héc, hz
Danh từ명사
    héc, hz
  • Đơn vị quốc tế về số chấn động đo số lần rung trong một giây.
  • 1초 동안 진동한 횟수를 재는 진동수의 국제단위.
hé cười
Động từ동사
    hé cười
  • Mở miệng hơi lớn và cười một lần nhẹ nhàng không thành tiếng.
  • 입을 조금 크게 벌리고 소리 없이 가볍게 한 번 웃다.
hé cười tủm tỉm, mỉm cười
Động từ동사
    hé cười tủm tỉm, mỉm cười
  • Mở miệng hơi to và cứ cười nhẹ nhàng không thành tiếng.
  • 입을 조금 크게 벌리고 소리 없이 가볍게 자꾸 웃다.
hé mở
Động từ동사
    hé mở
  • Kéo lên hay vén chỉ một phần cái đang che hay đậy.
  • 덮거나 가린 것을 한 부분만 걷어 젖히거나 쳐들다.
Phó từ부사
    hé mở
  • Miệng hay cửa… đang được khép, khẽ mở ra không có tiếng.
  • 닫혀 있던 입이나 문 등이 소리 없이 살짝 열리는 모양.
Phó từ부사
    hé mở
  • Hình ảnh miệng hay cửa… đang khép, khẽ được mở ra không thành tiếng.
  • 닫혀 있던 입이나 문 등이 소리 없이 슬쩍 열리는 모양.
hé mở, he hé
Tính từ형용사
    hé mở, he hé
  • Cửa đang hơi mở ra.
  • 문 등이 조금 열려 있다.
hé nở
Động từ동사
    hé nở
  • Nụ hoa bắt đầu nở ra.
  • 꽃망울이 벌어지기 시작하다.
héo
Động từ동사
    héo
  • Thực vật như hoa hay cỏ mất đi màu sắc hay hình dạng vốn có vì khô nước.
  • 꽃이나 풀 같은 식물이 물기가 말라 원래의 색이나 모양을 잃다.
héo mòn, nguội lạnh, lắng dịu
Động từ동사
    héo mòn, nguội lạnh, lắng dịu
  • Sự quan tâm hay khí thế đối với việc nào đó bị giảm đi so với trước.
  • 어떤 일에 대한 관심이나 기세가 이전보다 줄어들다.
héo mòn, ủ rũ
Tính từ형용사
    héo mòn, ủ rũ
  • Hình ảnh hơi héo nên không còn sức lực.
  • 조금 시들어서 힘이 없다.
héo, quắt
Phó từ부사
    (khô) héo, quắt
  • Hình ảnh co lại hay khô ở mức gần như không có nước.
  • 물기가 거의 없이 마르거나 줄어드는 모양.
Phó từ부사
    (khô) héo, quắt
  • Hình ảnh khô hoặc co lại đến mức hết hẳn nước.
  • 물기가 아주 없어지도록 자꾸 마르거나 줄어드는 모양.
héo úa
Động từ동사
    héo úa
  • Rơm hay rau cỏ chất đống bị mục hay héo vàng.
  • 쌓인 짚이나 풀 등이 썩거나 누렇게 시들다.
Động từ동사
    héo úa
  • Rau củ hay hoa quả lâu ngày trở nên mềm nhũn.
  • 채소나 과일이 오래되어 물렁물렁하게 되다.
héo, úa
Tính từ형용사
    héo, úa
  • Cỏ, hoa, cây cối... khô nên không có sức sống
  • 풀이나 꽃, 나무 등이 말라서 생기가 없다.
Idiomhét, la, cáu gắt
    hét, la, cáu gắt
  • Dùng hết sức rồi kêu to và giận dữ.
  • 있는 힘을 다해 큰 소리를 지르며 기를 쓰다.
Hét lớn tiếng
Động từ동사
    Hét lớn tiếng
  • Hét bằng giọng thật to.
  • 크게 소리를 지르다.
hét, thét, gào, gào thét
Động từ동사
    hét, thét, gào, gào thét
  • La to tiếng.
  • 소리를 크게 지르다.
hét to, reo lên
Động từ동사
    hét to, reo lên
  • Hét hay phát ra âm thanh thật to.
  • 크게 소리를 내거나 지르다.
hê hê, hì hì
Phó từ부사
    hê hê, hì hì
  • Tiếng cười nhẹ nhàng, miệng hơi mở. Hoặc hình ảnh đó.
  • 입을 조금 벌리고 부드럽게 웃는 소리. 또는 그 모양.
hết sức đắc ý, tự giương tự đắc
Tính từ형용사
    hết sức đắc ý, tự giương tự đắc
  • Sự việc như ý nên tràn đầy khí sắc, kiêu hãnh.
  • 일이 뜻대로 되어 뽐내는 기색이 가득하다.
hết, trọn
Động từ동사
    hết, trọn
  • Sự vật nào đó hết chức năng hay tuổi thọ.
  • 어떤 사물이 제 기능을 다하거나 수명이 다하다.
hình
Danh từ명사
    hình
  • Hình ảnh đối ứng với âm thanh trên tivi.
  • 텔레비전에서, 음성과 대응되는 영상.
hình bán cầu
Danh từ명사
    hình bán cầu
  • Hình dạng khi chia hình cầu ra một nửa.
  • 구를 절반으로 나눈 모양.
hình bán nguyệt
Danh từ명사
    hình bán nguyệt
  • Một nửa của hình tròn.
  • 원의 절반.
hình bát giác
Danh từ명사
    hình bát giác
  • Hình phẳng được bao quanh bởi tám đoạn thẳng.
  • 여덟 개의 선분으로 둘러싸인 평면 도형.
hình bình hành
    hình bình hành
  • Hình tứ giác có hai cặp cạnh đối diện song song với nhau.
  • 서로 마주 보는 두 변이 각각 평행인 사각형.
hình bóng, hình ảnh
Danh từ명사
    hình bóng, hình ảnh
  • Hình ảnh ánh sáng phát ra từ vật thể phản chiếu lên thấu kính hay gương và hiện ra.
  • 물체에서 나온 빛이 렌즈나 거울 등에 비쳐서 나타나는 모양.
Danh từ명사
    hình bóng, hình ảnh
  • Hình ảnh của sự vật được thấy bằng mắt.
  • 눈에 보이는 사물의 모양.
hình bầu dục, hình trái xoan
Danh từ명사
    hình bầu dục, hình trái xoan
  • Hình được tạo nên bởi hình tròn và thuôn.
  • 길쭉하고 둥근 타원으로 된 도형.
hình chóp
Danh từ명사
    hình chóp
  • Khối lập thể có đáy là hình đa giác và được bao quanh bởi mặt bên là các hình tam giác.
  • 밑면이 다각형이고 여러 개의 삼각형인 옆면으로 둘러싸인 입체 도형.
hình chóp, hình kim tự tháp
Danh từ명사
    hình chóp, hình kim tự tháp
  • Toà kiến trúc lớn hình tứ giác chóp được làm bằng đá hay gạch ở thời Hy Lạp cổ đại.
  • 고대 이집트 등에서 돌이나 벽돌을 쌓아 만든 사각뿔 모양의 거대한 건축물.
hình chữ nhật
Danh từ명사
    hình chữ nhật
  • Hình tứ giác có bốn góc trong đều là góc vuông và độ dài của chiều dài và chiều rộng khác nhau.
  • 안쪽의 네 각이 모두 직각을 이루고 있으면서 가로와 세로의 길이가 다른 사각형.
hình cong, đồ vật hình cong
Danh từ명사
    hình cong, đồ vật hình cong
  • Hình dạng bên ngoài của đồ vật được tạo bởi đường cong mềm mại. Hoặc đồ vật có hình dạng như vậy.
  • 부드러운 곡선으로 된 물건의 겉모양. 또는 그런 모양의 물건.
hình cung
Danh từ명사
    hình cung
  • Hình thức hay hình dạng thành đường cong như cánh cung.
  • 활과 같은 곡선으로 된 모양이나 형식.
hình cánh quạt
Danh từ명사
    hình cánh quạt
  • Hình ảnh giống như khi xòe rộng cái quạt mà có thể xòe ra xếp vào.
  • 펼쳤다 접었다 하는 부채를 펼쳤을 때처럼 생긴 모양.
hình cưới, ảnh cưới
Danh từ명사
    hình cưới, ảnh cưới
  • Hình chụp để làm kỷ niệm ngày cưới.
  • 결혼한 기념으로 찍는 사진.
hình cầu
Danh từ명사
    hình cầu
  • Hình tròn giống quả bóng.
  • 공같이 둥근 모양.
hình dáng
Danh từ명사
    hình dáng
  • Thái độ hay dáng vẻ đẹp của phụ nữ.
  • 여성의 아름다운 모습이나 태도.
hình dáng, cấu trúc, cấu tạo
Danh từ명사
    hình dáng, cấu trúc, cấu tạo
  • Hình ảnh được tạo nên.
  • 짜인 모양.
hình dáng, hình dạng
Danh từ명사
    hình dáng, hình dạng
  • Diện mạo của người hay sự vật.
  • 사람이나 사물의 생김새.
hình dáng mắt
Danh từ명사
    hình dáng mắt
  • Hình dạng của mắt.
  • 눈의 모양.
Danh từ명사
    hình dáng mắt
  • Vẻ ngoài của đôi mắt.
  • 눈의 생김새.
hình dáng phía sau
Danh từ명사
    hình dáng phía sau
  • Hình dáng được nhìn thấy từ phía sau.
  • 뒤로 보이는 모양.
hình dáng phía trước
Danh từ명사
    hình dáng phía trước
  • Hình dáng nhìn ở phía trước.
  • 앞에서 본 모습.
Danh từ명사
    hình dáng phía trước
  • Hình dáng nhìn thấy từ phía trước.
  • 앞으로 보이는 모양.
hình dáng thật, dáng vẻ vốn có
Danh từ명사
    hình dáng thật, dáng vẻ vốn có
  • Hình dáng vốn có chứ không phải do tô vẽ hay che đậy.
  • 꾸미거나 포장한 것이 아닌 원래 모습.
hình dáng, vẻ ngoài
Danh từ명사
    hình dáng, vẻ ngoài
  • Hình dạng hay hình ảnh xuất hiện của con người.
  • 사람의 생긴 모양이나 모습.
hình dạng ban đầu, hình thái ban đầu
Danh từ명사
    hình dạng ban đầu, hình thái ban đầu
  • Dáng vẻ đơn giản trước khi đổi thành hình dạng phong phú và phức tạp.
  • 복잡하고 다양한 모습으로 바뀌기 이전의 단순한 모습.
hình dạng, hình ảnh, hình thù
Danh từ명사
    hình dạng, hình ảnh, hình thù
  • Trạng thái hoặc kiểu dáng của sự vật.
  • 사물의 생긴 모양이나 상태.
hình elip, hình bầu dục, hình trái xoan
Danh từ명사
    hình elip, hình bầu dục, hình trái xoan
  • Hình tròn hơi dài chứ không tròn hoàn toàn.
  • 완전히 둥글지 않고 약간 길쭉한 모양의 원.
hình hoa
Danh từ명사
    hình hoa
  • Hoa văn hình bông hoa.
  • 꽃 모양의 무늬.
hình họa
Danh từ명사
    hình họa
  • Hình dạng hình thành từ các đường chấm và đường kẻ như tròn, hình tứ giác, hình tam giác.
  • 삼각형, 사각형, 원 등과 같이 점과 선으로 이루어진 꼴.
hình học, môn hình học
Danh từ명사
    hình học, môn hình học
  • Ngành học nghiên cứu về vị trí hoặc hình dáng hay độ lớn của hình lập thể, điểm, đường, cạnh.
  • 점, 선, 면, 입체의 모양이나 크기, 위치 등에 대하여 연구하는 학문.
hình hộp chữ nhật
Danh từ명사
    hình hộp chữ nhật
  • Hình lục giác có sáu hình chữ nhật vây quanh, tất cả các mặt đối diện đều đặn.
  • 여섯 개의 직사각형으로 둘러싸이고, 마주 보는 면이 모두 나란한 육면체.
hình lòng chảo
Phó từ부사
    hình lòng chảo
  • Hình ảnh mà phần giữa lõm tròn.
  • 가운데가 동글게 들어가 있는 모양.
hình lưu niệm
Danh từ명사
    hình lưu niệm
  • Hình chụp để ghi nhớ trong lòng thật lâu và không quên kỷ niệm về một việc gì đó.
  • 어떤 일에 대한 기억을 오래도록 잊지 않고 간직하기 위하여 찍는 사진.
hình lập thể
    hình lập thể
  • Hình có thể tích trong không gian ba chiều như hình lăng trụ, hoặc hình chóp...
  • 각기둥이나 각뿔, 구 등과 같이 삼차원의 공간에서 부피를 가지는 도형.
hình lập thể đa diện
Danh từ명사
    hình lập thể đa diện
  • Hình lập thể có cấu tạo bởi 4 mặt trở lên.
  • 넷 이상의 평면으로 둘러싸인 입체.
hình lục giác
Danh từ명사
    hình lục giác
  • Hình có mặt phẳng được bao quanh bởi sáu cạnh.
  • 여섯 개의 선분으로 둘러싸인 평면 도형.
hình lục giác đều
Danh từ명사
    hình lục giác đều
  • Hình lục giác có chiều dài các cạnh và độ lớn các góc trong đều bằng nhau.
  • 변의 길이와 내각의 크기가 모두 같은 육각형.
hình minh hoạ, bản vẽ minh hoạ, bản phác hoạ
Danh từ명사
    hình minh hoạ, bản vẽ minh hoạ, bản phác hoạ
  • Hình vẽ thể hiện hình dáng trải rộng bề mặt của lập thể lên trên mặt phẳng.
  • 입체의 표면을 평면 위에 펼쳐 놓은 모양을 나타낸 그림.
hình mạng nhện
Danh từ명사
    hình mạng nhện
  • Hình ảnh từ trung tâm vươn rộng ra tứ phương như mạng nhện.
  • 중심에서 사방으로 거미줄처럼 넓게 뻗어 나가는 모양.
hình mẫu
Danh từ명사
    hình mẫu
  • Đối tượng hay kiểu mẫu được đưa ra để giải thích hay chứng minh sự thật hay hệ thống nào đó.
  • 어떤 사실이나 체계를 설명하거나 증명하기 위해 내세우는 대상 또는 모범.
hình mẫu con dâu lý tưởng
Danh từ명사
    hình mẫu con dâu lý tưởng
  • Cô gái xứng đáng để nhận làm con dâu.
  • 며느리로 삼을 만한 여자.
hình mẫu người vợ tương lai lý tưởng, vợ tương lai
Danh từ명사
    saeksitgam; hình mẫu người vợ tương lai lý tưởng, vợ tương lai
  • Nhân vật xứng đáng trở thành vợ. Hoặc người sẽ trở thành vợ trong tương lai.
  • 색시가 될 만한 여자. 또는 앞으로 색시가 될 여자.
hình mẫu để dạy, mô phạm
Danh từ명사
    hình mẫu để dạy, mô phạm
  • Phương pháp trở thành hình mẫu trong việc dạy. Hoặc sách liên quan đến điều đó.
  • 가르치는 데 본보기가 되는 방법. 또는 그것에 관한 책.
hình ngôi sao
Danh từ명사
    hình ngôi sao
  • Hình có hình dạng chữ "đại" trong chữ Hán, có năm cánh nhọn.
  • 다섯 개의 뾰족한 끝이 있는 한자의 '大' 자 모양으로 생긴 도형.
hình ngũ giác
Danh từ명사
    hình ngũ giác
  • Hình được bao quanh bởi 5 cạnh.
  • 다섯 개의 선분으로 둘러싸인 도형.
hình ngũ giác đều
Danh từ명사
    hình ngũ giác đều
  • Hình ngũ giác có chiều dài của các cạnh và độ lớn của các góc trong bằng nhau.
  • 변의 길이와 내각의 크기가 모두 같은 오각형.
hình nhân, hình nộm
Danh từ명사
    hình nhân, hình nộm
  • Đồ vật có hình dáng như con người được làm bằng que, rơm, vải rồi dặt ở đồng ruộng để ngăn chim hoặc thú phá hoại ngũ cốc lương thực.
  • 곡식을 해치는 새나 짐승을 막기 위해 막대기, 짚, 헝겊 등으로 만들어 논밭에 세우는 사람 모양의 물건.
hình như
vĩ tố어미
    hình như
  • Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc nói không chắc chắn bằng thái độ không quan tâm đối với việc nào đó.
  • 어떤 일에 대해 무관심한 태도로 확신 없이 말함을 나타내는 종결 어미.
Phó từ부사
    hình như
  • Từ dùng khi nghĩ là như thế nhưng không rõ ràng và ngập ngừng khi nói.
  • 그러리라 생각하지만 분명하지 않아 말하기를 망설일 때 쓰는 말.
hình như, có vẻ
Danh từ phụ thuộc의존 명사
    hình như, có vẻ
  • Lời nói thể hiện việc được đoán hay được cho là như thế.
  • 그렇게 짐작되거나 추측됨을 나타내는 말.
hình như, dường như
Tính từ bổ trợ보조 형용사
    hình như, dường như
  • Từ thể hiện việc có cảm giác giống như nội dung mà từ ngữ phía trước thể hiện hoặc được nghĩ giống với nội dung phía trước.
  • 앞의 말이 나타내는 내용과 같은 느낌이 들거나 앞의 내용과 같이 생각됨을 나타내는 말.
hình như, dường như, có lẽ
    hình như, dường như, có lẽ
  • Cấu trúc thể hiện sự suy đoán sự việc mà từ ngữ phía trước thể hiện.
  • 앞의 말이 나타내는 사실을 추측함을 나타내는 표현.
    hình như, dường như, có lẽ
  • Cấu trúc thể hiện sự suy đoán nội dung của từ ngữ phía trước.
  • 앞에 오는 말의 내용을 추측함을 나타내는 표현.
    hình như, dường như, có lẽ
  • Cấu trúc thể hiện sự suy đoán nội dung của từ ngữ phía trước.
  • 앞에 오는 말의 내용을 추측함을 나타내는 표현.
    hình như, dường như, có lẽ
  • Cấu trúc thể hiện sự suy đoán nội dung của từ ngữ phía trước.
  • 앞에 오는 말의 내용을 추측함을 나타내는 표현.
    hình như, dường như, có lẽ
  • Cấu trúc thể hiện sự suy đoán nội dung của từ ngữ phía trước.
  • 앞에 오는 말의 내용을 추측함을 나타내는 표현.

+ Recent posts

TOP