 못한 방법으로 남의 돈이나 물건 등을 자신의 것으로 만드는 모양.
lấy biến đi, cuỗm gọn
Phó từ부사
    lấy biến đi, cuỗm gọn
  • Hình ảnh dùng cách không đúng để biến tiền hay đồ của người khác thành của mình.
  • 옳지 못한 방법으로 남의 돈이나 물건 등을 자꾸 자신의 것으로 만드는 모양.
lấy bỏ ra
Động từ동사
    lấy bỏ ra
  • Lấy đồ vật ra ngoài.
  • 물건을 밖으로 꺼내 놓다.
lấy cắp
Động từ동사
    lấy cắp
  • Lén mang về đồ vật... của người khác.
  • 남의 물건 등을 몰래 가져 오다.
Động từ동사
    lấy cắp
  • Lén lút lấy đi đồ của người khác.
  • 남의 것을 몰래 빼내서 가지다.
Idiomlấy danh dự ra để đảm bảo
    lấy danh dự ra để đảm bảo
  • Có trách nhiệm đối với việc nào đó.
  • 어떤 일에 책임을 가지다.
lấy hơi
Động từ동사
    lấy hơi
  • Hít đầy hơi trong một lần.
  • 숨을 한꺼번에 잔뜩 들이마시다.
lấy hết sức ném bóng, ra sức ném bóng
Động từ동사
    lấy hết sức ném bóng, ra sức ném bóng
  • Cầu thủ ném bóng dùng hết sức để ném bóng vào cầu thủ bắt bóng của đối phương, trong môn bóng chày.
  • 야구에서, 투수가 타자를 상대로 모든 힘을 써서 공을 던지다.
lấy làm
Động từ동사
    lấy làm
  • Làm cho người nào đó trở thành người có quan hệ với mình.
  • 어떤 사람을 자기와 관계가 있는 사람이 되게 하다.
lấy làm công việc
Động từ동사
    lấy làm công việc
  • Suy nghĩ theo công việc và làm.
  • 일로 생각하고 하다.
lấy làm gương, noi gương
Động từ동사
    lấy làm gương, noi gương
  • Lấy việc của người khác hoặc việc đã qua làm bài học cho việc của mình.
  • 남의 일이나 지나간 일을 자신의 일의 본보기로 삼다.
Idiomlấy làm vui
    lấy làm vui
  • Chủ yếu vui với thành tích.
  • 주로 성적으로 즐기다.
Idiomlấy lương tâm làm thước đo
    (đặt tay lên ngực) lấy lương tâm làm thước đo
  • Căn cứ vào lương tâm.
  • 양심에 근거를 두다.
lấy lại
Động từ동사
    lấy lại
  • Tìm lại hoặc thu được lợi ích từ sự đầu tư hoặc cái bị thiệt hại.
  • 손해 본 것이나 투자한 것을 도로 찾거나 좋은 것을 얻다.
Động từ동사
    lấy lại
  • Mất trạng thái vốn có rồi lại tìm lại được.
  • 원래의 상태를 잃었다가 다시 찾다.
Động từ동사
    lấy lại
  • Đưa tinh thần hay tâm trạng trở lại với trạng thái bình thường vốn có.
  • 정신이나 마음을 원래의 정상적인 상태로 되돌리다.
lấy lại, thu hồi
Động từ동사
    lấy lại, thu hồi
  • Trả lại đồ vật đã mua hoặc đổi rồi lấy lại cái đã đưa theo mức giá đó.
  • 사거나 바꾼 물건을 돌려주고 그 대가로 주었던 것을 되찾다.
Idiomlấy lại tinh thần
    lấy lại tinh thần
  • Tìm lại ý thức đã mất.
  • 잃었던 의식을 다시 찾다.
2. 관용구정신(이) 들다
    lấy lại tinh thần
  • Ý thức đã mất quay trở lại.
  • 잃었던 의식이 돌아오다.
  • lấy lại tinh thần
  • Biết và nhận ra nguyên nhân của sự thất bại hay sai lầm.
  • 잘못이나 실패의 원인을 알고 깨우치다.
Idiomlấy lại tinh thần, tập trung lại
    lấy lại tinh thần, tập trung lại
  • Tập trung lại suy nghĩ bị xao lãng.
  • 흐트러진 생각을 집중하다.
lấy lại được, giành lại được
Động từ동사
    lấy lại được, giành lại được
  • Chủ nhân ban đầu lấy lại được.
  • 원래의 주인이 다시 가지다.
lấy mất, giành mất
Động từ동사
    lấy mất, giành mất
  • Cưỡng chế để làm mất cái mà người khác có hay lấy làm cái của mình.
  • 다른 사람이 가진 것을 강제로 없애거나 자기 것으로 하다.
lấy mất, tước đoạt
Động từ동사
    lấy mất, tước đoạt
  • Chà đạp sự thuần khiết, trinh tiết... và đối xử tùy tiện .
  • 순결, 정조 등을 짓밟고 함부로 대하다.
Động từ동사
    lấy mất, tước đoạt
  • Sự thuần khiết, trinh tiết… bị chà đạp và bị đối xử tùy tiện.
  • 순결, 정조 등이 짓밟히고 함부로 대해지다.
lấy mẫu, rập khuôn
Động từ동사
    lấy mẫu, rập khuôn
  • Mô phỏng theo hình dạng giống hệt với vật thể nào đó để sản xuất hay chụp ra.
  • 어떤 물체와 똑같은 모양으로 베껴서 만들거나 찍어 내다.
Idiomlấy ngày
    lấy ngày
  • Định ngày hôn lễ.
  • 결혼식 날짜를 정하다.
lấy nhiệt trị nhiệt
Danh từ명사
    lấy nhiệt trị nhiệt
  • Việc điều tiết nhiệt bằng nhiệt.
  • 열은 열로써 다스림.
lấy, nhập
Động từ동사
    lấy, nhập (hàng)
  • Mua hàng số lượng nhiều một lần để bán cho nhiều người.
  • 여러 사람에게 팔기 위해 한꺼번에 많은 양의 물건을 사다.
lấy, nêu
    (nếu) lấy, nêu
  • Cấu trúc thể hiện hành động hay trạng thái mà từ ngữ phía trước diễn đạt trở thành căn cứ của sự lựa chọn hay phán đoán ở sau.
  • 앞의 말이 나타내는 행동이나 상태가 뒤의 판단이나 선택의 근거가 됨을 나타내는 표현.
Proverbslấy oán trả ơn
    (vớt kẻ bị ngã xuống nước lên để rồi bị bảo trả tiền đồ búi tóc) lấy oán trả ơn
  • Nhận sự giúp đỡ lớn từ người khác mà không biết cảm ơn trái lại còn oán hận.
  • 남에게 큰 도움을 받고서도 그 고마움을 모르고 도리어 도와 준 사람을 원망한다.
lấy ra, lôi ra, kéo ra
Động từ동사
    lấy ra, lôi ra, kéo ra
  • Chộp lấy cái bên trong và kéo ra ngoài.
  • 속에 있는 것을 끄집어서 밖으로 꺼내다.
lấy ra, nhổ ra, rút ra
Động từ동사
    lấy ra, nhổ ra, rút ra
  • Nhổ cái được cắm hay được đóng.
  • 꽂혀 있거나 박혀 있는 것을 뽑아 두다.
lấy ra xem
Động từ동사
    lấy ra xem
  • Lấy cái để ở trong hoặc bên trong ra xem.
  • 안이나 속에 넣어 두었던 것을 꺼내서 보다.
lấy ra ăn
Động từ동사
    lấy ra ăn
  • Lấy thứ để bên trong ra ngoài ăn.
  • 속에 들어 있는 것을 밖으로 내어서 먹다.
lấy… rồi…
Động từ bổ trợ보조 동사
    lấy… rồi…
  • Từ diễn đạt sự duy trì liên tục trạng thái hay kết quả của hành động được diễn đạt ở câu trước.
  • 앞의 말이 뜻하는 행동의 결과나 상태가 유지됨을 나타내는 말.
lấy… rồi ..., mang… và ...
Động từ bổ trợ보조 동사
    lấy… rồi ..., mang… và ...
  • Từ thể hiện kết quả hay trạng thái của hành động mà vế trước hàm nghĩa được duy trì.
  • 앞의 말이 뜻하는 행동의 결과나 상태가 유지됨을 나타내는 말.
lấy, theo
Động từ동사
    lấy, theo
  • Mượn tên gọi hay ý nghĩa.
  • 이름이나 뜻을 빌리다.
lấy, thu
Động từ동사
    lấy, thu
  • Thu lượm hạt hay trứng... của động thực vật.
  • 동식물의 씨나 알 등을 거두다.
Idiomlấy thương hiệu, lấy tiếng
    lấy thương hiệu, lấy tiếng
  • (cách nói thông tục) Trang bị học lực hay tư cách… để thể hiện ra ngoài.
  • (속된 말로) 겉으로 드러내기 위해 학력이나 자격 등을 갖추다.
lấy tin, lấy thông tin
Động từ동사
    lấy tin, lấy thông tin
  • Thăm dò để có được những tư liệu cho tác phẩm hay bài viết trên báo hoặc tạp chí.
  • 신문이나 잡지의 기사나 작품의 재료를 조사하여 얻다.
lấy trộm, lấy cắp, đánh cắp, ăn cắp
Động từ동사
    lấy trộm, lấy cắp, đánh cắp, ăn cắp
  • Việc lén trộm hoặc lấy đồ của người khác mà không được phép.
  • 남의 물건을 몰래 훔치거나 허락 없이 가지다.
Proverbs, lấy trứng chọi đá
    (Đập đá bằng trứng), lấy trứng chọi đá
  • Trường hợp vì đối phương rất mạnh hoặc tình huống vô cùng khó khăn nên dù có đương đầu cũng không thể thắng.
  • 매우 어려운 상황이거나 너무 강한 상대여서 맞서 싸워도 도저히 이길 수 없는 경우.
Proverbslấy trứng trọi đá
    (việc) lấy trứng trọi đá
  • Trường hợp không tài nào chiến thắng được, cho dù đối đầu chiến đấu do tình cảnh vô cùng khó khăn hoặc đối thủ quá mạnh.
  • 매우 어려운 상황이거나 너무 강한 상대여서 맞서 싸워도 도저히 이길 수 없는 경우.
lấy đi
Động từ동사
    lấy đi
  • Trộm đồ của người khác và làm thành cái của mình.
  • 다른 사람의 물건을 훔쳐 자신의 것으로 만들다.
lấy đó… mà… lấy đó… nên…
    lấy đó… mà… lấy đó… nên…
  • Cấu trúc thể hiện từ ngữ phía trước trở thành đối tượng hay nguyên nhân.
  • 앞의 말이 대상이나 원인이 됨을 나타내는 표현.
    lấy đó… mà… lấy đó… nên…
  • Cấu trúc thể hiện từ ngữ phía trước trở thành đối tượng hay nguyên nhân.
  • 앞의 말이 대상이나 원인이 됨을 나타내는 표현.
Idiomlấy được lòng, làm xao xuyến, mua được lòng
    lấy được lòng, làm xao xuyến, mua được lòng
  • Vừa lòng ai đó. Làm cho quan tâm.
  • 누구의 마음에 들다. 관심을 갖게 하다.
Idiomlấy đầu ra thề
관용구성을 갈다
    lấy đầu ra thề
  • Đảm bảo sẽ chịu trách nhiệm về điều mình đã nói.
  • 자신이 말한 사실에 대해 책임을 지겠다고 장담하다.
lầm bà lầm bầm, lí nhà lí nhí
Phó từ부사
    lầm bà lầm bầm, lí nhà lí nhí
  • Âm thanh cứ nói trong miệng những lời mà người khác không thể nghe được. Hoặc hình ảnh ấy.
  • 다른 사람이 알아듣지 못할 말을 입속으로 자꾸 말하는 소리. 또는 그 모양.
lầm bà lầm bầm, lầm rà lầm rầm, lẩm nhà lẩm nhẩm
Phó từ부사
    lầm bà lầm bầm, lầm rà lầm rầm, lẩm nhà lẩm nhẩm
  • Âm thanh mà chủ yếu là phụ nữ hoặc trẻ nhỏ liên tục nói một mình bằng giọng nói nhỏ. Hoặc hình ảnh đó.
  • 주로 여자나 아이들이 작은 목소리로 혼잣말을 자꾸 하는 소리. 또는 그 모양.
lầm bà lầm bầm, lẩm bà lẩm bẩm, lẩm nhà lẩm nhẩm
Phó từ부사
    lầm bà lầm bầm, lẩm bà lẩm bẩm, lẩm nhà lẩm nhẩm
  • Âm thanh chủ yếu do phụ nữ hoặc trẻ em liên tục nói một mình bằng giọng nhỏ ở mức người khác không nghe được. Hoặc hình ảnh ấy.
  • 주로 여자나 아이들이 남이 알아듣지 못할 정도의 작은 목소리로 혼잣말을 자꾸 하는 소리. 또는 그 모양.
lầm bầm
Động từ동사
    lầm bầm
  • Không nói rõ ràng và càu nhàu trong miệng.
  • 말을 분명하게 하지 않고 입 안에서 중얼거리다.
lầm bầm, làu bàu
Phó từ부사
    lầm bầm, làu bàu
  • Hình ảnh rất bất bình do không vừa ý.
  • 마음에 들지 않아서 몹시 불평하는 모양.
lầm bầm, lí nhí
Động từ동사
    lầm bầm, lí nhí
  • Cứ nói trong miệng những lời mà người khác không thể nghe được.
  • 다른 사람이 알아듣지 못할 말을 자꾸 입속으로 말하다.
Động từ동사
    lầm bầm, lí nhí
  • Cứ nói trong miệng những lời mà người khác không thể nghe được.
  • 다른 사람이 알아듣지 못할 말을 자꾸 입속으로 말하다.
Động từ동사
    lầm bầm, lí nhí
  • Cứ nói trong miệng những lời mà người khác không thể nghe được.
  • 다른 사람이 알아듣지 못할 말을 입속으로 자꾸 말하다.
lầm bầm, lầm bà lầm bầm
Phó từ부사
    lầm bầm, lầm bà lầm bầm
  • Hình ảnh không nói ra rõ ràng mà lầm bầm trong miệng.
  • 말을 분명하게 하지 않고 입 안에서 자꾸 중얼거리는 모양.
lầm bầm, lầu bầu, lẩm bẩm
Động từ동사
    lầm bầm, lầu bầu, lẩm bẩm
  • Nói một mình liên tục bằng giọng thật nhỏ và thấp đến mức người khác không thể nghe được.
  • 남이 알아듣지 못할 정도로 작고 낮은 목소리로 계속 혼자 말하다.
lầm bầm, lẩm bẩm, lẩm nhẩm
Động từ동사
    lầm bầm, lẩm bẩm, lẩm nhẩm
  • Chủ yếu là phụ nữ hoặc trẻ em liên tục nói một mình bằng giọng nhỏ ở mức người khác không nghe được.
  • 주로 여자나 아이들이 남이 알아듣지 못할 정도의 작은 목소리로 혼잣말을 자꾸 하다.
Động từ동사
    lầm bầm, lẩm bẩm, lẩm nhẩm
  • Chủ yếu là phụ nữ hoặc trẻ em liên tục nói một mình bằng giọng nhỏ ở mức người khác không nghe được.
  • 주로 여자나 아이들이 남이 알아듣지 못할 정도의 작은 목소리로 혼잣말을 자꾸 하다.
lầm lì, lặng thinh
Tính từ형용사
    lầm lì, lặng thinh
  • Im lặng không nói.
  • 말없이 조용하다.
lầm lạc, đi chệch hướng
Động từ동사
    lầm lạc, đi chệch hướng
  • Lời nói hay hành động đi theo hướng xấu.
  • 말이나 행동 등이 나쁜 방향으로 빗나가다.
lầm lỡ
Động từ동사
    lầm lỡ
  • Hành động sai trái.
  • 행동을 잘못하다.
lần
1.
Danh từ phụ thuộc의존 명사
    lần (hiệu đính)
  • Đơn vị đếm số lần đã hiệu đính bản in.
  • 인쇄하여 교정을 본 횟수를 세는 단위.
Danh từ명사
    lần
  • Đơn vị đếm số lượng hợp lại mấy lần của một lượng nào đó.
  • 어떤 수량을 몇 번 합친 수량을 나타내는 단위.
3.
Danh từ phụ thuộc의존 명사
    lần
  • Từ thể hiện thứ tự của công việc.
  • 일의 차례를 나타내는 말.
  • lần
  • Đơn vị đếm số lần của công việc.
  • 일의 횟수를 세는 단위.
Danh từ phụ thuộc의존 명사
    lần (phạm tội)
  • Đơn vị đếm số lần bị phạt theo luật do gây ra tội lớn.
  • 큰 죄를 지어 법에 따라 벌을 받은 횟수를 세는 단위.
Danh từ phụ thuộc의존 명사
    lần (chọn)
  • Đơn vị đếm số lần hay lượt được chọn trong số nhiều.
  • 여럿 가운데서 뽑힌 횟수나 차례를 세는 단위.
Danh từ phụ thuộc의존 명사
    lần
  • Đơn vị đếm số lần.
  • 횟수를 세는 단위.
  • lần
  • Từ thể hiện lượt đến.
  • 돌아오는 차례를 나타내는 말.

+ Recent posts

TOP