lời nào khác
Danh từ명사
    lời nào khác
  • Lời khác biệt.
  • 별다른 말.
lời nói
Danh từ명사
    lời nói
  • Số lời mà người đang nói.
  • 사람이 하는 말의 수.
lời nói ban ngày
Danh từ명사
    lời nói ban ngày
  • Lời nói vào ban ngày
  • 낮에 하는 말.
Proverbs, lời nói chẳng mất tiền mua, lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau
    (lời nói đi có hay thì lới nói lại mới đẹp), lời nói chẳng mất tiền mua, lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau
  • Mình phải nói năng hay hành động tốt đối với người khác thì người khác cũng đối xử tốt với mình.
  • 자기가 다른 사람에게 말이나 행동을 좋게 해야 다른 사람도 자기에게 좋게 한다.
Proverbs, lời nói có xương, lời nói có gai
    (lời nói có xương ở bên trong), lời nói có xương, lời nói có gai
  • Ý nghĩa nặng nề ẩn giấu trong nội dung của lời nói.
  • 말의 내용에 심각한 뜻이 담겨 있음.
  • (lời nói có xương ở bên trong), lời nói có xương, lời nói có gai
  • Có ác ý trong lời nói.
  • 하는 말에 악의가 들어 있음.
lời nói có ẩn ý
Danh từ명사
    lời nói có ẩn ý
  • Sự có ẩn ý trong lời nói bình thường.
  • 말 속에 뼈가 있다는 뜻으로, 평범한 말 속에 속뜻이 있다는 말.
lời nói dài dòng
Danh từ명사
    lời nói dài dòng
  • (Cách nói hạ thấp) Lời nói kéo dài.
  • (낮춤말로) 길게 늘어놓는 말.
lời nói dễ thương, trò đáng yêu
Danh từ명사
    lời nói dễ thương, trò đáng yêu
  • Lời nói hay hành động dễ thương của trẻ em.
  • 어린아이의 귀여운 말과 행동.
lời nói dối
Danh từ명사
    lời nói dối
  • Lời nói về một việc không có thật nhưng lại làm như có thật.
  • 사실이 아닌 것을 사실인 것처럼 꾸며서 하는 말.
IdiomLời nói dối sinh ra lời nói dối
    Lời nói dối sinh ra lời nói dối
  • Lại nói dối để che đậy lời nói dối.
  • 거짓말을 감추기 위해 또 다시 거짓말을 하게 된다는 말.
Idiomlời nói dối trắng trợn
    lời nói dối trắng trợn
  • Lời nói dối vô căn cứ đến mức có thể dễ dàng nhận ra đó là lời nói dối.
  • 거짓말인 것을 쉽게 알아챌 수 있을 만큼 터무니없는 거짓말.
Proverbs, lời nói gói vàng
    (nợ ngàn lượng được trả bằng lời nói), lời nói gói vàng
  • Nếu ăn nói giỏi thì việc khó khăn hay việc có vẻ không thể cũng có thể giải quyết được.
  • 말만 잘하면 어려운 일이나 불가능해 보이는 일도 해결할 수 있다.
lời nói khoác lác, lời ba hoa
Danh từ명사
    lời nói khoác lác, lời ba hoa
  • Lời nói tỏ vẻ lên mặt một cách hoàn toàn không có căn cứ hoặc ra vẻ ta đây, huênh hoang và tán phét.
  • 전혀 근거가 없이 자랑으로 떠벌리거나 잘난 체하며 버릇없이 굴며 허풍을 떠는 말.
lời nói khăng khăng
Danh từ명사
    lời nói khăng khăng
  • Lời nói một cách lớn giọng là sẽ đạt mục đích nào đó.
  • 어떤 목적을 이루겠다고 씩씩하게 하는 말.
Danh từ명사
    lời nói khăng khăng
  • Lời nói một cách lớn giọng và tự tin là sẽ đạt mục đích nào đó.
  • 어떤 목적을 이루겠다고 씩씩하고 자신 있게 하는 말.
lời nói linh tinh
Danh từ명사
    lời nói linh tinh
  • Lời nói vô bổ, vớ vẩn.
  • 쓸데없이 자질구레하게 하는 말.
lời nói lên mặt dạy đời
Danh từ명사
    lời nói lên mặt dạy đời
  • Lời nói xen vào việc của người khác và tham kiến rằng thế này thế nọ.
  • 남의 일에 끼어들어 이래라저래라 참견하는 말.
lời nói lỡ, lời nói nhầm
Danh từ명사
    lời nói lỡ, lời nói nhầm
  • Hiểu lầm hay sai lầm xảy ra do dùng lời nói một cách không thích hợp.
  • 말을 적절하지 않게 써서 일어나는 오해나 잘못.
lời nói mê, lời nói sảng
Danh từ명사
    lời nói mê, lời nói sảng
  • Lời nói trong lúc ngủ hoặc say rượu.
  • 잠결이나 술김에 하는 말.
lời nói mồm, văn nói
Danh từ명사
    lời nói mồm, văn nói
  • Lời nói người ta dùng trong đối thoại hàng ngày.
  • 일상적인 대화에서 사람들이 쓰는 말.
lời nói một mình, lời độc thoại
Danh từ명사
    lời nói một mình, lời độc thoại
  • Lời nói một mình mà không có người nghe.
  • 말을 들어 주는 사람이 없이 혼자서 하는 말.
lời nói ngược
Danh từ명사
    lời nói ngược
  • Lời trái với điều đã định sẵn.
  • 미리 정한 것에 어긋나는 말.
lời nói nhảm, lời nói tầm bậy
Danh từ명사
    lời nói nhảm, lời nói tầm bậy
  • Lời không có thực chất và không thể tin.
  • 실속이 없고 믿을 수 없는 말.
lời nói nhấn mạnh
Danh từ명사
    lời nói nhấn mạnh
  • Lời nói tạo cảm giác mạnh.
  • 센 느낌을 주는 말.
Idiomlời nói nằm ở cửa miệng
    lời nói nằm ở cửa miệng
  • Lời nói giả dối không thật trong lòng.
  • 마음에 없이 거짓으로 하는 말.
lời nói sai
Danh từ명사
    lời nói sai
  • (cách nói ẩn dụ) Lời nói vớ vẫn không hợp với lẽ phải.
  • (비유적으로) 이치에 맞지 않는 엉뚱한 말.
lời nói sáo rỗng
Danh từ명사
    lời nói sáo rỗng
  • Lời chỉ nói bên ngoài miệng chứ trong lòng không có.
  • 마음에 없으면서 겉으로만 하는 말.
lời nói sáo rỗng, lời nói dối
Danh từ명사
    lời nói sáo rỗng, lời nói dối
  • Lời nói sáo rỗng không có căn cứ hoặc không có khả năng thực hiện.
  • 실현될 가능성이나 근거가 없는 빈말.
Idiomlời nói thoáng qua
    lời nói thoáng qua
  • Nói một cách không quan trọng, nhân tiện theo lời nói khác.
  • 다른 말을 하는 김에 중요하지 않게 말하며.
lời nói thông thường
Danh từ명사
    lời nói thông thường
  • Lời nói nhẹ nhàng hàng ngày.
  • 평소에 가볍게 하는 말.
lời nói thô tục, lời nói bậy
Danh từ명사
    lời nói thô tục, lời nói bậy
  • Lời nói vô giáo dục và tục tĩu.
  • 천하고 교양이 없는 말.
lời nói thừa
Danh từ명사
    lời nói thừa
  • Lời nói vô nghĩa không nói ra cũng tốt.
  • 하지 않아도 좋을 쓸데없는 말.
lời nói thực
Danh từ명사
    lời nói thực
  • Lời nói không khác với với sự thật, dù chỉ là một chút.
  • 사실과 조금도 다르지 않은 말.
lời nói trái ngược
Danh từ명사
    lời nói trái ngược
  • Lời trái với điều đã định sẵn.
  • 미리 정한 것에 어긋나는 말.
lời nói tục chửi bậy, lời văng tục
Danh từ명사
    lời nói tục chửi bậy, lời văng tục
  • (cách nói thông tục) Lời chửi bới.
  • (속된 말로) 욕설.
lời nói tục, lời nói bậy, lời nói thông tục
Danh từ명사
    lời nói tục, lời nói bậy, lời nói thông tục
  • Lời nói tục tĩu không có phẩm giá và không đẹp.
  • 고상하지 않고 품위가 없는 천한 말.
lời nói và chữ viết
Danh từ명사
    lời nói và chữ viết
  • Lời nói và chữ viết.
  • 말과 글.
lời nói vô lý, lời nói không thể có
Danh từ명사
    lời nói vô lý, lời nói không thể có
  • Lời nói không đúng logic.
  • 말이 이치에 맞지 않는다는 말.
lời nói về sau
Danh từ명사
    lời nói về sau
  • Việc nói tiếp theo lời đang nói. Hoặc lời nói như thế.
  • 하던 말을 이어서 하는 것. 또는 그런 말.
Proverbs, lời nói xúi quẩy
    (lời nói trở thành mầm mống), lời nói xúi quẩy
  • Nếu nói theo hướng xấu thì cũng có thể trở nên như thế.
  • 나쁜 쪽으로 말을 하다 보면 그대로 이루어질 수도 있다.
lời nói êm dịu
Danh từ명사
    lời nói êm dịu
  • Lời nói mang lại cảm giác yếu và mềm mỏng.
  • 부드럽고 약한 느낌을 주는 말.
Proverbs, lời nói đáng giá ngàn vàng
    (trả nợ nghìn lạng vàng cho một lời nói), lời nói đáng giá ngàn vàng
  • Việc nói hay quan trọng đến mức chỉ cần nói hay là có thể giải quyết một cách dễ dàng việc khó.
  • 말만 잘 하면 어려운 일도 쉽게 해결할 수 있을 정도로 말을 잘 하는 것이 중요하다.
lời nói đùa
Danh từ명사
    lời nói đùa
  • Lời nói không có mục đích gì, chỉ nhằm tạo ra điều thú vị.
  • 목적 없이 재미로 하는 일이나 말.
lời nói đầu
Danh từ명사
    lời nói đầu
  • Lời nói ngắn gọn thể hiện mục đích hay nội dung, thường nằm trong phần đầu tiên trong sách hay bài viết.
  • 책이나 글의 첫 부분에 내용이나 목적 등을 간단하게 적은 글.
Danh từ명사
    lời nói đầu
  • Bài viết ở đầu cuốn sách, giải thích các hạng mục tham khảo cần thiết khi đọc cuốn sách đó.
  • 책의 첫머리에 그 책을 읽는 데 필요한 참고 사항을 설명한 글.
lời nói đầu môi
Danh từ명사
    lời nói đầu môi
  • Lời nói chỉ ngụy tạo bên ngoài đồng thời trong lòng cũng không như thế.
  • 마음으로는 그렇지 않으면서 겉으로만 꾸며서 하는 말.
lời nói đầu, phần giới thiệu
Danh từ명사
    lời nói đầu, phần giới thiệu
  • Phần viết một cách giản lược về mục đích hay nội dung ở phần đầu của sách hay bài viết.
  • 책이나 글의 첫 부분에 내용이나 목적 등을 간단하게 적은 글.
lời nói đầu tiên
Danh từ명사
    lời nói đầu tiên
  • Lời nói thốt ra lần đầu tiên.
  • 맨 처음으로 내는 말의 한 마디.
lời phàn nàn, lời hoạnh họe, lời xì xào
Danh từ명사
    lời phàn nàn, lời hoạnh họe, lời xì xào
  • Lời nói bắt lỗi hay bất bình sau khi sự việc kết thúc.
  • 일이 끝난 뒤에 그에 대해 트집을 잡거나 불평하는 말.
lời phát biểu nhậm chức
Danh từ명사
    lời phát biểu nhậm chức
  • Lời chào khi bắt đầu công việc mới đảm nhận.
  • 새로 맡은 일을 시작할 때 인사로 하는 말.
lời qua tiếng lại
Danh từ명사
    lời qua tiếng lại
  • (cách nói ẩn dụ) Việc ý kiến không hợp nhau nên cãi cọ hoặc quan hệ xấu đi.
  • (비유적으로) 서로 의견이 맞지 않아 다투거나 사이가 나빠지는 것.
2. 관용구밀고 당기다
    lời qua tiếng lại
  • Cố chấp chủ trương của bản thân dẫn đến tranh cãi với người khác.
  • 남과 서로 자신의 주장을 고집하며 다투다.
Phó từ부사
    lời qua tiếng lại
  • Hình ảnh không vừa ý nhau nên phân tranh đúng sai.
  • 서로 뜻이 맞지 않아 옳고 그름을 따지며 가리는 모양.
lời quảng cáo
Danh từ명사
    lời quảng cáo
  • Đoạn viết ngắn dùng trong quảng cáo.
  • 광고에 쓰는 짧은 글.
lời quả quyết
Danh từ명사
    sự quả quyết; lời quả quyết
  • Sự nói rằng như vậy một cách chắc chắn. Hoặc lời nói như vậy.
  • 틀림없이 그러하다고 말함. 또는 그런 말.
lời rỉ tai, lời thì thầm bên tai
Danh từ명사
    lời rỉ tai, lời thì thầm bên tai
  • Lời nói được phát ra khi ghé sát miệng vào tai người khác và nói một cách nhỏ nhẹ.
  • 남의 귀에 입을 가까이 대고 조용히 하는 말.
lời sau
Danh từ명사
    lời sau
  • Lời xuất hiện ngay sau.
  • 바로 뒤에 오는 말.
lời thoại
Danh từ명사
    lời thoại
  • Lời các diễn viên nói trong phim hay kịch.
  • 영화나 연극에서 배우가 하는 말.
lời thoại nói với khán giả
Danh từ명사
    lời thoại nói với khán giả
  • Lời thoại đặt ra trong vở kịch là lời của diễn viên chỉ nhằm cho khán giả nghe được, không để cho diễn viên liên quan nghe thấy.
  • 연극에서 배우의 말이 상대 배우들에게는 들리지 않고 관객만 들을 수 있는 것으로 설정된 대사.
lời thì thầm
Danh từ명사
    lời thì thầm
  • Việc ghé sát miệng vào tai người khác và nói nhỏ. Hoặc lời nói như vậy.
  • 남의 귀에 입을 가까이 대고 작은 소리로 말함. 또는 그런 말.
lời thô bỉ, lời thô tục, lời nói bậy bạ
Danh từ명사
    lời thô bỉ, lời thô tục, lời nói bậy bạ
  • Lời nói vô giáo dục và nghe thô tục.
  • 듣기에 천하고 교양이 없는 소리나 말.
lời thỉnh cầu, lời cầu xin, lời khẩn cầu
Danh từ명사
    lời thỉnh cầu, lời cầu xin, lời khẩn cầu
  • Việc nhờ hoặc mong người khác làm giúp.
  • 다른 사람에게 부탁하거나 바라는 일.
lời thừa, lời nói lòng vòng, hành động thừa
Danh từ명사
    lời thừa, lời nói lòng vòng, hành động thừa
  • Lời nói hay hành động thêm vào vô ích.
  • 쓸데없이 덧붙이는 말이나 행동.
lời trách mắng, lời quở trách
Danh từ명사
    lời trách mắng, lời quở trách
  • Lời mà người bề trên quở mắng lỗi của người bề dưới.
  • 윗사람이 아랫사람의 잘못을 꾸짖는 말.
lời tuyên bố công khai
Danh từ명사
    lời tuyên bố công khai
  • Lời nói công khai trước nhiều người. Hoặc lời nói như vậy.
  • 여러 사람 앞에서 공개적으로 말함. 또는 그렇게 하는 말.
  • lời tuyên bố công khai
  • Lời nói công bằng.
  • 공정한 말.
lời tuyên bố như sét đánh, sự tuyên bố tin sét đánh
Danh từ명사
    lời tuyên bố như sét đánh, sự tuyên bố tin sét đánh
  • Tuyên bố quan trọng và sốc đến mức có thể đột ngột làm thay đổi trạng thái hay tình huống nào đó.
  • 어떤 상황이나 상태를 갑작스럽게 바꿀 수 있을 정도로 충격적이고 중요한 선언.
lời tuôn trào
Danh từ명사
    lời tuôn trào
  • Lời nói tuôn ra trôi chảy từ miệng của người vốn thường ngày im lặng.
  • 평소에는 조용하던 사람의 입에서 막힘없이 터져 나오는 말.
lời tán dương, bài viết tán dương, sự tán thưởng
Danh từ명사
    lời tán dương, bài viết tán dương, sự tán thưởng
  • Lời nói hay bài viết ca ngợi, thể hiện sự tuyệt diệu.
  • 훌륭함을 드러내어 칭찬하는 말이나 글.
lời tâm tình, lời tâm sự
Danh từ명사
    lời tâm tình, lời tâm sự
  • Lời nói được thốt lên từ sự chân thành.
  • 진심에서 우러나오는 말.
lời tầm phào, lời nói nhảm nhí
Danh từ명사
    lời tầm phào, lời nói nhảm nhí
  • Lời nói bừa vô dụng.
  • 쓸데없이 함부로 하는 말.
lời tục tĩu, lời bỉ ổi
Danh từ명사
    lời tục tĩu, lời bỉ ổi
  • Lời nói thô thiển và dâm loàn.
  • 상스럽거나 음란한 말.
lời tựa, đầu cuốn
Danh từ명사
    lời tựa, đầu cuốn
  • Lời mở đầu của cuốn sách.
  • 책의 첫머리.
lời vu vơ, lời không ăn nhập
Danh từ명사
    lời vu vơ, lời không ăn nhập
  • Lời không liên quan gì đến tình huống sẵn có.
  • 주어진 상황과 아무런 관련이 없는 말.
Danh từ명사
    lời vu vơ, lời không ăn nhập
  • Lời không liên quan gì đến tình huống được đưa ra.
  • 주어진 상황과 아무런 관련이 없는 말.
lời vàng ngọc
Danh từ명사
    lời vàng ngọc
  • Những quy tắc hay lời dạy bảo vô cùng quý báu giống như vàng hay ngọc.
  • 금이나 옥처럼 귀하게 여기고 지켜야 할 규칙이나 법.
lời vàng ngọc, châm ngôn
Danh từ명사
    lời vàng ngọc, châm ngôn
  • Câu ngắn chứa đựng sự giáo huấn.
  • 교훈을 담고 있는 짧은 문구.
Idiomlời vô lí
    lời vô lí
  • Lời nói hoàn toàn không hợp lẽ.
  • 전혀 이치에 맞지 않는 말.
lời vô nghĩa, lời nói vô duyên
Danh từ명사
    lời vô nghĩa, lời nói vô duyên
  • (cách nói xem thường) Lời nói vớ vẩn hay lời nói bừa không phù hợp với lẽ thường.
  • (낮잡아 이르는 말로) 이치에 맞지 않는 헛소리나 쓸데없는 말.
Idiom, lời xin xỏ
    (lời đáng tiếc), lời xin xỏ
  • Lời giãi bày khúm núm để mượn người khác cái gì đó.
  • 남에게 무엇을 빌리려고 구차하게 사정하는 말.

+ Recent posts

TOP