hoa thuỷ tiênHoa Thànhhoa thônghoa thục quỳhoa thủy cúc, hoa hồng tú cầu, hoa cẩm tú cầuhoa tiêuhoa tươihoa tầm xuânhoa viên, vườn hoahoa vănhoa văn dọchoa văn kẻ ca rôhoa văn nganghoa văn sóng nướchoa văn đốmhoa xuânhoa đầu xuân, hoa ge-na-rihoa đồng nộiHobHobakjukhọc đường, nơi giảng dạyho húng hắngHonamHongduggaeHong Gil DongHongGilDongjeonHongikinganHopHoseoho sù sụ, ho gà, ho khù khụho sù sụ, ho khù khụhotel, khách sạnhoà bìnhhoà bình, sự an bìnhhoà giảihoà hợphoàihoài bãohoài bão, chí lớnhoài bão, khát vọnghoài bão, ước vọng, tham vọnghoài cổ, hồi tưởnghoài, cứhoài, mãi, cứhoài nghi, nghi vấnhoàn công, hoàn thànhhoàn cảnhhoàn cảnh khó khănhoàn cảnh nguy cấphoàn cảnh, tình thếhoàng cunghoàng cung, cung vuahoàng giahoàng hônHoàng Hảihoàng hậuhoàn giáp, lục tuầnhoàng kim, vànghoàng sa, cát vànghoàng thái tử, thái tửhoàng thượng, đức vuahoàng thất
hoa thuỷ tiên
Danh từ명사
- Thực vật có lá dài và thanh mảnh, nở hoa màu trắng hoặc vàng trên cuống dài.
- 잎이 가늘고 길며 긴 꽃대에 희거나 노란 꽃이 피는 식물.
hoa thuỷ tiên
Hoa Thành
Danh từ명사
- Thành ở thành phố Suwon, tỉnh Gyeonggi; là thành được xây dựng dưới thời vua Jeongjo, với kết cấu cận đại và nhiều sự hỗ trợ của máy móc xây dựng, thành đóng một vai trò quan trọng trong lịc sử kiến trúc thành quách của Hàn Quốc.
- 조선 시대 정조 때에 경기도 수원시에 쌓은 성. 근대적 구조를 갖추고 거중기와 같은 기계 장치를 활용하여 쌓은 것으로, 한국 성곽 건축 기술에서 중요한 위치를 차지한다.
Hwaseong; Hoa Thành
hoa thông
hoa thục quỳ
Danh từ명사
- Loài thực vật nở hoa to và dẹt có hình cái đĩa vào mùa hè.
- 여름에 접시 모양의 크고 납작한 꽃이 피는 식물.
hoa thục quỳ
hoa thủy cúc, hoa hồng tú cầu, hoa cẩm tú cầu
Danh từ명사
- Cây cao khoảng 1 mét, hoa màu đỏ nhạt, trắng hoặc tím chụm lại nở tròn như trái bóng, lá hình ô van to bản.
- 잎은 넓은 타원형에 연한 붉은색이나 보라색, 흰색의 꽃이 공처럼 동그랗게 모여서 피는, 높이 일 미터 정도의 나무. 또는 그 꽃.
hoa thủy cúc, hoa hồng tú cầu, hoa cẩm tú cầu
hoa tiêu
Danh từ명사
- Thủy thủ được giao nhiệm vụ giúp đỡ cho thuyền trưởng và các công việc cần thiết cho việc vận hành con tàu.
- 선장을 도와서 배를 운항하는 데 필요한 업무를 맡아 하는 선원.
hoa tiêu
hoa tươi
hoa tầm xuân
hoa viên, vườn hoa
hoa văn
hoa văn dọc
hoa văn kẻ ca rô
Danh từ명사
- Hoa văn hình các đường ngang và dọc bắt chéo và gặp nhau.
- 가로 세로의 선이 서로 겹쳐서 만나는 모양의 무늬.
hoa văn kẻ ca rô
hoa văn ngang
hoa văn sóng nước
Danh từ명사
- Hình dáng giống như con nước chuyển động lên xuống và tạo sóng.
- 아래 위로 움직이며 파도치는 물과 같은 모양.
hoa văn sóng nước
hoa văn đốm
Danh từ명사
- Hoa văn lẫn lộn của những chấm hay đường nét khác màu trên nền.
- 본바탕에 다른 색의 점이나 줄 등이 섞인 무늬.
hoa văn đốm
hoa xuân
hoa đầu xuân, hoa ge-na-ri
Danh từ명사
- Hoa nở vàng trên nhánh vươn dài vào đầu xuân
- 이른 봄에 늘어진 긴 가지에 피는 노란 꽃.
hoa đầu xuân, hoa ge-na-ri
hoa đồng nội
Hob
Danh từ명사
- Loại cây dây leo, quả nang có vị đắng dùng làm nguyên liệu cho bia.
- 맥주의 원료가 되는 맛이 쓴 열매가 열리는 풀.
Hob; cây hoa bia, cây Hublông
Hobakjuk
Danh từ명사
- Cháo được làm từ bí ngô luộc chín rồi nghiền nát, bỏ đậu và bột gạo vào và nấu nhừ.
- 호박을 푹 삶아 으깬 것에 팥과 쌀가루를 넣어서 쑨 죽.
Hobakjuk; cháo bí ngô
học đường, nơi giảng dạy
ho húng hắng
Honam
Hongduggae
Danh từ명사
- Dụng cụ làm bằng gỗ cứng, dùng để đập vào vải có nếp nhăn để làm cho vải phẳng phiu ra.
- 구겨진 옷감을 두드려서 매끄럽게 만들 때 쓰는, 단단한 나무로 만든 도구.
Hongduggae; cây đập cho thẳng vải
Hong Gil Dong
Danh từ명사
- Nhân vật chính trong tiểu thuyết
của Heo Gyun. Có tài thoát ẩn hiện như ma và là thủ lĩnh của băng cướp vì nghĩa. - 허균의 소설 ‘홍길동전’의 주인공. 귀신같이 나타났다 사라지는 재주를 가진, 의적의 우두머리이다.
Hong Gil Dong
HongGilDongjeon
Danh từ명사
- Tiểu thuyết bằng chữ Hàn đầu tiên của Hàn Quốc được viết bởi nhà văn Heo Gyoon; có giá trị phê phán xã hội đương thời thông qua nhân vật chính Hong Gil Dong vốn là con thiếp.
- 조선 시대에 허균이 지은 한국 최초의 한글 소설. 서자 홍길동이 의적이 되어 활약하다 율도국이라는 이상 사회를 건설한다는 이야기로 신분의 차별과 부패한 정치를 비판하고 있다.
HongGilDongjeon; truyện Hong Gil Dong
Hongikingan
Danh từ명사
- Việc làm cho lợi ích con người một cách rộng rãi.
- 널리 인간을 이롭게 함.
Hongikingan; nhân đạo, chủ nghĩa nhân đạo
Hop
Danh từ phụ thuộc의존 명사
- Đơn vị tính thể tích của những thứ như ngũ cốc, bột, chất lỏng.
- 곡식, 가루, 액체 등의 부피를 재는 단위.
- Đơn vị đo chiều rộng đất.
- 땅 넓이의 단위.
Hop
Hop
Hoseo
ho sù sụ, ho gà, ho khù khụ
ho sù sụ, ho khù khụ
hotel, khách sạn
Danh từ명사
- Nơi ở trọ cao cấp có quy mô to và tiện nghi rất tốt.
- 시설이 잘 되어 있고 규모가 큰 고급 숙박업소.
hotel, khách sạn
hoà bình
1. 화평
Danh từ명사
- Sự bình yên không có xung đột hay chiến tranh giữa các nước.
- 나라 사이에 충돌이나 전쟁이 없이 평화로움.
hoà bình
2. 화평하다
Tính từ형용사
- Yên bình không có bất đồng giữa con người hay trong lòng.
- 마음속이나 사람들 사이에 갈등이 없이 평화롭다.
- Bình yên không có xung đột hay chiến tranh giữa các nước.
- 나라 사이에 충돌이나 전쟁이 없이 평화롭다.
hoà bình
hoà bình
hoà bình, sự an bình
Danh từ명사
- Sự yên bình không có bất đồng giữa con người hay trong lòng.
- 마음속이나 사람들 사이에 갈등이 없이 평화로움.
hoà bình, sự an bình
hoà giải
Động từ동사
- Xen vào giữa những người đang tranh chấp cãi vã và dàn hòa họ.
- 다투는 사람들 사이에 끼어들어 당사자들을 화해시키다.
hoà giải
hoà hợp
2. 관용구호흡을 맞추다
- Biết rõ ý hướng hoặc hành động của nhau khi làm việc để xủ lí và phát triển.
- 일을 할 때 서로의 행동이나 의향을 잘 알고 처리하여 나가다.
hoà hợp
hoài
Động từ bổ trợ보조 동사
- Từ thể hiện sự lặp lại hành động mà từ ngữ phía trước ngụ ý hoặc mức độ của hành động đó nghiêm trọng.
- 앞에 오는 말이 뜻하는 행동을 반복하거나 그 행동의 정도가 심함을 나타내는 말.
hoài
hoài bão
Idiomhoài bão, chí lớn
관용구풍운의 뜻
- Hi vọng thành công về mặt xã hội và định làm việc lớn.
- 사회적으로 성공하여 큰 일을 하려는 희망.
hoài bão, chí lớn
hoài bão, khát vọng
Danh từ명사
- Mong muốn hay hi vọng đang ôm ấp trong lòng rằng sẽ thực hiện được điều lớn lao.
- 대단한 것을 이루어 보겠다고 마음속에 품고 있는 욕망이나 소망.
hoài bão, khát vọng
hoài bão, ước vọng, tham vọng
Danh từ명사
- Tinh thần mạnh mẽ muốn làm cho được dù là việc tốn công sức nào đó.
- 어떤 힘겨운 일이라도 해내려는 굳센 정신.
hoài bão, ước vọng, tham vọng
hoài cổ, hồi tưởng
hoài, cứ
1. -아 대다
- Cấu trúc thể hiện sự lặp đi lặp lại hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện hoặc mức độ của hành động được lặp đi lặp lại đó trầm trọng.
- 앞의 말이 나타내는 행동을 반복하거나 그 반복되는 행동의 정도가 심함을 나타내는 표현.
hoài, cứ
2. -어 대다
- Cấu trúc thể hiện sự lặp đi lặp lại hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện hoặc mức độ của hành động được lặp đi lặp lại đó trầm trọng.
- 앞의 말이 나타내는 행동을 반복하거나 그 반복되는 행동의 정도가 심함을 나타내는 표현.
hoài, cứ
3. -여 대다
- Cấu trúc thể hiện sự lặp đi lặp lại hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện hoặc mức độ của hành động được lặp đi lặp lại đó trầm trọng.
- 앞의 말이 나타내는 행동을 반복하거나 그 반복되는 행동의 정도가 심함을 나타내는 표현.
hoài, cứ
hoài, mãi, cứ
hoài nghi, nghi vấn
hoàn công, hoàn thành
hoàn cảnh
hoàn cảnh khó khăn
hoàn cảnh nguy cấp
Danh từ명사
- Tình hình cấp bách không có thời gian để suy nghĩ kỹ.
- 자세히 살펴볼 여유가 없는 급한 상황.
hoàn cảnh nguy cấp
hoàn cảnh, tình thế
hoàng cung
hoàng cung, cung vua
hoàng gia
hoàng hôn
1. 낙조
Danh từ명사
- Mặt trời lặn vào buổi chiều tối với những quầng ánh sáng đỏ bao quanh.
- 저녁에 지는 해와 그 주위로 퍼지는 붉은빛.
hoàng hôn
4. 황혼
Danh từ명사
- Khoảng thời gian mặt trời lặn và mặt trời dần tối. Hoặc ánh sáng lúc đó.
- 해가 지고 조금씩 어두워지는 때. 또는 그때의 빛.
- (cách nói ẩn dụ) Trạng thái của đời người hoặc số phận của đất nước đi qua giai đoạn thịnh vượng nhất rồi dần dần trở nên yếu ớt và đạt đến điểm cuối cùng.
- (비유적으로) 사람의 생애나 나라의 운명 등이 한창인 고비를 지나 점점 약해져 마지막에 이른 상태.
hoàng hôn
hoàng hôn
Hoàng Hải
Danh từ명사
- Biển nằm ở phía Tây của Hàn Quốc. Bao xung quanh bán đảo Hàn Quốc và Trung Quốc và do đất đỏ theo chảy từ đại lực Trung Quốc đến nên nước biển có màu vàng. Chênh lệch thuỷ triều và vùng đệm phát triển.
- 한국의 서쪽에 있는 바다. 한반도와 중국에 둘러싸여 있으며 중국 내륙에서 흘러 오는 황토 때문에 바닷물이 누렇다. 밀물과 썰물 때의 수위의 차가 심하여 간석지가 발달해 있다.
Hwanghae; Hoàng Hải
hoàn giáp, lục tuần
Danh từ명사
- Sinh nhật lần thứ 60 của người được sinh ra tròn 60 năm.
- 사람이 태어난 지 만 육십 년이 되는 예순 번째 생일.
hoàn giáp, lục tuần
hoàng kim, vàng
hoàng sa, cát vàng
hoàng thái tử, thái tử
Danh từ명사
- Con trai của hoàng đế, người sẽ kế vị ngai vàng của hoàng đế.
- 황제의 자리를 이을 황제의 아들.
hoàng thái tử, thái tử
hoàng thượng, đức vua
'Tiếng Hàn - Tiếng Việt' 카테고리의 다른 글
| hoóc môn - hung khí (0) | 2020.03.17 |
|---|---|
| hoàng thế tử - hoá trang, trang điểm (0) | 2020.03.17 |
| hiệu suất nhiên liệu - hoa tai, bông tai, khuyên tai, vòng tai (0) | 2020.03.17 |
| hiện ra, nhìn thấy - hiệu suất cao, hiệu quả cao (0) | 2020.03.17 |
| hiểm địa, đối thủ đáng gờm - hiện ra, lộ rõ ra (0) | 2020.03.17 |
