lúc lắc, đu đưa, lòng thòng
Phó từ부사
    lúc lắc, đu đưa, lòng thòng
  • Hình ảnh vật hay người được treo lơ lửng một cách dễ thương và nhỏ nhắn.
  • 물건이나 사람이 작고 귀엽게 매달려 있는 모양.
Động từ동사
    lúc lắc, đu đưa, lòng thòng
  • Vật hay người được treo lơ lửng và liên tục lắc lư một cách nhè nhẹ.
  • 물건이나 사람이 매달려 가볍게 자꾸 흔들리다.
lúc lỉu, mềm nhão, lở vụn
Động từ동사
    lúc lỉu, mềm nhão, lở vụn
  • Vật thể không cứng, cứ lở ra hoặc lắc lư.
  • 물체가 단단하지 못해 자꾸 뭉크러지거나 흔들리다.
lúc lỉu, vụn
Động từ동사
    lúc lỉu, (vỡ) vụn
  • Vật thể không cứng, cứ lắc lư hoặc lở ra.
  • 물체가 단단하지 못해 자꾸 뭉크러지거나 흔들리다.
Phó từ부사
    lúc lỉu, (lở) vụn
  • Hình ảnh vật thể không cứng, cứ lở ra hoặc lắc lư.
  • 물체가 단단하지 못해 자꾸 뭉크러지거나 흔들리는 모양.
lúc nhàn rỗi, thời gian rỗi
Danh từ명사
    lúc nhàn rỗi, thời gian rỗi
  • Thời gian không làm việc. Hay thời gian nhàn rỗi sinh ra giữa lúc làm việc.
  • 일을 하지 않는 시간. 또는 일을 하는 중간에 생기는 여유로운 시간.
lúc nhúc, láo nháo, nhung nhúc
Động từ동사
    lúc nhúc, láo nháo, nhung nhúc
  • Người hay động vật tập trung đông và liên tục di chuyển lộn xộn.
  • 사람이나 동물 등이 많이 모여 자꾸 어수선하게 움직이다.
Động từ동사
    lúc nhúc, láo nháo, nhung nhúc
  • Người hay động vật tập trung đông và liên tục di chuyển lộn xộn.
  • 사람이나 동물 등이 많이 모여 자꾸 어수선하게 움직이다.
Phó từ부사
    lúc nhúc, láo nháo, nhung nhúc
  • Hình ảnh người hay động vật tập trung đông và liên tục di chuyển một cách lộn xộn.
  • 사람이나 동물 등이 많이 모여 어수선하게 자꾸 움직이는 모양.
Động từ동사
    lúc nhúc, láo nháo, nhung nhúc
  • Người hay động vật tập trung đông và liên tục di chuyển một cách lộn xộn
  • 사람이나 동물 등이 많이 모여 어수선하게 자꾸 움직이다.
lúc nhúc, nhung nhúc, láo nháo
Tính từ형용사
    lúc nhúc, nhung nhúc, láo nháo
  • Người hay động vật tập trung đông và lộn xộn.
  • 사람이나 동물 등이 많이 모여 어수선하다.
lúc nhúc, nhung nhúc, láo nháo, nháo nhào
Phó từ부사
    lúc nhúc, nhung nhúc, láo nháo, nháo nhào
  • Hình ảnh người hay động vật tập trung đông và liên tục di chuyển một cách lộn xộn.
  • 사람이나 동물 등이 많이 모여 어수선하게 자꾸 움직이는 모양.
Động từ동사
    lúc nhúc, nhung nhúc, láo nháo, nháo nhào
  • Người hay động vật tập trung đông và liên tục di chuyển một cách lộn xộn
  • 사람이나 동물 등이 많이 모여 어수선하게 자꾸 움직이다.
Idiomlúc nhớ lúc quên
    lúc nhớ lúc quên
  • Tinh thần lúc có lúc không.
  • 정신이 있다가 없다가 하다.
Idiom, lúc nào cũng ngậm trong mồm
    (đeo ở mồm), lúc nào cũng ngậm trong mồm
  • Gần như ăn hàng ngày món ăn nào đó.
  • 어떤 음식을 거의 매일 먹다.
lúc nào đó
Đại từ대명사
    lúc nào đó
  • Lúc nào đó không được xác định một cách đặc biệt.
  • 특별히 정해지지 않은 어느 때.
Phó từ부사
    lúc nào đó
  • Vào lúc nào đó trong tương lai không được xác định rõ.
  • 분명히 정해지지 않은 미래의 어느 때에.
lúc này
Danh từ명사
    lúc này
  • Ngay bây giờ. Hoặc thời điểm vừa đề cập trước đó.
  • 바로 지금. 또는 바로 앞에서 이야기한 때.
lúc này, độ này, bằng giờ này
Danh từ명사
    lúc này, độ này, bằng giờ này
  • Lúc hay khoảng lúc trở thành mức độ này.
  • 이 정도가 된 때나 무렵.
lúc nãy, hồi nảy
Danh từ명사
    lúc nãy, hồi nảy
  • Trước đây một chút.
  • 조금 전.
lúc nãy, vừa mới đây
Phó từ부사
    lúc nãy, vừa mới đây
  • Trước đây một chút.
  • 조금 전에.
lúc rạng sáng, lúc mặt trời mọc
Danh từ명사
    lúc rạng sáng, lúc mặt trời mọc
  • Khoảng khi trời sáng và mặt trời lên.
  • 날이 밝아 해가 뜰 무렵.
lúc rảnh, lúc có thời gian
Phó từ부사
    lúc rảnh, lúc có thời gian
  • Mỗi khi có thời gian rảnh.
  • 짬이 나는 때마다.
Idiom, lúc thích lúc chán, nắng mưa bất thường
    (nhiệt lúc lên lúc xuống), lúc thích lúc chán, nắng mưa bất thường
  • Sự nhiệt tình đối với công việc nào đó không cố định hay đồng đều.
  • 어떤 일에 대한 열정이 일정하거나 꾸준하지 못하다.
lúc thảnh thơi, thời gian thư giãn
Danh từ명사
    lúc thảnh thơi, thời gian thư giãn
  • Thời gian rảnh có được trong chốc lát giữa lúc bận rộn.
  • 바쁜 가운데 잠깐 생긴 한가한 때.
lúc thế này lúc thế nọ, khi vầy khi khác
    lúc thế này lúc thế nọ, khi vầy khi khác
  • Cách viết rút ngắn của '요리하였다가 조리하였다가'.
  • '요리하였다가 조리하였다가'가 줄어든 말.
lúc, thời điểm
Trợ từ조사
    lúc, thời điểm
  • Trợ từ nhấn mạnh thời điểm mà từ ngữ phía trước diễn đạt
  • 앞의 말이 나타내는 때를 강조하는 조사.
lúc trước, trước đây
Phó từ부사
    lúc trước, trước đây
  • Vào lúc sớm hơn bây giờ.
  • 지금보다 이른 때에.
lúc tận thế, thời suy vong
Danh từ명사
    lúc tận thế, thời suy vong
  • Thời kỳ mà đạo đức hay trật tự đảo lộn do sự tha hóa của xã hội và trở nên suy đồi.
  • 사회의 몰락으로 도덕이나 질서가 어지럽고 퇴폐적인 분위기로 되는 시기.
lúc tỉnh lúc mê, mê mê tỉnh tỉnh, nhớ nhớ quên quên
Phó từ부사
    lúc tỉnh lúc mê, mê mê tỉnh tỉnh, nhớ nhớ quên quên
  • Hình ảnh suy nghĩ hay tinh thần lúc có lúc không.
  • 생각이나 정신이 있다 없다 하는 모양.
lúc tối, khi tối
Danh từ명사
    lúc tối, khi tối
  • Khoảng thời gian khi mặt trời bắt đầu lặn cho đến lúc về đêm.
  • 해가 지기 시작할 때부터 밤이 될 때까지의 시간.
lúc tờ mờ sáng, lúc xâm xẩm tối
Danh từ명사
    lúc tờ mờ sáng, lúc xâm xẩm tối
  • Trạng thái xung quanh không sáng rõ vào lúc trước khi mặt trời mọc hoặc sau khi mặt trời lặn.
  • 해가 뜨기 전이나 진 후 주위가 희미하게 밝은 상태.
lúc xẩm tối, lúc chạng vạng
Danh từ명사
    lúc xẩm tối, lúc chạng vạng
  • Khoảng thời gian mà mặt trời lặn nên trở nên tối.
  • 해가 져서 어두워질 무렵.
lúc xế chiều, khi xế bóng
Danh từ명사
    lúc xế chiều, khi xế bóng
  • (cách nói ẩn dụ) Khi tuổi cao rồi già đi.
  • (비유적으로) 나이가 들어 늙은 때.
lúc đang trên đà thành công, lúc đang thành công, trong sự thành công
Danh từ명사
    lúc đang trên đà thành công, lúc đang thành công, trong sự thành công
  • Giữa lúc việc đang tiến triển một cách thành công.
  • 일이 성공적으로 잘되는 가운데.
lúc đó, khi đó
Danh từ명사
    lúc đó, khi đó
  • Thời điểm đã được nói đến trước đó.
  • 앞에서 이야기한 어떤 때.
lúc đó, thời đó, đương thời
Danh từ명사
    lúc đó, thời đó, đương thời
  • Thời kỳ mà một việc nào đó xảy ra. Hoặc là thời kỳ đã nói ở trước đó.
  • 어떤 일이 일어나던 그 시기. 또는 앞에서 말한 그 시기.
lúc đỉnh cao, lúc đỉnh điểm
Danh từ명사
    lúc đỉnh cao, lúc đỉnh điểm
  • Thời gian khi việc nào đó diễn ra một cách sung mãn và mạnh mẽ nhất. Hoặc khi trạng thái nào đó ở giai đoạn chín muồi nhất.
  • 어떤 일이 가장 활기 있고 왕성하게 일어나는 때. 또는 어떤 상태가 가장 무르익은 때.
lúm đồng tiền
Danh từ명사
    lúm đồng tiền
  • Vết hơi lõm vào trên hai má khi nói hoặc cười.
  • 말하거나 웃을 때 두 볼에 조금 들어가는 자국.
lúng búng, ngập ngừng
Phó từ부사
    lúng búng, ngập ngừng
  • Hình ảnh lời nói hay hành động không rõ ràng mà cứ do dự.
  • 말이나 행동을 분명하게 하지 못하고 자꾸 망설이는 모양.
lúng túng
Động từ동사
    lúng túng
  • Hành động không rõ ràng hoặc đắn đo.
  • 행동을 분명하게 하지 않거나 머뭇거리다.
lúng túng, bối rối
Tính từ형용사
    lúng túng, bối rối
  • Bất tiện và không được tự nhiên khi đối diện với người mà mình không quen hoặc không muốn gặp lắm.
  • 잘 모르거나 별로 만나고 싶지 않았던 사람과 마주 대하여 불편하고 자연스럽지 못하다.
lúng túng, ngượng nghịu
Tính từ형용사
    lúng túng, ngượng nghịu
  • Không biết làm thế nào nên xấu hổ hoặc áy náy, ngại ngùng.
  • 어쩔 줄 몰라 쑥스럽거나 미안하여 어색하다.
lún phún
Phó từ부사
    lún phún
  • Hình ảnh những thứ rất nhỏ và mềm như lông mọc ra.
  • 매우 작고 보드라운 털 같은 것이 돋아 있는 모양.
Tính từ형용사
    lún phún
  • Những cái rất nhỏ và mềm giống như lông mọc ra.
  • 매우 작고 보드라운 털 같은 것이 돋아 있다.
lún, sụt, sập
Động từ동사
    lún, sụt, sập
  • Những cái như nền... sập xuống.
  • 바닥 등이 내려앉아 빠지다.
lún trong
Động từ동사
    lún trong
  • Bị cuốn vào hay gắn vào hiện tượng nào đó.
  • 어떤 현상에 휩싸이거나 푹 박히다.
lúp cô dâu, mạng phủ đầu cô dâu
Danh từ명사
    lúp cô dâu, mạng phủ đầu cô dâu
  • Vải the mỏng, màu trắng mà cô dâu dùng đội trên đầu và phủ dài ra phía sau trong lễ cưới .
  • 결혼식 때 신부가 머리에 써서 뒤로 길게 늘이는 희고 얇은 천.
Danh từ phụ thuộc의존 명사
    lý (1 lý bằng 0.393km)
  • Đơn vị khoảng cách.
  • 거리의 단위.
lý do
Danh từ명사
    lý do
  • Nguyên do hay căn cứ mà kết quả nào đó được phát sinh.
  • 어떠한 결과가 생기게 된 까닭이나 근거.
lý do bắt bẻ, nguyên nhân bắt chẹt
Danh từ명사
    lý do bắt bẻ, nguyên nhân bắt chẹt
  • Phần trong số nội dung mà người khác nói đáng để bới móc hoặc dèm pha người đó
  • 남이 말한 내용 중에서 그 사람을 해치거나 헐뜯을 만한 부분.
lý do, cớ
Danh từ명사
    lý do, cớ
  • Sự viện cớ hay biện minh để không chịu trách nhiệm việc đã xảy ra.
  • 벌어진 일을 책임지지 않기 위해 하는 핑계나 변명.
lý do, hoàn cảnh, sự tình
Danh từ명사
    lý do, hoàn cảnh, sự tình
  • Tình hình hay lí do của sự việc.
  • 일의 형편이나 이유.
lý do, nguyên nhân, căn nguyên
Danh từ명사
    lý do, nguyên nhân, căn nguyên
  • Lý do hay nguyên do việc nào đó phát sinh hay khiến cho làm việc nào đó.
  • 어떠한 일이 생기거나 어떠한 일을 하게 된 이유나 사정.
lý do, sự cần thiết
Danh từ phụ thuộc의존 명사
    lý do, sự cần thiết
  • Thời gian có thể làm thêm thế nào đó hoặc sự cần thiết phải làm thêm thế nào đó.
  • 어떻게 더 할 수 있는 여유나 어떻게 더 해야 할 필요.
lý giải, phân tích
Động từ동사
    lý giải, phân tích
  • Phán đoán và hiểu nội dung của sự vật hay hành vi...
  • 사물이나 행위 등의 내용을 판단하고 이해하다.
Lý Hoảng
Danh từ명사
    Yi Hwang; Lý Hoảng
  • Lý Hoảng (1501~1570) là học giả thời đại Joseon (Triều Tiên). Ông đã lập ra thư viện Dosan ở Andong và dạy học cho nhiều đệ tử. Cùng với Lee Y, ông được xem là triết gia bậc nhất của Hàn Quốc.
  • 조선 시대의 학자(1501~1570). 안동에 도산 서원을 세워 많은 제자를 가르쳤다. 이이와 함께 한국 최고의 성리학자로 꼽힌다.
lý luận
Danh từ명사
    lý luận
  • Hệ thống mệnh đề khái quát hóa nguyên lí hay tri thức nào đó một cách lôgic.
  • 어떤 이치나 지식을 논리적으로 일반화한 명제의 체계.
lý luận khác, ý kiến khác
Danh từ명사
    lý luận khác, ý kiến khác
  • Lý luận hay ý kiến khác.
  • 다른 이론이나 의견.
lý luận suông
Danh từ명사
    lý luận suông
  • Sự bàn luận vô ích xa rời thực tế, không theo hiện thực.
  • 실천이 따르지 않는, 실제와는 동떨어진 헛된 논의.
lý luận về đổi mới, chủ trương cải cách
Danh từ명사
    lý luận về đổi mới, chủ trương cải cách
  • Lý luận hay chủ trương để đổi mới tổ chức hay chế độ.
  • 제도나 기구를 새롭게 바꾸기 위한 주장이나 이론.
Lý Lật Cốc
Danh từ명사
    Lee Yul Gok; Lý Lật Cốc
  • Lee Yul Gok (1536 - 1584) vừa là học giả vừa là chính trị gia thời đại Joseon. Ông là con trai của nghệ sĩ Sinsaimdang. Cùng với Lee Hwang, Lee Yul Gok được coi là học giả vào bậc nhất của Hàn Quốc.
  • 조선 시대의 정치가이자 학자(1536~1584). 신사임당의 아들이며, 이황과 함께 한국 최고의 성리학자로 꼽힌다.
lý, lẽ
Danh từ phụ thuộc의존 명사
    lý, lẽ
  • Duyên cớ hay lí do phải trở thành như vậy.
  • 그렇게 되어야 할 까닭이나 이유.
lý lẽ không tưởng, tranh luận không tưởng
Danh từ명사
    lý lẽ không tưởng, tranh luận không tưởng
  • Thực tế khả năng đạt thành thấp, sự thảo luận hay lý luận vô ích.
  • 실제로 이루어질 가능성이 적은, 헛된 이론이나 논의.
lý lịch
Danh từ명사
    lý lịch
  • Sự kinh qua học tập, nghề nghiệp, kinh nghiệm... mà một người đã trải qua trước nay.
  • 한 사람이 지금까지 거쳐 온 학업, 직업, 경험 등의 경력.
Lý Mộng Long
Danh từ명사
    Lee Mong Ryong; Lý Mộng Long
  • Nhân vật nam chính trong tiểu thuyết cổ "Xuân Hương Truyện". Lý Mộng Long xuất thân từ dòng dõi quý tộc nhưng lại yêu nàng Xuân Hương vốn là con gái của một kỹ nữ.
  • 고전 소설 ‘춘향전’의 남자 주인공. 양반이지만 기생의 딸인 춘향과 사랑을 이룬다.
Lý Nhĩ
Danh từ명사
    Yi I; Lý Nhĩ
  • Nhà chính trị kiêm học giả (1536~1584) thời Joseon. Là con trai của Sinsaimdangg, cùng với Yi Hwang được xem là những học giả Nho học hàng đầu của Hàn Quốc.
  • 조선 시대의 정치가이자 학자(1536~1584). 신사임당의 아들이며, 이황과 함께 한국 최고의 성리학자로 꼽힌다.
lý, phải, logic
Danh từ명사
    (có) lý, phải, logic
  • Lý lẽ được nghĩ rằng như vậy là đúng ở mặt nào đó.
  • 어떤 면에서 그런대로 옳다고 생각되는 이치.
Lý Thoái Khê
Danh từ명사
    Lee Toe Gye; Lý Thoái Khê
  • Lý Thoái Khê (1501-1570) là nhà Nho học thời đại Joseon. Ông đã lập ra trường dạy học ở Andong và dạy cho nhiều học trò. Cùng với Lee Y, ông được coi là học giả tài ba của Hàn Quốc.
  • 조선 시대의 학자(1501~1570). 안동에 도산 서원을 세워 많은 제자를 가르쳤다. 이이와 함께 한국 최고의 성리학자로 꼽힌다.
lý thuyết
Danh từ명사
    lý thuyết
  • Tri thức mang tính quan niệm đối lập với thực tiễn.
  • 실천에 대립되는 관념적인 지식.
lý thuyết hóa
Động từ동사
    lý thuyết hóa
  • Tìm phép tắc và làm cho có hệ thống khiến cho trở thành lý luận.
  • 법칙을 찾고 체계를 갖추어 이론이 되게 하다.
Lý Thuấn Thần
Danh từ명사
    Lee Sun Shin; Lý Thuấn Thần
  • Lý Thuấn Thần (1545 - 1598) là vị tướng thời Joseon. Ông đã làm ra thuyền rùa và lập được công lớn trong việc đẩy lùi quân Nhật lúc Nhật xâm lược năm Nhâm Thìn, viết 'Loạn trung nhật kí' là tài liệu quan trọng đối với sự kiện quân Nhật xâm lược năm Nhâm Thìn.
  • 조선 시대의 장군(1545~1598). 거북선을 만들어 임진왜란 때 왜군을 무찌르는 데 큰 공을 세웠으며 임진왜란에 대한 중요한 자료인 ‘난중일기’를 썼다.
Lý Thành Quế
Danh từ명사
    Lee Seong Gye; Lý Thành Quế
  • Vị vua đầu tiên của nhà nước Joseon (1335~1408), người đã lật đổ nhà nước Goryeo và dựng nên nhà nước Joseon.
  • 조선의 첫 번째 왕(1335~1408). 고려를 무너뜨리고 조선을 세웠다.
lý trí
Danh từ명사
    lý trí
  • Lý tính và trí tuệ được phát huy không phụ thuộc vào tình cảm hay bản năng khi phán đoán hay hành động.
  • 행동하거나 판단함에 있어 본능이나 감정에 치우치지 않고 발휘하는 이성과 지혜.
lý tính
Danh từ명사
    lý tính
  • Năng lực phán đoán và suy nghĩ hợp logic với nền tảng tri thức và giá trị đúng đắn.
  • 올바른 가치와 지식을 가지고 논리에 맞게 생각하고 판단하는 능력.
lý tưởng
Danh từ명사
    lý tưởng
  • Trạng thái hay hình ảnh tốt nhất trong những điều có thể nghĩ về cái nào đó.
  • 어떤 것에 대하여 생각할 수 있는 것 중에서 가장 나은 상태나 모습.
lý tưởng hoá
Động từ동사
    lý tưởng hoá
  • Suy nghĩ theo trạng thái hay hình thái lý tưởng mà không xem xét theo hiện thực.
  • 현실을 있는 그대로 보지 않고 이상적인 상태나 형태로 생각하다.
lý tưởng mẫu mực, ý niệm của lý trí
Danh từ명사
    lý tưởng mẫu mực, ý niệm của lý trí
  • Tồn tại mang tính bản chất chân thực và hoàn hảo chỉ có thể tìm thấy ở lý tính thuần tuý và không thể biết được bằng kinh nghiệm, trong triết học.
  • 철학에서, 경험으로는 알 수 없고 순수한 이성에 의해서만 찾을 수 있는 완전하고 참다운 본질적 존재.
lăm le, dư dứ
Động từ동사
    lăm le, dư dứ
  • Dồn sức vào nắm đấm và giữ chặt.
  • 주먹에 힘을 주어 자꾸 꽉 쥐다.
lăm le nắm đấm
Động từ동사
    lăm le nắm đấm
  • Dồn sức vào nắm đấm và giữ chặt.
  • 주먹에 힘을 주어 자꾸 꽉 쥐다.
Phó từ부사
    lăm le nắm đấm
  • Bộ dạng dồn sức vào nắm đấm và giữ chặt.
  • 주먹에 힘을 주어 자꾸 꽉 쥐는 모양.
Động từ동사
    lăm le nắm đấm
  • Dồn sức vào nắm đấm và giữ chặt.
  • 주먹에 힘을 주어 꽉 쥐다.

+ Recent posts

TOP