há hốc, há ngoác
Động từ동사
    há hốc, há ngoác
  • Mở rộng miệng.
  • 입을 크게 벌리다.
Idiomhá hốc miệng
    há hốc miệng
  • Rất ngạc nhiên, cảm thán hay sửng sốt.
  • 매우 놀라거나 감탄하거나 기가 막혀 하다.
    há hốc miệng
  • Thấy rất ngạc nhiên hoặc vô lí.
  • 매우 놀라워하거나 어이없어 하다.
há hốc mồm
Động từ동사
    há hốc mồm
  • Miệng mở ra và không phát ra tiếng.
  • 소리 없이 입을 열다.
hái, ngắt
Động từ동사
    hái, ngắt
  • Nắm, dứt hay gỡ ra thứ đang được gắn vào hay đính vào.
  • 달려 있거나 붙어 있는 것을 잡아서 뜯거나 떼다.
Idiomhá miệng chờ sung rụng
    (ngồi chờ) há miệng chờ sung rụng
  • Chỉ mong chờ người khác làm cho mình chứ không nỗ lực gì cả.
  • 다른 사람이 자기에게 해 줄 것만 바라고 아무 노력도 하지 않다.
hám lợi
Tính từ형용사
    hám lợi
  • Có thái độ bận tâm quá mức vì lợi ích.
  • 이익을 위하여 지나치게 애를 쓰는 태도가 있다.
Hán Dương
Danh từ명사
    Hanyang; Hán Dương
  • Tên ngày xưa của Seoul.
  • ‘서울’의 옛날 이름.
háng
Danh từ명사
    háng
  • Bộ phận tách hai chân ra.
  • 두 다리가 갈라지는 부분.
Danh từ명사
    háng
  • (cách nói coi thường) Ở giữa hai chân.
  • (낮잡아 이르는 말로) 두 다리 사이.
3.
Danh từ명사
    háng
  • Khoảng giữa hai chân.
  • 두 다리의 사이.
Idiom, há ngoác mồm, há hốc mồm
    (miệng mở há hốc), há ngoác mồm, há hốc mồm
  • Rất vui hoặc kinh ngạc.
  • 매우 놀라거나 좋아하다.
Hán tự, chữ Hán
Danh từ명사
    Hán tự, chữ Hán
  • Văn tự vốn có của Trung Quốc, được tạo ra ở Trung Quốc và đến ngày nay vẫn đang được dùng.
  • 중국에서 만들어 오늘날에도 쓰고 있는 중국 고유의 문자.
Hán văn
Danh từ명사
    Hán văn
  • Văn chương của Trung Quốc thời xưa.
  • 옛날 중국의 문장.
  • Hán văn
  • Văn được viết bằng chữ Hán.
  • 한자로 쓰인 글.
Hán văn học
Danh từ명사
    Hán văn học
  • Chuyên ngành nghiên cứu về Hán văn.
  • 한문을 연구하는 학문.
hát
Động từ동사
    hát
  • Hát bài hát.
  • 노래를 부르다.
hát bè, đồng ca
Động từ동사
    hát bè, đồng ca
  • Nhiều người chia âm theo giọng cao thấp rồi hát sao cho hòa hợp.
  • 여러 사람이 소리의 높낮이에 따라 음을 나누어 소리가 어울리도록 노래를 부르다.
hát, ca
Động từ동사
    hát, ca
  • Hát thành tiếng theo nhạc và lời được viết có âm điệu.
  • 운율에 맞게 지은 가사에 곡을 붙인 음악을 소리 내어 부르다.
hát ngâm nga trong cổ
Danh từ명사
    hát ngâm nga trong cổ
  • Hát mà ngậm miệng, phát âm thanh bằng mũi.
  • 입은 다물고 코로 소리를 내어 부르는 노래.
Idiomhá to mồm mà khóc, hả họng khóc
    há to mồm mà khóc, hả họng khóc
  • (cách nói thông tục) Khóc ra tiếng.
  • (속된 말로) 소리를 내면서 울다.
hát, tụng
Động từ동사
    hát, tụng
  • Liên tục nói cùng một lời và van nài.
  • 같은 말을 계속 하면서 졸라 대다.
hát đồng thanh
Động từ동사
    hát đồng thanh
  • Nhiều người cùng hát một đoạn nhạc.
  • 여러 사람이 같은 가락의 노래를 함께 노래하다.
hâm, hấp, dở
Động từ동사
    hâm, hấp, dở
  • (cách nói thông tục) Tinh thần có vấn đề khác thường.
  • (속된 말로) 정신에 이상이 생기다.
hâm mộ, ngưỡng mộ
Động từ동사
    hâm mộ, ngưỡng mộ
  • Tôn kính với tâm trạng vui vẻ và phục tùng sâu sắc trong lòng.
  • 기쁜 마음으로 존경하고 마음속 깊이 따르다.
hâm nóng, làm nóng
Động từ동사
    hâm nóng, làm nóng
  • Nâng cao sự quan tâm đối với sự kiện hay việc nào đó và làm cho bầu không khí hưng phấn.
  • 어떤 일이나 사건에 대한 관심을 높이고 분위기를 흥분시키다.
hâm nóng, làm nóng lại
Động từ동사
    hâm nóng, làm nóng lại
  • LLàm ấm cái đã nguội.
  • 찬 것을 따뜻하게 하다.
hâm nóng, làm ấm
Động từ동사
    hâm nóng, làm ấm
  • Làm ấm thân thể, tình cảm hay sự vật…
  • 신체나 사물, 감정 등을 따뜻하게 만들다.
hân hoan, mừng rỡ
Động từ동사
    hân hoan, mừng rỡ
  • Phấn khởi khi gặp được người mong nhớ hay có việc tốt xảy ra.
  • 그리던 사람을 만나거나 좋은 일이 생겼을 때 기뻐하며 대하다.
hân hoan, sự hoan hỉ
Tính từ형용사
    hân hoan, sự hoan hỉ
  • Là trạng thái mà tâm trạng hài lòng và tự hào thể hiện trên khuôn mặt vì thực hiện được điều mong muốn.
  • 원하던 일을 이루어 만족스럽고 자랑스러운 마음이 얼굴에 나타난 상태이다.
hân hoan, vui sướng, hân hạnh
Tính từ형용사
    hân hoan, vui sướng, hân hạnh
  • Lòng vui mừng và phấn khởi vì gặp được người mình muốn gặp hay việc mong muốn được thực hiện.
  • 보고 싶던 사람을 만나거나 원하는 일이 이루어져서 마음이 즐겁고 기쁘다.
hấp tấp, lật đật
Động từ동사
    hấp tấp, lật đật
  • Không điềm tĩnh và hay hấp tấp đồng thời hành động khinh xuất.
  • 차분하지 못하고 자꾸 덤벙거리면서 가볍게 행동하다.
hậu thuẫn
Động từ동사
    hậu thuẫn
  • Trông nom và giúp đỡ từ phía sau.
  • 뒤에서 보살피며 도와주다.
hây, nào
Thán từ감탄사
    hây, nào
  • Tiếng cất lên khi lùa bò hay ngựa.
  • 소나 말을 몰 때 내는 소리.
hãm hiếp
Động từ동사
    hãm hiếp
  • Cưỡng dâm làm nhục phụ nữ.
  • 여자를 강간하여 욕되게 하다.
Idiomhãm phanh, chặn lại
    hãm phanh, chặn lại
  • Làm dừng lại hoặc cản trở hoạt động hay sự tiến hành công việc.
  • 일의 진행이나 활동을 방해하거나 멈추게 하다.
hãm thành, nhấn chìm
Động từ동사
    hãm thành, nhấn chìm
  • Tấn công làm sụp đổ thành luỹ hay công trình quân sự... của địch.
  • 적의 성, 군사 시설 등을 공격해 무너뜨리다.
hãng hàng không
Danh từ명사
    hãng hàng không
  • Công ty sử dụng máy bay để thực hiện việc chuyên chở người hoặc đồ vật.
  • 비행기를 사용하여 사람을 태워 보내거나 물건을 실어 보내는 일을 하는 회사.
hãnh diện, sung sướng
Tính từ형용사
    hãnh diện, sung sướng
  • Niềm vui hay sự cảm kích tràn đầy trong lòng.
  • 기쁨이나 감격이 마음에 가득하다.
hão, hão huyền
Tính từ형용사
    hão, hão huyền
  • Hoang đường và vô lý, không thể tin được.
  • 황당하고 터무니없어 믿을 수가 없다.
hãy
vĩ tố어미
    hãy
  • (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện nghĩa mệnh lệnh.
  • (아주낮춤으로) 명령의 뜻을 나타내는 종결 어미.
2.
Danh từ phụ thuộc의존 명사
    hãy
  • Lời kết thúc câu, với nghĩa mệnh lệnh hay chỉ thị.
  • 명령이나 지시의 뜻으로 문장을 끝맺는 말.
vĩ tố어미
    hãy
  • (cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự ra lệnh đối với người dưới hoặc có quan hệ thân mật.
  • (예사 낮춤으로) 손아래나 허물없는 관계에 있는 사람에게 명령함을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố어미
    hãy
  • (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện mệnh lệnh.
  • (아주낮춤으로) 명령의 뜻을 나타내는 종결 어미.
    hãy
  • Cấu trúc dùng khi ra lệnh hay khuyên nhủ hành động nào đó đối với người nghe.
  • 듣는 사람에게 어떤 행동을 명령하거나 권유할 때 쓰는 표현.
vĩ tố어미
    hãy
  • (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự yêu cầu hành động nào đó đối với độc giả hay thính giả không được xác định cụ thể trong sách báo.
  • (아주낮춤으로) 신문이나 책 등에서 구체적으로 정해지지 않은 독자나 청자에게 어떤 행동을 요구함을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố어미
    hãy
  • Vĩ tố kết thúc câu thể hiện mệnh lệnh.
  • 명령을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố어미
    hãy
  • (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện mệnh lệnh.
  • (아주낮춤으로) 명령을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố어미
    hãy
  • (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện mệnh lệnh.
  • (아주낮춤으로) 명령을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố어미
    hãy
  • (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự yêu cầu hành động nào đó đối với độc giả hay thính giả không được xác định cụ thể trong sách báo.
  • (아주낮춤으로) 신문이나 책 등에서 구체적으로 정해지지 않은 독자나 청자에게 어떤 행동을 요구함을 나타내는 종결 어미.
  • hãy
  • (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện mệnh lệnh.
  • (아주낮춤으로) 명령을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố어미
    hãy
  • Vĩ tố kết thúc câu thể hiện mệnh lệnh.
  • 명령을 나타내는 종결 어미.
    hãy
  • Cấu trúc dùng khi thể hiện nghĩa mệnh lệnh hay chỉ thị đồng thời kết thúc câu.
  • 명령이나 지시의 의미를 나타내면서 문장을 끝맺을 때 쓰는 표현.
vĩ tố어미
    (chúng ta) hãy
  • (cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện nghĩa đề nghị cùng thực hiện hành động nào đó.
  • (예사 높임으로) 어떤 동작을 함께 하자는 뜻을 나타내는 종결 어미.
    hãy
  • Cấu trúc dùng khi thể hiện nghĩa mệnh lệnh hay chỉ thị đồng thời kết thúc câu.
  • 명령이나 지시의 의미를 나타내면서 문장을 끝맺을 때 쓰는 표현.
hãy...
    hãy...
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện mệnh lệnh hoặc sự khuyên nhủ.
  • (두루낮춤으로) 명령이나 권유를 나타내는 종결 어미.
hãy bảo
    hãy bảo
  • (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi sai khiến rằng hãy truyền đạt mệnh lệnh nào đó đến người khác.
  • (아주낮춤으로) 다른 사람에게 어떤 명령을 전달하라고 시킬 때 쓰는 표현.
hãy bảo ~
    hãy bảo ~
  • (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi sai khiến rằng hãy truyền đạt mệnh lệnh nào đó đến người khác.
  • (아주낮춤으로) 다른 사람에게 어떤 명령을 전달하라고 시킬 때 쓰는 표현.
hãy cùng
vĩ tố어미
    hãy cùng
  • (cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự khuyên nhủ hay yêu cầu cùng làm.
  • (예사 낮춤으로) 함께 하자고 권유하거나 요구함을 나타내는 종결 어미.
hãy cũng bảo, ta hãy yêu cầu
    hãy cũng bảo, ta hãy yêu cầu
  • (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi người nói khuyên người nghe hãy cùng yêu cầu người khác thực hiện hành động nào đó.
  • (아주낮춤으로) 말하는 사람이 듣는 사람에게 자신과 함께 어떤 행동을 다른 사람에게 요구하자고 권유할 때 쓰는 표현.
hãy… hay hãy...
    hãy… hay hãy...
  • Cấu trúc thể hiện việc lựa chọn một trong hai nội dung mệnh lệnh.
  • 두 가지 명령 내용 가운데 어느 하나를 선택함을 나타내는 표현.
    hãy… hay hãy...
  • Cấu trúc thể hiện việc lựa chọn một trong hai nội dung mệnh lệnh.
  • 두 가지 명령 내용 가운데 어느 하나를 선택함을 나타내는 표현.
hãy, hãy cùng
1. -세
vĩ tố어미
    (chúng ta) hãy, hãy cùng
  • (cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự khuyến nghị hay yêu cầu cùng làm.
  • (예사 낮춤으로) 함께 하자고 권유하거나 요구함을 나타내는 종결 어미.
2. -셔
    hãy, hãy cùng
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện mệnh lệnh hoặc sự khuyên nhủ.
  • (두루낮춤으로) 명령이나 권유를 나타내는 종결 어미.
vĩ tố어미
    (chúng ta) hãy, hãy cùng
  • (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện một cách thân mật đề nghị cùng thực hiện hành động nào đó đối với người nghe.
  • (아주낮춤으로) 듣는 사람에게 어떤 행동을 함께 하자는 제안을 친밀하게 나타내는 종결 어미.
hãy… mà
vĩ tố어미
    hãy… mà
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc nhấn mạnh suy nghĩ hay chủ trương của người nói với người nghe.
  • (두루낮춤으로) 말하는 사람의 생각이나 주장을 듣는 사람에게 강조하여 말함을 나타내는 종결 어미.
hãy, nhé, nào
vĩ tố어미
    (chúng ta) hãy, nhé, nào
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi khuyên nhủ người nghe cùng thực hiện hành động nào đó.
  • (두루낮춤으로) 듣는 사람에게 어떤 행동을 함께 하기를 권유할 때 쓰는 종결 어미.
vĩ tố어미
    (chúng ta) hãy, nhé, nào
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi khuyên nhủ người nghe cùng thực hiện hành động nào đó.
  • (두루높임으로) 듣는 사람에게 어떤 행동을 함께 하기를 권유할 때 쓰는 종결 어미.
hãy, nhé, đi
vĩ tố어미
    hãy, nhé, đi
  • (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện mệnh lệnh.
  • (아주낮춤으로) 명령을 나타내는 종결 어미.
Idiomhãy nhìn đây
    hãy nhìn đây
  • Cách nói để thu hút sự chú ý của người nghe.
  • 듣는 사람의 주의를 끌기 위해 하는 말.
hãy... rồi lại hãy...
vĩ tố어미
    hãy... rồi lại hãy...
  • Vĩ tố liên kết thể hiện việc vừa bảo làm thế này vừa bảo làm thế kia.
  • 이렇게 하라고도 하고 저렇게 하라고도 함을 나타내는 연결 어미.
hãy, đi
vĩ tố어미
    hãy, đi
  • (cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự khuyên bảo đối phương hay sai khiến một cách khéo léo.
  • (예사 높임으로) 상대방에게 권유하거나 완곡하게 시킴을 나타내는 종결 어미.
hãy, đi nhé
    hãy, đi nhé
  • (cách nói kính trọng thông thường) Cấu trúc dùng khi ra lệnh một cách không khách sáo.
  • (예사 높임으로) 허물없이 명령할 때 쓰는 표현.
hãy, đi nhé, đi nào
    hãy, đi nhé, đi nào
  • (cách nói kính trọng thông thường) Cấu trúc dùng khi ra lệnh một cách không khách sáo.
  • (예사 높임으로) 허물없이 명령할 때 쓰는 표현.
hãy, đi nào
vĩ tố어미
    hãy, đi nào
  • (cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự ra lệnh một cách thân mật.
  • (예사 낮춤으로) 친근하게 명령함을 나타내는 종결 어미.
hãy ... đi nào, hãy cùng ... nhé
vĩ tố어미
    (chúng ta) hãy ... đi nào, hãy cùng ... nhé
  • (cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự khuyến nghị hay yêu cầu cùng làm.
  • (예사 낮춤으로) 함께 하자고 친근하게 권유하거나 요구함을 나타내는 종결 어미.
hèn kém, thấp hèn
Tính từ형용사
    hèn kém, thấp hèn
  • Địa vị hay thân phận thấp và kém cỏi.
  • 지위나 신분이 낮고 천하다.
hèn mọn, nhỏ mọn, tầm thường
Tính từ형용사
    hèn mọn, nhỏ mọn, tầm thường
  • Rất bỡ ngỡ hoặc lặt vặt không có gì đáng kể.
  • 아주 서투르거나 시시하여 보잘것없다.
hèn nhát, đê tiện
Tính từ형용사
    hèn nhát, đê tiện
  • Hành động không được đường hoàng và dũng cảm.
  • 하는 짓이 떳떳하지 못하고 용감하지 못하다.
Phó từ부사
  • Hình ảnh miệng hay cửa… đang khép hờ được mở ra không có tiếng.
  • 닫혀 있던 입이나 문 등이 소리 없이 살며시 열리는 모양.
Phó từ부사
  • Hình ảnh miệng hay cửa… đang được khép hờ được mở ra không có tiếng.
  • 닫혀 있던 입이나 문 등이 소리 없이 살며시 열리는 모양.

+ Recent posts

TOP