bị đùn, bị găm, bị mắc kẹt
Động từ동사
    bị đùn, bị găm, bị mắc kẹt
  • Ném ngược ra nên bị kẹt lại.
  • 거꾸로 내던져서 박히게 하다.
Bị đuổi ra khỏi vị trí vốn có
Động từ동사
    Bị đuổi ra khỏi vị trí vốn có
  • Bị ép buộc phải ra đi.
  • 있던 자리에서 밖으로 쫓겨나다.
bị đào thải
Động từ동사
    bị đào thải
  • Sinh vật không thích nghi được với môi trường không sống sót nổi và biến mất.
  • 환경에 적응하지 못하는 생물이 살아남지 못하고 사라져 없어지다.
bị đình trệ, bị bế tắc
Động từ동사
    bị đình trệ, bị bế tắc
  • Trạng thái nào đó bị trì trệ, không có sự thay đổi hoặc không tiến triển hơn mà cứ giữ nguyên như vậy.
  • 어떤 상태가 굳어져 달라지거나 나아지지 않고 그대로 있다.
bị đứt đoạn
Động từ동사
    bị đứt đoạn
  • Lời đang nói tạm thời bị dừng.
  • 하던 말이 잠시 멈춰지다.
bị đối lập
Động từ동사
    bị đối lập
  • Suy nghĩ, ý kiến hay lập trường bị trái ngược hoặc không hợp nhau.
  • 생각이나 의견, 입장이 서로 반대되거나 맞지 않다.
biến
Phó từ부사
    biến
  • Hình ảnh tinh thần bỗng nhiên biến mất.
  • 갑자기 정신이 확 나가는 모양.
biến, biến cố
Danh từ명사
    biến, biến cố
  • Việc kì lạ hay sự cố phát sinh bất ngờ.
  • 갑자기 생긴 사고나 이상한 일.
biến chất
Động từ동사
    biến chất
  • Nền tảng hay tính chất của vật khác đi.
  • 물건의 바탕이나 성질이 달라지다.
biến cố
Danh từ명사
    biến cố
  • Sự cố đột ngột xảy ra bất ngờ.
  • 뜻밖에 일어난 갑작스러운 사고.
Danh từ명사
    biến cố
  • Sự cố đặc biệt.
  • 특별한 사고.
Danh từ명사
    biến cố
  • Tai họa thiên nhiên không thể tránh được bằng sức người hoặc những sự việc lớn khác.
  • 사람의 힘으로는 피할 수 없는 자연 재해나 그 밖의 큰 사건.
Danh từ명사
    biến cố
  • Sự cố lớn hay việc không tốt đến mức không thể nào thay đổi được.
  • 돌이킬 수 없을 만큼 큰 사고나 안 좋은 일.
Danh từ명사
    biến cố
  • Việc xảy ra một cách tự động không theo ý muốn.
  • 뜻하지 않게 우연히 일어난 일.
biến cố, cuộc xung đột vũ lực
Danh từ명사
    biến cố, cuộc xung đột vũ lực
  • Sự xung đột vũ lực xảy ra mà không có lời tuyên chiến trước giữa các quốc gia.
  • 선전 포고 없이 일어난 국가 간의 무력 충돌.
biến cố kỳ quái, sự cố kỳ quái
Danh từ명사
    biến cố kỳ quái, sự cố kỳ quái
  • Sự kiện xảy ra kỳ lạ không thể hiểu được.
  • 이해할 수 없는 이상한 일이나 사건.
biến cố, sự cố
Danh từ명사
    biến cố, sự cố
  • Việc không thể suy nghĩ trước được hay việc rất kì lạ.
  • 미리 생각하지 못한 일이나 매우 이상한 일.
Danh từ명사
    biến cố, sự cố
  • Sự cố hoàn toàn không dự tính trước được.
  • 전혀 예상하지 못했던 사고.
biếng nhác
Tính từ형용사
    biếng nhác
  • Hành động hay tính cách chậm rãi và lười biếng.
  • 행동이나 성격이 느리고 게으르다.
biến hình, thay đổi hình dạng, biến đổi
Động từ동사
    biến hình, thay đổi hình dạng, biến đổi
  • Hình thái, hình dạng hay tính chất... trở nên khác hoặc làm cho trở nên khác.
  • 형태나 모양, 성질 등이 달라지거나 달라지게 하다.
biến hóa, lột xác
Động từ동사
    biến hóa, lột xác
  • Thay đổi hình dáng mạnh mẽ trong thời gian ngắn, trong quá trình sinh vật lớn lên.
  • 생물이 자라는 과정에서 짧은 기간에 모습을 크게 바꾸다.
biến, làm cho
Động từ동사
    biến, làm cho
  • Làm cho cái gì đó trở thành cái gì đó.
  • 무엇을 무엇이 되게 하다.
biến màu, bạc màu, đổi màu
Động từ동사
    biến màu, bạc màu, đổi màu
  • Sắc màu của đồ vật biến đổi khác đi. Hoặc màu sắc bị thay đổi.
  • 물건의 빛깔이 변하여 달라지다. 또는 빛깔이 바뀌다.
biến mất, hết
Động từ동사
    biến mất, hết
  • Suy nghĩ, ham muốn hay cảm giác nào đó không còn.
  • 어떠한 생각이나 의욕, 느낌 등이 없어지다.
biến mất, hết, không còn nữa
Động từ동사
    biến mất, hết, không còn nữa
  • Trạng thái hay khí thế nào đó không còn hoặc khác đi.
  • 어떤 상태나 기운이 없어지거나 달라지다.
biến mất, mất hút
Động từ동사
    biến mất, mất hút
  • Vết tích... của hiện tượng hay vật thể nào đó không còn.
  • 어떤 현상이나 물체의 자취 등이 없어지다.
biến mất, mất đi
Động từ동사
    biến mất, mất đi
  • Rời vị trí đó và trở nên không còn thấy nữa.
  • 그 자리를 떠서 보이지 않게 되다.
biến mất, rơi ra
Động từ동사
    biến mất, rơi ra
  • Cái đang có bị mất đi hoặc cái đang gắn vào bị rời ra.
  • 있던 것이 없어지거나 붙어 있던 것이 떨어져 나가다.
Idiombiến mất trên ngọn đầu đài
    biến mất trên ngọn đầu đài
  • Bị tử hình trên ngọn đầu đài và chết.
  • 단두대에서 사형을 당하여 죽다.
biến, sạch
Phó từ부사
    biến, sạch
  • Hình ảnh cái gì đó mất đi một cách hư ảo.
  • 무엇이 허망하게 없어져 버린 모양.
biến, sạch, hút
Phó từ부사
    biến, sạch, hút
  • Hình ảnh không được bao gồm trong công việc hay tổ chức nào đó.
  • 어떤 일이나 집단에서 포함되지 않는 모양.
biến sắc
Động từ동사
    biến sắc
  • Sắc mặt trở nên khác đi vì ngạc nhiên hay giận.
  • 놀라거나 화가 나서 얼굴색이 달라지게 되다.
Động từ동사
    biến sắc
  • Sắc mặt khác đi vì ngạc nhiên hay giận.
  • 놀라거나 화가 나서 얼굴색이 달라지다.
Động từ동사
    biến sắc
  • Rất ngạc nhiên tới mức sắc mặt biến đổi.
  • 얼굴빛이 변할 정도로 몹시 놀라다.
biến số
Danh từ명사
    biến số
  • Số có thể bị thay đổi bằng nhiều giá trị khác trong phạm vi nhất định.
  • 일정한 범위 안에서 여러 다른 값으로 바뀔 수 있는 수.
biến thành thói quen, biến thành thói tật, quen nếp, quen thói
Động từ동사
    biến thành thói quen, biến thành thói tật, quen nếp, quen thói
  • Tính chất hay hành động... nào đó lặp đi lặp lại trong thời gian dài và trở nên cố định như thói quen.
  • 어떤 성질이나 행동 등이 오랫동안 되풀이되어 습관처럼 굳어지다.
biến thành thói quen, quen thói, tạo thành thói quen, tạo thành nếp
Động từ동사
    biến thành thói quen, quen thói, tạo thành thói quen, tạo thành nếp
  • Hành động nào đó tự nhiên trở nên quen thuộc trong thời gian lặp đi lặp lại lâu dài. Hoặc làm cho như vậy.
  • 어떤 행동이 오랫동안 되풀이하는 동안에 저절로 익혀지다. 또는 그렇게 되게 하다.
biến thành thói quen, tạo thành thói quen, tạo thành nếp
Động từ동사
    biến thành thói quen, tạo thành thói quen, tạo thành nếp
  • "Tính chất hay hành động... nào đó lặp đi lặp lại trong thời gian dài và trở nên cố định như thói quen. Hoặc làm cho như vậy."
  • 어떤 성질이나 행동 등이 오랫동안 되풀이되어 습관처럼 굳어지다. 또는 그렇게 되게 하다.
biến tấu
Động từ동사
    biến tấu
  • Đổi bản nhạc đã sáng tác sang hình thức khác hoặc dùng nhạc cụ khác tạo hiệu quả biểu diễn khác.
  • 만들어 놓은 곡을 다른 형식으로 바꾸거나 다른 악기를 써서 연주 효과를 다르게 하다.
biến đi, cút đi
Động từ동사
    biến đi, cút đi
  • (cách nói thông tục) Đi đến một nơi khác cho không còn thấy trước mắt.
  • (속된 말로) 눈앞에서 안 보이게 다른 곳으로 가다.
biến đổi, biến hóa
Động từ동사
    biến đổi, biến hóa
  • Cái gì đó trở thành cái khác hoặc tính chất trở nên khác.
  • 무엇이 다른 것이 되거나 성질이 달라지다.
biến đổi, chuyển tiếp, quá độ
Động từ동사
    biến đổi, chuyển tiếp, quá độ
  • Bị thay đổi và biến đổi theo dòng thời gian.
  • 시간이 지남에 따라 바뀌고 변하다.
biến đổi, hoán đổi, chuyển đổi
Động từ동사
    biến đổi, hoán đổi, chuyển đổi
  • Bị biến đổi khác với nguyên gốc. Hoặc thay đổi để làm khác đi.
  • 원래와 다르게 바뀌다. 또는 다르게 하여 바꾸다.
biến đổi, thay đổi
Động từ동사
    biến đổi, thay đổi
  • Hình dạng, trạng thái hay tính chất… của cái gì đó khác đi.
  • 무엇의 모양이나 상태, 성질 등이 달라지다.
biến đổi, thay đổi, đổi mới, lột xác
Động từ동사
    biến đổi, thay đổi, đổi mới, lột xác
  • Thay đổi hình thái hay dáng vẻ ban đầu.
  • 원래의 모양이나 형태를 바꾸다.
biến đổi thất thường, biến đổi mạnh mẽ
Tính từ형용사
    biến đổi thất thường, biến đổi mạnh mẽ
  • Biến đổi rất ghê gớm.
  • 변화가 아주 심하다.
biến đổi đột ngột
Động từ동사
    biến đổi đột ngột
  • Hoàn cảnh thay đổi nhiều một cách bất ngờ.
  • 상황 등이 갑자기 많이 변하다.
biến động
Động từ동사
    biến động
  • Tình huống hay sự tình bị thay đổi và khác đi.
  • 상황이나 사정이 바뀌어 달라지다.
biết
Động từ동사
    biết (đi vệ sinh)
  • Tự tiểu tiện hoặc đại tiện đúng chỗ.
  • 대소변을 눌 곳에 스스로 누다.
Động từ동사
    biết
  • Có thông tin hay kiến thức về sự vật hay tình huống thông qua giáo dục, kinh nghiệm hay suy nghĩ...
  • 교육이나 경험, 생각 등을 통해 사물이나 상황에 대한 정보 또는 지식을 갖추다.
biết bao, biết nhường nào
Phó từ부사
    biết bao, biết nhường nào
  • Mức độ của trạng thái hay cảm giác... rất lớn và dữ dội.
  • 상태나 느낌 등의 정도가 매우 크고 대단하게.
biết bao giờ, đến khi nào
Phó từ부사
    biết bao giờ, đến khi nào
  • Phải đến lúc nào đó.
  • 어느 때가 되어야.
biết bao nhiêu
Phó từ부사
    biết bao nhiêu
  • (cách nói nhấn mạnh) Biết bao.
  • (강조하는 말로) 오죽.
biết bao nhiêu, biết nhường nào
Động từ동사
    biết bao nhiêu, biết nhường nào
  • To tát đến mức không thể diễn tả bằng lời.
  • 말로 표현할 수 없을 만큼 대단하다.
biết, biết cách
Động từ동사
    biết, biết cách
  • Tự xác định hoặc phán đoán sẽ làm việc nào đó như thế nào.
  • 어떤 일을 어떻게 할지 스스로 정하거나 판단하다.
biết cách, không biết cách
    biết cách, không biết cách
  • Cấu trúc thể hiện năng lực hay phương pháp sẽ thực hiện việc nào đó.
  • 어떤 일을 할 방법이나 능력을 나타내는 표현.
biết, hiểu biết
Động từ동사
    biết, hiểu biết
  • Có năng lực hay kĩ thuật có thể làm việc nào đó.
  • 어떤 일을 할 수 있는 능력이나 기술을 가지고 있다.
2.
Danh từ명사
    (sự) biết, hiểu biết
  • Sự nhận ra hoặc tri thức.
  • 지식이나 깨달음.
biết , không biết
    biết (cách), không biết (cách)
  • Cấu trúc thể hiện năng lực hay phương pháp sẽ thực hiện việc nào đó.
  • 어떤 일을 할 방법이나 능력을 나타내는 표현.
Proverbs, biết mà cũng không tránh khỏi
    (mắt mở mà mất trộm), biết mà cũng không tránh khỏi
  • Mặc dù biết rõ mà vẫn bị lừa và bị thiệt hại.
  • 번번이 알면서도 속거나 손해를 본다.
Proverbsbiết người biết ta, trăm trận trăm thắng
    biết người biết ta, trăm trận trăm thắng
  • Nếu biết rõ về đối phương và về bản thân mình thì có thể giành chiến thắng trong bất cứ trận chiến nào.
  • 상대에 대해 잘 알고 자신에 대해서도 잘 알면 싸움에서 언제나 이길 수 있다.
Idiom, biết nhìn
    (có mắt nhìn), biết nhìn
  • Có năng lực đánh giá chính xác người hay việc.
  • 사람이나 일 등을 정확하게 평가하는 능력이 있다.
biết, nhận biết
Động từ동사
    biết, nhận biết
  • Nhận ra hoặc cảm nhận trong lòng trạng thái tâm lí nào đó.
  • 어떤 심리적인 상태를 마음속으로 깨닫거나 느끼다.
  • biết, nhận biết
  • Biết được điểm tốt của đối tượng vốn chưa biết rõ nên muốn gần gũi.
  • 잘 모르던 대상의 좋은 점을 알게 되어 가까이하려 하다.
biết, nhận thức
Động từ동사
    biết, nhận thức
  • Nhận ra hoặc cảm nhận bằng ý thức hay cảm giác về sự việc hay tình huống nào đó.
  • 어떤 사실이나 상황에 대해 의식이나 감각으로 깨닫거나 느끼다.
Idiombiết nói
    biết nói
  • Bắt đầu nói chuyện.
  • 말을 하기 시작하다.
biết rành, biết rõ
Động từ동사
    biết rành, biết rõ
  • Biết tình hình hay nội dung sự việc nào đó một cách chi tiết.
  • 어떤 일의 내용이나 사정을 자세히 다 알다.
biết rành, thành thục, nhuần nhuyễn
Động từ동사
    biết rành, thành thục, nhuần nhuyễn
  • Làm quen đầy đủ nên biết rành rọt.
  • 충분히 익혀서 익숙하게 잘 알다.
biết rõ, biết rành, biết tường tận
Động từ동사
    biết rõ, biết rành, biết tường tận
  • Biết chi tiết tình hình hay nội dung của sự việc nào đó.
  • 어떤 일의 내용이나 사정을 자세히 다 알다.
Idiombiết rồi lại không biết
    biết rồi lại không biết
  • Việc nào đó không hiểu rõ.
  • 어떤 일이 잘 이해가 가지 않는다.
biết đâu chừng, nhỡ như
Phó từ부사
    biết đâu chừng, nhỡ như
  • Sẽ không có lý nào lại như vậy nhưng không biết liệu...
  • 그럴 리는 없겠지만 혹시나.
biết đâu, có khi
Phó từ부사
    biết đâu, có khi
  • Không có lý gì lại như vậy nhưng giả sử như...
  • 그러할 리는 없지만 만일에.
biết đâu, không chừng
Phó từ부사
    biết đâu, không chừng
  • Không có chuyện như thế nhưng nhỡ mà.
  • 그러할 리는 없지만 만약에.
Idiom, biết đâu mà lường
    (biết đâu chừng có thể giết người [bắt người]), biết đâu mà lường
  • Việc mà vốn nghĩ rằng không có lý nào như vậy thì cũng có thể trở nên sai lệch mà xảy ra lớn chuyện.
  • 그럴 리야 없을 것이라 마음을 놓은 일이 잘못되어 탈이 난다.
biết đâu, nhỡ đâu
Trợ từ조사
    biết đâu, nhỡ đâu
  • Trợ từ thể hiện sự nghi ngờ hoặc nghi vấn của người nói đối với sự việc không chắc chắn.
  • 불확실한 사실에 대한 말하는 이의 의심이나 의문을 나타내는 조사.
Trợ từ조사
    biết đâu, nhỡ đâu
  • Trợ từ thể hiện sự nghi ngờ hoặc nghi vấn của người nói đối với sự việc không chắc chắn.
  • 불확실한 사실에 대한 말하는 이의 의심이나 의문을 나타내는 조사.
biết đến rộng rãi
Động từ동사
    biết đến rộng rãi
  • Mọi người đều biết đến.
  • 여러 사람이 골고루 알다.
biết ơn
Động từ동사
    biết ơn
  • Cảm thấy rất biết ơn.
  • 매우 고맙게 생각하다.
biết ơn, cảm ơn
Động từ동사
    biết ơn, cảm ơn
  • Biểu lộ ra bên ngoài ý cảm tạ và biết ơn.
  • 고맙고 감사하다는 뜻을 겉으로 드러내다.
biết ơn, mang ơn
Tính từ형용사
    biết ơn, mang ơn
  • Có lòng biết ơn.
  • 고마운 마음이 있다.
biếu, dâng
Động từ동사
    biếu, dâng
  • (cách nói kính trọng) Kính ngữ của 주다. Đưa cho người khác cái gì đó và làm cho sở hữu hoặc sử dụng.
  • (높임말로) 주다. 무엇을 다른 사람에게 건네어 가지게 하거나 사용하게 하다.

+ Recent posts

TOP